Bộ 25 đề thi tốt nghiệp THPT năm 2023-2024 môn Vật lí - GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 14 trang Nguyệt Quế 05/01/2025 430
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 25 đề thi tốt nghiệp THPT năm 2023-2024 môn Vật lí - GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_25_de_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2023_2024_mon_vat_li_gddt_b.docx
  • docxĐỀ 2.docx
  • docxĐỀ 3.docx
  • docxĐỀ 4.docx
  • docxĐề 5.docx
  • docxĐỀ 6.docx
  • docxĐỀ 7.docx
  • docxĐỀ 8.docx
  • docxĐỀ 9.docx
  • docxĐỀ 10.docx
  • docxĐỀ 11.docx
  • docxĐỀ 12.docx
  • docĐỀ 13.doc
  • docxĐỀ 14.docx
  • docxĐỀ 15.docx
  • docxĐỀ 16.docx
  • docxĐÊ 17.docx
  • docxĐỀ 18.docx
  • docxĐỀ 19.docx
  • docxĐỀ 20.docx
  • docxĐỀ 21.docx
  • docxĐỀ 22.docx
  • docxĐỀ 23.docx
  • docxĐỀ 24.docx
  • docxĐỀ 25.docx

Nội dung tài liệu: Bộ 25 đề thi tốt nghiệp THPT năm 2023-2024 môn Vật lí - GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. Một vật dao động điều hòa với phương trình x Acos(t )(A, 0) . Đại lượng (t ) được gọi là: A. li độ dao động ở thời điểm t.B. pha dao động ban đầu. C. biên độ dao động. D. pha dao động ở thời điểm t . Câu 2. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Khi vật có li độ s thì lực kéo về là s2 s A. F mg . B. F mgs. C. F mgs2. D. F mg . l l  Câu 3. A là vectơ quay biểu diễn dao động của một vật có phương trình x A cos(t ) ( A là hằng  số dương). Tại thời điểm ban đầu, A hợp với trục Ox một góc bằng A. t .B. .C. t .D. 0. Câu 4. Khi một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì A. Tần số tăng, bước sóng không đổi.B. Tần số không đổi, bước sóng giảm. C. Tần số giảm, bước sóng không đổi. D. Tần số không đổi, bước sóng tăng. Câu 5. Sợi dây mềm PQ có đầu Q cố định. Một sóng tới truyền từ P đến Q thì bị phản xạ. Sóng phản xạ và sóng tới tại điểm Q luôn A. cùng pha.B. ngược pha. C. lệch pha . D. lệch pha . 2 3 Câu 6. Những đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm? A. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động của âm.B. Tần số, độ to, đồ thị dao động của âm. C. Tần số, đồ thị dao động của âm, độ cao. D. Tần số, đồ thị dao động của âm, âm sắc. Câu 7. Một dòng điện có cường độ tức thời được cho bởi biểu thức i I 2 cos(t ) . Trong đó, I được gọi là A. cường độ dòng điện hiệu dụng.B. tần số góc của dòng điện. C. pha ban đầu của dòng điện. D. cường độ dòng điện cực đại. Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, các điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là u R , u L , uC . Mối liên hệ giữa các điện áp tức thời là A. u uR uL uC .B. u u R u L uC . 2 2 2 2 2 2 C. u u R u L uC .D. u u R u L uC . Câu 9. Điện tích q của một bản tụ và cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số nhưng A. i ngược pha so với q.B. i trễ pha / 2 so với q. C. i cùng pha so với q.D. i sớm pha / 2 so với q.
