Bài giảng Vật lí 12 (cơ bản) - Bài 33: Mẫu nguyên tử BO

ppt 22 trang Nguyệt Quế 02/09/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí 12 (cơ bản) - Bài 33: Mẫu nguyên tử BO", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_12_co_ban_bai_33_mau_nguyen_tu_bo.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lí 12 (cơ bản) - Bài 33: Mẫu nguyên tử BO

  1. BÀI GIẢNG VẬT LÝ 12 Bài 31 : SẮT BÀI 33: MẪU NGUYÊN TỬ BO KÍNH CHÀO TOÀN THỂ QUÍ THẦY CÔ GIÁO! ØO TOÀN THỂ CÁC EM H CHA ỌC SI ÍNH NH K !
  2. GD BÀIBài 33: MẪU 31 NGUYÊN : SẮT TỬ BO I - MƠ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ Niels Bohn MƠ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ Theo Rơ-dơ–pho: Nguyên tử được cấu tạo như thế CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO nào ? QUANG PHỔ PHÁT XẠ, QUANG PHỔ HẤP THỤ CỦA HIĐRƠ
  3. GD BÀIBài 33: MẪU 31 NGUYÊN : SẮT TỬ BO I - MƠ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ Trong mẫu hành tinh nguyên tử: Niels Bohn - Hạt nhân mang điện tích dương rất nhỏ, tập MƠ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ trung phần lớn khối lượng của nguyên tử ở trung tâm. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO - Cịn các êlectron mang điện tích âm quay xung quanh hạt nhân trên các quỹ đạo giống như các hành tinh quay xung quanh Mặt Trời. QUANG PHỔ PHÁT XẠ, QUANG PHỔ HẤP THỤ CỦA HIĐRƠ
  4. GD BÀIBài 33: MẪU 31 NGUYÊN : SẮT TỬ BO I - MƠ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ Niels Bohn MƠ HÌNH HÀNH TINH Mẫu này gặp khĩ khăn là NGUYÊN TỬ khơng giải thích được tính bền vững của nguyên tử và sự CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử QUANG PHỔ PHÁT XẠ, QUANG PHỔ HẤP THỤ CỦA HIĐRƠ
  5. BÀIBài 33: MẪU 31 NGUYÊN : SẮT TỬ BO II - CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Niels Bohn 1. Tiên đề về các trạng thái dừng MƠ HÌNH HÀNH TINH - Nguyên tử chỉ tồn tại trong các trạng thái cĩ năng NGUYÊN TỬ lượng xác định, gọi là trạng thái dừng. Khi ở trạng thái dừng nguyên tử khơng bức xạ. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO - Trong các trạng thái dừng của nguyên tử , electron chỉ chuyển động trên các quỹ đạo cĩ bán kính hồn tồn xác định : Quỹ đạo dừng. QUANG PHỔ PHÁT XẠ, QUANG PHỔ HẤP THỤ CỦA HIĐRƠ
  6. GD BÀIBài 33: MẪU 31 NGUYÊN : SẮT TỬ BO II - CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Xét với nguyên tử hidro, các bán kính Niels Bohn quỹ đạo tăng theo quy luật nào ? MƠ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO r0 4r0 9r0 Bán kính QUANG PHỔ PHÁT XẠ, thứ nhất QUANG PHỔ HẤP THỤ Bán kính CỦA HIĐRƠ thứ hai Bán kính thứ ba
  7. GD BÀIBài 33: MẪU 31 NGUYÊN : SẮT TỬ BO II - CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Niels Bohn Với nguyên tử Hidro, bán kính các quỹ đạo dừng MƠ HÌNH HÀNH TINH tăng tỉ lệ thuận với bình phương của các số nguyên NGUYÊN TỬ 2 -11 liên tiếp: rn = n ro với ro = 5,3.10 m CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO Tên quỹ đạo: K L M N O P Bán kính: r0 4r0 9r0 16r0 25r0 36r0 QUANG PHỔ PHÁT XẠ, QUANG PHỔ HẤP THỤ CỦA HIĐRƠ
  8. BÀI 33: MẪU NGUYÊN TỬ BO E GD Bài 31 : SẮT n hf II - CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO VỀ CẤU TẠOnm NGUYÊN TỬ Em Niels Bohn 2. Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng MƠ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ lượng của nguyên tử: -Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng cĩ năng lượng En sang trạng thái dừng cĩ năng lượng Em thấp hơn thì nguyên tử phát ra một phơtơn cĩ năng lượng đúng bằng CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO En hiệu: En – Em :  = hfnm = En - Em QUANG PHỔ PHÁT XẠ, - Ngược lại, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng cĩ QUANG PHỔ HẤP THỤ Em CỦA HIĐRƠ năng lượng Em mà hấp thụ được một phơtơn cĩ năng hfnm lượng đúng bằng hiệu En – Em thì nĩ chuyển sang trạng thái dừng cĩ năng lượng En cao hơn.
