Bài giảng Sinh học 12 - Tiết 41: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp) - Nguyễn Thị Nhụy

ppt 27 trang Nguyệt Quế 22/05/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 12 - Tiết 41: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp) - Nguyễn Thị Nhụy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_12_tiet_41_cac_dac_trung_co_ban_cua_quan.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học 12 - Tiết 41: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp) - Nguyễn Thị Nhụy

  1. Giáo viên: Nguyễn Thị Nhụy Trường: THPT Thuận Thành số 2 Bài dự thi: GV dạy giỏi cấp tỉnh: 2015- 2016
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1. Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường. B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường. C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể. D. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2. Cấu trúc tuổi của quần thể gồm 3 nhóm: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản. Quần thể này bị diệt vong khi mất đi nhóm tuổi A. Sau sinh sản và trước sinh sản. B. Đang sinh sản và sau sinh sản. C. Đang sinh sản. D. Trước sinh sản và đang sinh sản.
  4. Câu 3. Để xác định mật độ của một quần thể, người ta cần biết số lượng cá thể trong quần thể và A. Tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể B. Kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể C. Diện tích hoặc thể tích khu vực phân bố của chúng D. Các yếu tố giới hạn sự tăng trưởng của quần thế
  5. TIẾT 41: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT (TIẾP)
  6. V.KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT. Kích thước quần thể voi rừng mưa nhiệt đới khoảng 25 con.
  7. V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
  8. Em hãy giải thích tại sao kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể có thể rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong?
  9. Nếu kích thước quần thể quá lớn sẽ gây ra hậu quả gì?
  10. Ý nghĩa thực tiễn của việc nghiên cứu kích thước quần thể là gì ?
  11. V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT 1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa: 2. Những nhân tố ảnh hưởng tới kích thước của quần thể sinh vật:
  12. Em hãy nghiên cứu sgk và hoàn thành bảng sau: Các nhân tố Khái niệm Phụ thuộc vào Mức độ sinh Mức độ sinh sản là số lượng cá Số lượng trứng( số con ) của một lứa sản thể của quần thể được sinh ra đẻ, số lứa đẻ của một cá thể trong đời, trong một đơn vị thời gian tuổi trưởng thành sinh dục, ,tỉ lệ đực cái, điều kiện môi trường. Mức độ tử Mức độ tử vong là số lượng cá thể Trạng thái của quần thể, điều vong của quần thể bị chết trong một đơn kiện sống của môi trường, mức vị thời gian độ khai thác của con người. Xuất cư Xuất cư là hiện tượng một số cá thể rời bỏ quần thể của mình chuyển Điều kiện sống sang sống ở quần thể bên cạnh hoặc di chuyển đến nơi ở mới Nhập cư Nhập cư là hiện tượng một số cá thể nằm ngoài quần thể chuyển tới sống Điều kiện sống trong quần thể
  13. VI. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT Tăng trưởng của quần Tăng trường của quần thể là tăng kích thước quần thể thể sinh vật là gì?
  14. VI. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT Hình 38.3. Đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật. a. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của quần thể. b. Tăng trưởng thực tế của quần thể.
  15. Nghiên cứu mục VI sgk /167-168 và quan sát hình 38.3 để hoàn thành bảng sau Đặc điểm Tăng trưởng theo tiềm Tăng trưởng thực tế của năng sinh học của quần quần thể thể Đường cong tăng trưởng Nguồn sống của môi trường Không gian cư trú Khả năng sinh sản của sinh vật Ví dụ
  16. Em hãy nêu nguyên nhân vì sao số lượng cá thể của quần thể sinh vật luôn thay đổi và nhiều quần thể sinh vật không tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
  17. V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT VI. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT VII. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ NGƯỜI Dân số thế giới đã tăng trưởng với tốc độ như thế nào? Tăng mạnh vào thời gian nào? Nhờ những thành tựu nào mà con người đã đạt mức độ tăng trưởng đó?
  18. Em hãy nêu những hậu quả của tăng dân số quá nhanh?
  19. V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT VI. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT VII. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ NGƯỜI
  20. Tình trạng khai thác tài nguyên
  21. Một số hình ảnh về chăm sóc và giáo dục
  22. Em hãy nêu những biện pháp để kiểm soát dân số?
  23. Củng cố Câu 1. Một quần thể có kích thước ổn định thì 4 nhân tố là mức độ sinh sản, mức độ tử vong, mức độ xuất cư và mức độ nhập cư có quan hệ với nhau như thế nào? Mức độ sinh sản + mức nhập cư = Mức độ tử vong + mức xuất cư.
  24. Câu 2. Những nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng đến kích thước của quần thể sinh vật ? A. Mức độ sinh sản, mức độ tử vong. B. Mức xuất cư và nhập cư của các cá thể. C. Mức độ sinh sản và sự xuất cư của các cá thể. D. Cả A và B.
  25. Câu 3: Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm A. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít B. Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều D. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn
  26. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ - Trả lời câu hỏi và bài tập cuối bài, - Đọc phần “em có biết” cuối bài học, - Đọc bài mới trước khi tới lớp.