  2. Câu 10. Trong truyền thanh vô tuyến, sóng mang đã được biến điệu là A. sóng âm âm tần mang thông tin cao tần.B. sóng vô tuyến âm tần mang thông tin cao tần. C. sóng âm cao tần mang thông tin âm tần. D. sóng vô tuyến cao tần mang thông tin âm tần. Câu 11. Chiếu qua lăng kính các tia sáng đơn sắc màu đỏ; lam; tím và vàng với cùng một góc tới. So với tia tới, tia ló bị lệch nhiều nhất có màu A. tím.B. vàng. C. đỏ.D. lam. Câu 12. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra? A. Chất khi ở áp suất thấp.B. Chất khí ở áp suất cao C. Chất lỏng D. Chất rắn. Câu 13. Tia X là sóng điện từ có bước sóng A. lớn hơn tia hồng ngoại.B. nhỏ hơn tia tử ngoại. C. lớn hơn hồng ngoại và nhỏ hơn tử ngoại.D. nhỏ hơn hồng ngoại và lớn hơn tử ngoại. Câu 14. Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng  . Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Lượng tử năng lượng  của ánh sáng này được xác định theo công thức nào dưới đây? c  h hc A.  .B.  .C.  .D.  . h hc c  Câu 15. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng A. tán sắc ánh sáng.B. quang – phát quang. C. quang điện trong.D. quang điện ngoài. 23 Câu 16. Hạt nhân Natri 11 Na có số hạt nuclon là A. 12.B. 23. C. 11.D. 34. Câu 17. Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn A. động lượng. B. số prôton. C. năng lượng toàn phần. D. số nuclôn. Câu 18. Khi đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế không đổi U, thì điện tích của tụ điện là A. CU2 .B. C / U .C. U/C.D. CU. Câu 19. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. nước.B. không khí.C. chân không.D. chính nó. Câu 20. Cho n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở r . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. Eb nE;rb nr .B. Eb E;rb r . C. Eb nE;rb r / n .D. Eb E;rb r / n . Câu 21. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 5cos t (cm) ; 2 x2 5cos t (cm) . Chọn phát biểu về mối quan hệ về pha của hai dao động. 2 A. Hai dao động ngược pha.B. Hai dao động lệch pha nhau . 2 C. Hai dao động vuông pha. D. Hai dao động cùng pha.
  3. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cúng k 120 N / m ; biên độ dao động 0,05 m . Cơ năng của con lắc là A. 6 J .B. 0,15 J .C. 3 J .D. 0,3 J . Câu 23. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số là 50 Hz và có tốc độ truyền sóng là 400 cm/s. Điểm M và N nằm trên đoạn AB và cùng dao động với biên độ cực đại, giữa M và N có 3 đường cực tiểu, khoảng cách giữa 2 điểm M và N là A. 12 cm.B. 16 cm. C. 28 cm.D. 32 cm. 20 Câu 24. Hạt nhân 10 Ne có năng lượng liên kết là 160,6MeV . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 8,03MeV / nuclôn. B. 16,06MeV / nuclôn. C. 5,35MeV / nuclôn. D. 160,6MeV / nuclôn. Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t (V) ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện 3 10 4 có điện dung F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A. 4 A.B. 1 A .C. 2 2 A.D. 2 A. Câu 26. Phân ứng của máy phát điện xoay chiều một pha gồm 500 vòng dây. Suất điện động giữa hai cực của máy phát có tần số góc 50 rad / s và giá trị cực đại 110 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của phân ứng là A. 2mWb.B. 2,8mWb .C. 1,4mWb .D. 4mWb . Câu 27. Một sóng điện từ truyền trên phương Ox, cường độ điện trường tại một điểm M trên phương 5 truyền sóng có biểu thức E E 0 cos 2 10 t (t tính bằng s). Tần số của sóng điện từ này là. A. 1MHz.B. 0,1 MHz . C. 0,1MHz . D. 0,2 MHz Câu 28. Chiếu ánh sáng đơn sắc  0,6m vào hai khe của thí nghiệm Yâng. Tại điểm M trên màn quan sát có hiệu đường đi của ánh sáng d 1,8m là A. vân sáng bậc 2.B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2.D. vân tối thứ 3. 