  9. GD BÀIBài 33: MẪU 31 NGUYÊN : SẮT TỬ BO II - CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Niels Bohn Tiên đề cịn cho thấy: Nếu một chất hấp thụ được MƠ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ ánh sáng cĩ bước sĩng nào thì nĩ cũng cĩ thể phát ra ánh sáng cĩ bước sĩng ấy. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO Nếu phơtơn cĩ năng lượng lớn hơn hiệu En – Em thì nguyên tử cĩ hấp QUANG PHỔ PHÁT XẠ, thụ được khơng ? QUANG PHỔ HẤP THỤ CỦA HIĐRƠ VẬN DỤNG
  10. MẪU NGUYÊN TỬ BO VÀ QUANG PHỔ VẠCHCỦA NGUYÊN TỬ HIĐRƠ Bài 31 : SẮT Quang phổ vạch phát xạ C J S L1 L L2 F Đèn Quang phổ QuangHiện tượng phổ vạch hấp thụ hơi H2 liên tục đảo sắc
  11. BÀI 33: MẪUBài NGUYÊN 31 TỬ: SẮTBO III - QUANG PHỔ PHÁT XẠ VÀ HẤP THỤ CỦA NGUYÊN TỬ HYĐRƠ P O N M L K Laiman Banme Pasen
  12. 2. Giải thích sự tạo thành quangBài phổ 31 vạch : củaSẮT hyđrô a. Đặc điểm quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hyđrô – Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại – Dãy Banme có một phần nằm trong vùng tử ngoại và một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, trong phần này có 4 vạch : vạch đỏ H ( = 0,6563m), vạch lam H ( = 0,4861m), vạch chàm H ( = 0,4340m) và vạch tím H ( = 0,4102m) – Dãy Pasen nằm trong vùng hồng ngoại P O N M L H H H H K Laiman Banme Pasen
  13. b. Giải thích Bài 31 : SẮT – Nguyên tử Hyđrô có 1 electron quay xung quanh hạt nhân. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử Hyđrô có năng lượng thấp nhất, electron chuyển động trên quỹ đạo K (gần hạt nhân nhất)
  14. b. Giải thích Bài 31 : SẮT –– KhiMỗi nguyên lần electron tử nhận chuyển được năngtừ 1 quỹ lượng đạo kích có thíchmức năng(đốt nónglượng hoặc cao chiếuxuống sáng) một quỹelectron đạo cóchuyển mức nănglên quỹ lượng đạo thấp có mức hơn, năng theo lượngtiên đề cao 2, hơn : L, M, N, O, P, . . . Lúc đó nguyên tử ở trạng thái kích thích, nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng : hf = Ecao – Ethấp. trạngLúc đó,thái nguyên này không tử phát bền ravững 1 sóng (thời ánhgian sáng tồn tạiđơn khoảng sắc có 10 bước–8s) nênsóng ngay  xác sau định đó electron ứng với lần1 vạch lượt chuyểnmàu xác về định các trênquỹ đạoquang có phổmức. năngDo đó, lượng quang thấp phổ hơn của. Hyđrô là quang phổ vạch hfmn hfmn
  15. + Dãy Lyman được tạo thànhBài khi electron 31 : chuyểnSẮT từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K. + Dãy Banme được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L, trong đó : Vạch đỏ H (M → L), vạch lam H (N → L), vạch chàm H (O → L), vạch H (P → L) + Dãy Pasen được tạo khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M . P O N M L H H H H K Laiman Banme Pasen