11 Câu 29. Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bo là ro r0 5,3.10 m . Bán kính quĩ đạo dừng của trạng thái kích thích thứ 3 là A. 132,5.10 11 m .B. 21,2.10 11 m . C. 84,8.10 11 m . D. 47,7.10 11 m . Câu 30. Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là A. 0,8#A.B. 0,04#A. C. 2,0#A.D. 1,25#A. Câu 31. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m và dây treo có chiều dài 20 cm. Tại thời điểm t = 0 s , từ vị trí cân bằng truyền cho vật m của con lắc một vận tốc ban đầu 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Biết gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s2. Viết phương trình dao động của vật. π π A. s = 2cos 7t + (cm). B. s = 2 2cos 7t ― (cm). 4 2 π π C. s = 2 2cos 7t + (cm).D. s = 2cos 7t ― (cm). 2 2
  4. Câu 32. Trên một sợi dây có sóng dừng, bụng sóng dao động với biên độ A và tần số 10 Hz.M,N là 2 điểm trên sợi dây dao động cùng biên độ A/2 nhưng ngược pha với nhau. Trong khoảng giữa 2 điểm M,N có thêm 2 điểm nữa cũng dao động với biên độ A/2. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 60 cm/s. Khi dây duỗi thẳng, khoảng cách giữa hai điểm M,N bằng A. 4,5 cm. B. 5 cm. C. 3,5 cm. D. 3 cm. Câu 33. Đặt điện áp u U 2 cos(100 t)(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 100 , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL 100 , tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện i trong mạch sớm pha so với điện áp u. Giá trị của C là. 4 410 4 10 4 10 4 210 4 A. F . B. F . C. F . D. F . 4 2 Câu 34. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 20 3 Ω. và tụ điện có điện 1 dung C = 3π mF nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch theo thời gian t. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là #A. u = 80cos100πt V. 2π B. u = 80cos 100πt ― V. 3 π C. u = 80 3cos 50πt ― V. 24 17π D. u = 80 3cos 50πt ― V. 24 Câu 35. Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu đóng khóa K , khi dòng điện qua nguồn ổn định thì ngắt khóa K . Biết E 3 V;r 2; R 3; L 2.10 3 H và C 0,2F . Kể từ khi ngắt K (t 0 ), thời điểm đầu tiên hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 30 3 V là A. 3,1.10 5 s . B. 1,1.10 5 s . C. 2,1.10 5 s . D. 4,1.10 5 s Câu 36. Trong hiện tượng quang điện, Anh-xtanh cho rằng khi một phôtôn của chùm ánh sáng kích thích đến gặp các êlectron trên bề mặt kim loại thì phôtôn sẽ truyền toàn bộ năng lượng của nó cho êlectron, một phần năng lượng sẽ cung cấp công để êlectron bứt ra khỏi các liên kết và phần năng lượng còn lại chuyển thành động năng êlectron. Chiếu chùm ánh sáng có bước sóng 102 nm và tấm đồng có công thoát ―34 8 ―19 ―31 là 4,14 eV. Lấy h = 6,625 ⋅ 10 J.s, c = 3.10 m/s,e = 1,6 ⋅ 10 C và me = 9,1.10 kg. Các êlectron trên bề mặt của tấm đồng bật ra với tốc độ là là A. 6,18.105 m/s.B. 6,18.106 m/s. C. 1,68.105 m/s. D. 1,68.106 m/s. Câu 37. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn A và B cách nhau 10 cm và dao động cùng pha. Gọi Ax là đường thẳng trên mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Tại điểm M trên Ax là một cực đại giao thoa, trên đoạn thẳng AM (không xét 2 điểm M và A) có một cực đại và 2 cực tiểu. Khoảng cách AM là 7,5 cm. Số điềm cực đại trên đường tròn tâm I (I là trung điểm của AB, bán kính 7, 5 cm là A. 18 điểm.B. 14 điểm. C. 8 điểm.D. 16 điểm. Câu 38. Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 40 cm được treo thẳng đứng với đầu trên cố định, đầu dưới gắn vào vật nhỏ có khối lượng m1 = 200 g. Người ta dán vào phía dưới m1 vật nhỏ thứ hai có khối 2 2 lượng m2 = m1 bởi một lớp keo mỏng. Khi hệ cân bằng, lò xo có chiều dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s ;π
  5. = 10. Nâng hệ vật theo phương thẳng đứng đến khi lò xo có chiều dài 38 cm rồi thả nhẹ. Biết m2 rời khỏi m1 khi lực kéo giữa chúng đạt tới 3,5 N. Sau khi hai vật tách rời nhau, khoảng cách giữa m1 và m2 tại thời điểm m1 qua vị trí lò xo có chiều dài 38 cm lần đầu tiên gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 23 cm. B. 31 cm. C. 25 cm. D. 29 cm. Câu 39. Đặt điện áp u = U0cos(100πt + φ)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R thay đổi 5 10―4 được, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Thay đổi R 4π 2π = R1 thì công suất tiêu thụ trong mạch có giá trị cực đại. Thay đổi R = R2 thì công suất tiêu thụ trong π mạch là 50 2W. Biết rằng, cường độ dòng điện trong mạch khi R = R1 và R = R2 lệch pha nhau 8. Độ lớn của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 130 V. B. 260 V. C. 180 V. D. 240 V. Câu 40. Hạt nhân Ra226 đứng yên phóng ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Tốc độ của hạt α phóng ra bằng 1,51.107 m/s. Coi tỉ lệ khối lượng xấp xỉ bằng tỉ số của số khối. Biết số Avôgađrô 6,02.1023/mol, khối lượng mol của Ra226 là 226 g/mol và khối lượng của hạt α là 4,0015u, lu = 1,66.10−27 kg. Khi phân rã hết 0,1 µg Ra226 nguyên chất năng lượng toả ra là A. 100 J.B. 120 J. C. 205 J.D. 87 J. HẾT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D B B B A A B D D A A B D C B B D C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B A A B A C B C C D B C D C D B D C C HƯỚNG DẪN ĐỀ 1 Câu 1. Một vật dao động điều hòa với phương trình x Acos(t )(A, 0) . Đại lượng (t ) được gọi là: A. li độ dao động ở thời điểm t B. pha dao động ban đầu C. biên độ dao độngD. pha dao động ở thời điểm t Hướng dẫn Chọn D Câu 2. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Khi vật có li độ s thì lực kéo về là s2 s A. F mg . B. F mgs. C. F mgs2. D. F mg . l l Hướng dẫn Chọn D  Câu 3. A là vectơ quay biểu diễn dao động của một vật có phương trình x A cos(t ) ( A là hằng  số dương). Tại thời điểm ban đầu, A hợp với trục Ox một góc bằng A. t .B. .C. t D. 0. Hướng dẫn