  16. GD BÀIBài 33: MẪU 31 NGUYÊN : SẮT TỬ BO VẬN DỤNG Niels Bohn Câu 1: Chọn câu sai trong tiên đề về các trạng thái MƠ HÌNH HÀNH TINH dừng ? NGUYÊN TỬ a. Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái cĩ năng lượng xác định gọi là các trạng thái dừng. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO b. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử khơng bức xạ năng lượng. c. Trong các trạng thái dừng, electron chuyển động trên QUANG PHỔ PHÁT XẠ, các quỹ đạo cĩ bán kính hồn tồn xác định. QUANG PHỔ HẤP THỤ CỦA HIĐRƠ d. Trong trạng thái dừng, electron dừng lại khơng chuyển động. VẬN DỤNG
  17. GD BÀIBài 33: MẪU 31 NGUYÊN : SẮT TỬ BO VẬN DỤNG Câu 2: Chọn câu sai trong tiên đề về sự bức xạ và hấp Niels Bohn thụ năng lượng ? : MƠ HÌNH HÀNH TINH NGUYÊN TỬ a. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng cĩ năng lượng cao En sang trạng thái dừng cĩ năng lượng thấp Em thì nĩ phát ra phơtơn cĩ năng lượng đúng bằng En – Em CÁC TIÊN ĐỀ CỦA BO b. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cĩ năng lượng thấp Em hấp thu được một phơtơn cĩ năng lượng đúng bằng hiệu En – Em thì nĩ chuyển lên trạng thái năng lượng En QUANG PHỔ PHÁT XẠ, c. Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ năng lượng, nĩ phải QUANG PHỔ HẤP THỤ CỦA HIĐRƠ thay đổi trạng thái dừng d. Tiên đề 2 của Bo giải thích được sự phát xạ quang phổ liên tục của nguyên tử VẬN DỤNG
  18. KIỂMBài TRA 31 BÀI : SẮT CŨ Câu 3. Câu nào dưới đây nĩi lên nội dung chính xác của khái niệm về quỹ đạo dừng? A. Quỹ đạo cĩ bán kính tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. B. Bán kính quỹ đạo cĩ thể tính tốn được một cách chính xác. C.Quỹ đạo mà electron bắt buộc phải chuyển động trên đĩ. D.Quỹ đạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng.
  19. BàiVận 31 dụng : SẮT Câu 4.Nội dung của tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử được phản ánh trong câu nào dưới đây? A. Nguyên tử phát ra một phơton mỗi lần bức xạ ánh sáng. B. Nguyên tử thu nhận một phơton mỗi lần bức xạ ánh sáng. C. Nguyên tử phát ra ánh sáng nào thì cĩ thể hấp thụ ánh sáng đĩ. D. Nguyên tử chỉ cĩ thể chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác. Mỗi lần chuyển, nĩ bức xạ hay hấp thụ một phơton cĩ năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đĩ.
  20. BàiVận 31 dụng : SẮT Câu 5. Cho 1eV = 1,6.10-19J; h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s. Khi electron trong nguyên tử hiđrơ chuyển từ quỹ đạo dừng cĩ năng lượng En = -0,85eV sang quỹ đạo dừng cĩ năng lượng Em = -13,60eV thì nguyên tử phát ra một phơtơn cĩ bước sĩng: A. 0,0974μm. B. 0,4340μm. C. 0,4860μm. D. 0,6563μm.
  21. Bài 31 : SẮT Chào mừngThầy cơ và các em đến với Chân thành cám ơn thầy cơ và các" Đố em vui họcvật lí" sinh CHÀO TẠM BIỆT! Bye bye ! ! !
  22. Bài 31 : SẮT • Chú ý: Bài khá dài slide 12-15 cĩ thể khơng trình chiếu, mà GV chỉ giảng cho HS hiểu dựa vào tiên đề 2. Hướng dẫn HS học bài hoặc xem trong sgk chứ khơng nên ghi vơ tập , để cị thời gian vận dụng • GV nên kẻ thêm một bảng phụ về sơ đồ các mức năng lượng như slide 11 nhưng cĩ bổ sung thêm vùng as của mỗi dãy quang phổ để thuận tiện khi vận dụng • Mong được sự đĩng gĩp của các bạn đồng nghiệp . Chúc các bạn thành cơng!