  6. Chọn B Câu 4. Khi một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì A. Tần số tăng, bước sóng không đổi.B. Tần số không đổi, bước sóng giảm. C. Tần số giảm, bước sóng không đổi. D. Tần số không đổi, bước sóng tăng. Hướng dẫn v  v  nên   . Chọn B f Câu 5. Sợi dây mềm PQ có đầu Q cố định. Một sóng tới truyền từ P đến Q thì bị phản xạ. Sóng phản xạ và sóng tới tại điểm Q luôn A. cùng pha.B. ngược pha. C. lệch pha . D. lệch pha . 2 3 Hướng dẫn Chọn B Câu 6. Những đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm? A. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động của âm.B. Tần số, độ to, đồ thị dao động của âm. C. Tần số, đồ thị dao động của âm, độ cao. D. Tần số, đồ thị dao động của âm, âm sắc. Hướng dẫn Chọn A Câu 7. Một dòng điện có cường độ tức thời được cho bởi biểu thức i I 2 cos(t ) . Trong đó, I được gọi là A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. tần số góc của dòng điện C. pha ban đầu của dòng điện. D. cường độ dòng điện cực đại Hướng dẫn Chọn A Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, các điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là u R , u L , uC . Mối liên hệ giữa các điện áp tức thời là 2 2 2 2 2 2 A. u uR uL uC B. u u R u L uC C. u u R u L uC D. u u R u L uC Hướng dẫn Chọn B Câu 9. Điện tích q của một bản tụ và cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số nhưng A. i ngược pha so với q B. i trễ pha / 2 so với q C. i cùng pha so với q D. i sớm pha / 2 so với q Hướng dẫn Theo quy ước sách giáo khoa i q ' . Chọn D Câu 10. Trong truyền thanh vô tuyến, sóng mang đã được biến điệu là A. sóng âm âm tần mang thông tin cao tân B. sóng vô tuyến âm tần mang thông tin cao tần C. sóng âm cao tần mang thông tin âm tầnD. sóng vô tuyến cao tần mang thông tin âm tần
  7. Hướng dẫn Chọn D Câu 11. Chiếu qua lăng kinh các tia sáng đơn sắc màu đỏ; lam; tím và vàng với cùng một góc tới. So với tia tới, tia ló bị lệch nhiều nhất có màu A. tím. B. vàng. C. đỏ. D. lam. Hướng dẫn So với tia tới, tia bị lệch nhiều nhất có chiết suất lớn nhất. Chọn A Câu 12. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra? A. Chất khi ở áp suất thấp.B. Chất khí ở áp suất cao C. Chất lỏng D. Chất rắn. Hướng dẫn Chọn A Câu 13. Tia X là sóng điện từ có bước sóng A. lớn hơn tia hồng ngoại.B. nhỏ hơn tia tử ngoại. C. lớn hơn hồng ngoại và nhỏ hơn tử ngoai.D. nhỏ hơn hồng ngoại và lớn hơn tử ngoai. Hướng dẫn Chọn B Câu 14. Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng  . Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Lượng tử năng lượng  của ánh sáng này được xác định theo công thức nào dưới đây? c  h hc A.  . B.  . C.  .D.  . h hc c  Hướng dẫn hc  hf . Chọn D  Câu 15. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. quang – phát quang.C. quang điện trong. D. quang điện ngoài. Hướng dẫn Chọn C 23 Câu 16. Hạt nhân Natri 11 Na có số hạt nuclon là A. 12B. 23 C. 11 D. 34 Hướng dẫn A 23. Chọn B Câu 17. Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn A. động lượng.B. số prôton. C. năng lượng toàn phần. D. số nuclôn. Hướng dẫn Không có định luật bảo toàn số prôton.
  8. Chọn B Câu 18. Khi đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế không đổi U, thì điện tích của tụ điện là A. CU2 B. C / U C.U/CD.CU Hướng dẫn Q CU . Chọn D Câu 19. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. nước B. không khíC.chân không D. chính nó Hướng dẫn Chọn C Câu 20. Cho n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở r . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. Eb nE;rb nr B. Eb E;rb r C. Eb nE;rb r / n D. Eb E;rb r / n Hướng dẫn Chọn A Câu 21. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 5cos t (cm) ; 2 x2 5cos t (cm) . Chọn phát biểu về mối quan hệ về pha của hai dao động. 2 A. Hai dao động ngược pha B. Hai dao động lệch pha nhau 2 C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động cùng pha Hướng dẫn ngược pha. Chọn A 2 2 Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cúng k 120 N / m ; biên độ dao động 0,05 m . Cơ năng của con lắc là A. 6 J .B. 0,15 J .C. 3 J .D. 0,3 J . Hướng dẫn 1 1 W kA2 .120.0,052 0,15 (J). Chọn B 2 2 Câu 23. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số là 50 Hz và có tốc độ truyền sóng là 400 cm/s. Điểm M và N nằm trên đoạn AB và cùng dao động với biên độ cực đại, giữa M và N có 3 đường cực tiểu, khoảng cách giữa 2 điểm M và N là A. 12 cm.B. 16 cm. C. 28 cm.D. 32 cm. Hướng dẫn v  8cm f  MN 3 12cm 2
  9. 20 Câu 24. Hạt nhân 10 Ne có năng lượng liên kết là 160,6MeV . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 8,03MeV / nuclôn. B. 16,06MeV / nuclôn. C. 5,35MeV / nuclôn. D. 160,6MeV / nuclôn. Hướng dẫn W 160,6  lk 8,03MeV / nuclon . Chọn A A 20 Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t (V) ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện 3 10 4 có điện dung F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A. 4 A.B. 1 A . C. 2 2 A. D. 2 A. Hướng dẫn 1 1 Z 200  C C 10 4 100 . 2 U 200 I 1 (A). Chọn B ZC 200 Câu 26. Phân ứng của máy phát điện xoay chiều một pha gồm 500 vòng dây. Suất điện động giữa hai cực của máy phát có tần số góc 50 rad / s và giá trị cực đại 110 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của phân ứng là A. 2mWb B. 2,8mWb C. 1,4mWb D. 4mWb Hướng dẫn E E 110 2  0 0 2.10 3Wb 2mWb . Chọn A 0 N N 500.50 Câu 27. Một sóng điện từ truyền trên phương Ox, cường độ điện trường tại một điểm M trên phương 5 truyền sóng có biểu thức E E 0 cos 2 10 t (t tính bằng s). Tần số của sóng điện từ này là. A. 1MHz. B. 0,1 MHz .C. 0,1MHz . D. 0,2 MHz Hướng dẫn  2.105 f 105 Hz 0,1MHz . Chọn C 2 2 Câu 28. Chiếu ánh sáng đơn sắc  0,6m vào hai khe của thí nghiệm Yâng. Tại điểm M trên màn quan sát có hiệu đường đi của ánh sáng d 1,8m là A. vân sáng bậc 2.B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3. Hướng dẫn d 1,8 k 3 . Chọn B  0,6
  10. 11 Câu 29. Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bo là ro r0 5,3.10 m . Bán kính quĩ đạo dừng của trạng thái kích thích thứ 3 là A. 132,5.10 11 m B. 21,2.10 11 m C. 84,8.10 11 m D. 47,7.10 11 m Hướng dẫn 2 2 11 11 r n r0 4 .5,3.10 84,8.10 . Chọn C Câu 30. Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là A. 0,8 A B. 0,04 AC. 2,0 A D. 1,25 A Hướng dẫn i I e L. 8 0,2. I 2A . Chọn C tc t 0,05 Câu 31. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m và dây treo có chiều dài 20 cm. Tại thời điểm t = 0 s, từ vị trí cân bằng truyền cho vật m của con lắc một vận tốc ban đầu 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Biết gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s2. Viết phương trình dao động của vật. π π A. s = 2cos 7t + (cm) B. s = 2 2cos 7t ― (cm). 4 2 π π C. s = 2 2cos 7t + (cm).D. s = 2cos 7t ― (cm). 2 2 Hướng dẫn g 9,8  7 (rad/s) l 0,2 v 14 s max 2cm 0  7 s 0  . Chọn D 2 Câu 32. Trên một sợi dây có sóng dừng, bụng sóng dao động với biên độ và tần số 10 . , là 2 điểm trên sợi dây dao động cùng biên độ /2 nhưng ngược pha với nhau. Trong khoảng giữa 2 điểm , có thêm 2 điểm nữa cũng dao động với biên độ /2. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 60 /푠. Khi dây duỗi thẳng, khoảng cách giữa hai điểm , bằng A. 4,5 cm.B. 5 cm. C. 3,5 cm. D. 3 cm. Hướng dẫn v 60  6cm M f 10 λ A 12 A A M và N cách nút gần nhất là λ/12 M N 2 λ 12  6 N MN  2. 6 2. 5cm . Chọn B 12 12 Câu 33. Đặt điện áp u U 2 cos(100 t)(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 100 , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL 100 , tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện i trong mạch sớm pha so với điện áp u. Giá trị của C là. 4 410 4 10 4 10 4 210 4 A. F B. F C. F D. F 4 2
  11. Hướng dẫn Z Z 100 Z tan L C tan C Z 200 R 4 100 C 1 1 10 4 C F . Chọn C ZC 100 .200 2 Câu 34. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 20 3 Ω. và tụ điện có điện 1 dung C = 3π mF nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch theo thời gian t. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là #A. u = 80cos100πt V. 2π B. u = 80cos 100πt ― V. 3 π C. u = 80 3cos 50πt ― V. 24 17π D. u = 80 3cos 50πt ― V 24 Hướng dẫn 3 T • Δt = 4ô = 30ms = 4 →T = 40ms → ω = 50π (rad/s) -3 3π • Tại Δt = 10 = 7,5 ms: I = I0 → Φi = 50.7,5.10 + φi = 0 → φi = ― 8 3π 17π i = 2cos 50πt ― (A)→u = (R ― iZ )i = 80 3∠ ― . 8 C 24 Chọn D Câu 35. Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu đóng khóa K , khi dòng điện qua nguồn ổn định thì ngắt khóa K . Biết E 3 V;r 2; R 3; L 2.10 3 H và C 0,2F . Kể từ khi ngắt K (t 0 ), thời điểm đầu tiên hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 30 3 V là A. 3,1.10 5 s . B. 1,1.10 5 s .C. 2,1.10 5 s . D. 4,1.10 5 s Hướng dẫn E 3 I 0,6 (A) 0 R r 3 2 1 1 L 2.10 3  50000 (rad/s) và U0 I0 0,6. 6 60 (V) LC 2.10 3.0,2.10 6 C 0,2.10 U 3 / 3 Từ u 0 đến u 30 3 0 hết thời gian t 2,1.10 5 (s). Chọn C 2  50000 Câu 36. Trong hiện tượng quang điện, Anh-xtanh cho rằng khi một phôtôn của chùm ánh sáng kích thích đến gặp các êlectron trên bề mặt kim loại thì phôtôn sẽ truyền toàn bộ năng lượng của nó cho êlectron, một phần năng lượng sẽ cung cấp công để êlectron bứt ra khỏi các liên kết và phần năng lượng còn lại chuyển thành động năng êlectron. Chiếu chùm ánh sáng có bước sóng 102 푛 và tấm đồng có công thoát ―34 8 ―19 ―31 là 4,14 eV. Lấy ℎ = 6,625 ⋅ 10 퐽.s, = 3.10 /푠,푒 = 1,6 ⋅ 10 và 푒 = 9,1.10 . Các êlectron trên bề mặt của tấm đồng bật ra với tốc độ là là A. 6,18.105 m/s. B. 6,18.106 m/s. C. 1,68.105 m/s.D. 1,68.106 m/s. Hướng dẫn
  12. hc 1  A W A m c2 1 d  0 2 v 1 c 25 1,9875.10 2 1 4,14.1,6.10 19 9,1.10 31. 3.108 1 v 1,68.10 6m / s 9 2 102.10 v 1 8 3.10 Mức 4 Câu 37. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn A và B cách nhau 10 cm và dao động cùng pha. Gọi Ax là đường thẳng trên mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Tại điểm M trên Ax là một cực đại giao thoa, trên đoạn thẳng AM (không xét 2 điểm M và A) có một cực đại và 2 cực tiểu. Khoảng cách AM là 7,5 cm. Số điềm cực đại trên đường tròn tâm I (I là trung điểm của AB, bán kính 7, 5 cm là A. 18 điểm.B. 14 điểm. C. 8 điểm.D. 16 điểm. Hướng dẫn Chọn B. MB MA2 AB2 7,52 102 12,5cm M MB MA 12,5 7,5 5 5 7,5 Gọi cực đại tại M có bậc là k  .    k A 5 I 5 B AB Theo đề, cực tiểu gần A nhất có bậc là k 1,5 k 1,5 k 2.  10 k 1,5 k 2 1,5 k 2 k 2  2,5cm. 5 / k AB 10 4 .trên AB có 3.2 1 7 cực đại nên trên đường tròn có 14 cực đại.  2,5 Câu 38. Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 40 cm được treo thẳng đứng với đầu trên cố định, đầu dưới gắn vào vật nhỏ có khối lượng 1 = 200 g. Người ta dán vào phía dưới 1 vật nhỏ thứ hai có khối 2 2 lượng 2 = 1 bởi một lớp keo mỏng. Khi hệ cân bằng, lò xo có chiều dài 44 cm. Lấy = 10 m/s ; = 10. Nâng hệ vật theo phương thẳng đứng đến khi lò xo có chiều dài 38 cm rồi thả nhẹ. Biết 2 rời khỏi 1 khi lực kéo giữa chúng đạt tới 3,5 N. Sau khi hai vật tách rời nhau, khoảng cách giữa 1 và 2 tại thời điểm 1 qua vị trí lò xo có chiều dài 38 cm lần đầu tiên gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 23 cm B. 31 cm C. 25 cm D. 29 cm Hướng dẫn
  13. GĐ1: Hai vật cùng dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O ban đầu g 1000 l l l 44 40 4cm  5 10 5 (rad/s) 2 0 cb 0 l 4 0 vttn A lcb lmin 44 38 6 (cm) 2 Chọn chiều dương hướng xuống. Định luật II Niuton cho vật m2 tại vị trí tách: O' 2 P T m a m g T m  2 x 0,2.10 3,5 0,2. 5 10 x x 0,03m 2 2 2 2 2 O 2 2 2 2 v  A x 5 10. 6 3 15 30 (cm/s) 3 GĐ2: Vật m2 bị tách, vật m1 dao động điều hòa quanh vị trí O’ tách g 1000 l 4  ' 10 5 (rad/s) và x ' x 0 3 5 (cm) l0 / 2 4 / 2 2 2 2 2 2 v 2 15 30 154 A' x ' 5 (cm)  ' 10 5 2 x ' x '' 5 4 arccos arccos arccos arccos t A A 154 / 2 154 / 2 0,123 (s)  ' 10 5 Vật m2 chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc g 1 1 d s vt gt 2 9 15 30.0,123 .1000.0,1232 28,1 (cm). Chọn D A 2 2 Câu 39. Đặt điện áp = 푈0cos(100 푡 + 휑)( ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 푅 thay đổi 5 ―4 được, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung 10 mắc nối tiếp. Thay đổi 퐿 = 4 = 2 퐹 푅 = 푅1 thì công suất tiêu thụ trong mạch có giá trị cực đại. Thay đổi 푅 = 푅2 thì công suất tiêu thụ trong mạch là 50 2푊. Biết rằng, cường độ dòng điện trong mạch khi 푅 = 푅1 và 푅 = 푅2 lệch pha nhau 8. Độ lớn của 푈0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 130 V B. 260 V C. 180 V D. 240 V Hướng dẫn 5 1 1 Z L 100 . 125 và Z 200 L 4 C C 10 4 100 . 2 Khi R R thì P 1 max 1 4 2 4 8 U 2 U 2 P2 sin 2 2 50 2 sin U 50 6V U0 173,2V 2 ZL ZC 2 125 200 2 4 Chọn C Câu 40. Hạt nhân Ra226 đứng yên phóng ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Tốc độ của hạt α phóng ra bằng 1,51.107 m/s. Coi tỉ lệ khối lượng xấp xỉ bằng tỉ số của số khối. Biết số Avôgađrô 6,02.1023/mol, khối lượng mol của Ra226 là 226 g/mol và khối lượng của hạt α là 4,0015u, lu = 1,66.10−27 kg. Khi phân rã hết 0,1 µg Ra226 nguyên chất năng lượng toả ra là A. 100 J.B. 120 J.C. 205 J.D. 87 J. Lời giải 2 mαvα mα Kα = ΔE = + = + 2 Kα KRn Kα mRnKα
  14. 2 4,0015.1,66.10 27. 1,51.107 4 13 E 1 7,71.10 J 222 2 7 m 10 23 13 Q N E NA E .6,02.10 .7,71.10 205 J Chọn C Ame 226