Bộ 4 đề minh họa kiểm tra cuối kì 2 môn Vật lí 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022 (Có đáp án)

doc 5 trang Nguyệt Quế 11/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 4 đề minh họa kiểm tra cuối kì 2 môn Vật lí 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_4_de_minh_hoa_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_vat_li_12_truong_thp.doc
  • docxĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 _ VẬT LÍ 12 _ NĂM HỌC 2021 - 2022 - HOA.docx
  • docxĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 _ VẬT LÍ 12 _ NĂM HỌC 2021 - 2022 - NGA.docx
  • docxĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 _ VẬT LÍ 12 _ NĂM HỌC 2021 - 2022 - THÊM.docx

Nội dung tài liệu: Bộ 4 đề minh họa kiểm tra cuối kì 2 môn Vật lí 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 NĂM HỌC: 2021-2022 MƠN: VẬT LÝ - KHỐI 12 (Thời gian: 50 phút, khơng tính thời gian giao đề) Câu 1: Mạch dao động điện từ điều hịa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch: A. tăng 4 lần B. tăng 2 lầnC. giảm 4 lần D. giảm 2 lần Câu 2: Quang phổ vạch phát xạ đặc trưng cho: A. thành phần cấu tạo của chất. B. chính chất đĩ. C. thành phần nguyên tố cĩ mặt trong chất. D. cấu tạo phân tử của chất. Câu 3: Vật nung nĩng trên 20000 C khơng phát ra: A. tia hồng ngoại B. tia tử ngoại C. ánh sáng thấy được D. tia X 60 Câu 4. Hạt nhân 27 Co cĩ cấu tạo gồm: A. 33 prơton và 27 nơtron B. 27 prơton và 60 nơtron C. 27 prơton và 33 nơtron D. 33 prơton và 27 nơtron 3 3 Câu 5. Hai hạt nhân 1 T và 2 He cĩ cùng A. số nơtron. B. số nuclơn. C. điện tích. D. số prơtơn. Câu 6: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ T A. biến thiên tuần hồn với chu kì T. B. biến thiên tuần hồn với chu kì 2 C. biến thiên tuần hồn với chu kì 2T. D. khơng biến thiên theo thời gian. Câu 7: Chọn câu sai: A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nĩng phát ra. B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Bước sĩng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76μm. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng: A. Vật cĩ nhiệt độ trên 30000 C phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B. Tia tử ngoại khơng bị thủy tinh hấp thụ. C. Tia tử ngoại là sĩng điện từ cĩ bước sĩng nhỏ hơn bước sĩng của ánh sáng đỏ. D. Tia tử ngoại cĩ tác dụng nhiệt. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về máy quang phổ dùng lăng kính: A. Ống chuẩn trực tạo ra chùm tia sáng song song. B. Cấu tạo gồm ba phần: ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng ảnh. C. Hoạt động dựa vào hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Bộ phận chính của máy là hệ tán sắc. Câu 10: Bức xạ nào được sử dụng để điều khiển việc đĩng, mở cửa một cách tự động: A. Tia Rơnghen B. Tia gamma C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại Câu 11: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do: A. Các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng. B. Chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nĩng. C. Các chất rắn, lỏng, khí khi bị nung nĩng.
  2. D. Các chất rắn, lỏng, khí cĩ tỉ khối lớn khi bị nung nĩng. Câu 12: Trong các loại tia: Rơnghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục, tia cĩ tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại B. tia hồng ngoại C. tia đơn sắc màu lục D. tia Rơnghen Câu 13: Mạch chọn sĩng trong máy thu sĩng vơ tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng: A. giao thoa sĩng điện từ. B. phản xạ sĩng điện từ. C. cộng hưởng dao động điện từ. D. khúc xạ sĩng điện từ. 23 23 Câu 14: Năng lượng liên kết của hạt là 28, 4 M eV và của hạt nhân 11 Na là 191, 0 M eV . Hạt nhân 11 Na bền vững hơn hạt vì 23 A. năng lượng liên kết của hạt nhân 11 Na lớn hơn của hạt 23 B. số khối lượng của hạt nhân 11 Na lớn hơn của hạt 23 C. hạt nhân 11 Na là đồng vị bền cịn hạt là đồng vị phĩng xạ 23 D. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 11 Na lớn hơn của hạt Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai khi nĩi về sĩng điện từ: A. Sĩng điện từ mang năng lượng. B. Sĩng điện từ là sĩng ngang nên nĩ chỉ truyền được trong chất rắn. C. Sĩng điện từ truyền được trong chân khơng. D. Sĩng điện từ lan truyền được trong các điện mơi. 12 Câu 16: 6 C có khối lượng hạt nhân là 11,9967u. Độ hụt khối của nó là: A. 91,63 MeV/c2 B. 82,94 MeV/c2 C. 73,35MeV/c2 D. 92,2 MeV/c2 Câu 17: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, 2 khe Young cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sĩng của ánh sáng đĩ là: A. 0,5 µm B. 0,6 µm C. 0,75 µm D. 0,4 µm Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, khoảng cách giữa 2 khe là 4mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Dùng ánh sáng trắng cĩ bước sĩng 0,38µm đến 0,75µm để chiếu sáng hai khe. Tìm số các bức xạ cùng cho vân sáng tại điểm N cách vân trung tâm 1,2mm A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 19: Khung dao động gồm tụ C = 10µF và cuộn cảm L = 0,1H. Tại thời điểm u = 4V thì i = 0,02A. Cường độ cực đại trong khung bằng: -2 -4 -4 -3 A. I0 = 4,47.10 A B. I0 = 2.10 A C. I0 = 20.10 A D. I0 = 4,47.10 A Câu 20: Một mạch dao động gồm tụ điện cĩ điện dung 2,5nF và một cuộn thuần cảm cĩ độ tự cảm 14,4mH. Tần số dao động của mạch xấp xỉ là: A. 37,68.10-5 Hz B. 2,56.105 Hz C. 2,65.104 Hz D. 2,65.10-4 Hz Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Nguồn sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,6µm. Xét hai điểm M và N lần lượt cách vân trung tâm 5mm và 10mm (M, N ở hai bên vân trung tâm). Trên đoạn MN cĩ số vân sáng và số vân tối là: A. 34 vân sáng, 33 vân tối B. 33 vân sáng, 34 vân tối C. 22 vân sáng, 11 vân tối D. 11 vân sáng, 22 vân tối Câu 22: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản là 2.10-6 C, cường độ dịng điện cực đại trong mạch là 0,1π (A). Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch là: 10 6 10 3 A. T = s B. T = s C. T = 4.10-7 s D. T = 4.10-5 s 3 3
  3. Câu 23: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young với ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,5µm, khoảng cách giữa 2 nguồn kết hợp là 2mm, khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2m. Biết giao thoa trường cĩ bề rộng L = 3,6mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là: A. 7 vân sáng, 6 vân tối B. 15 vân sáng, 14 vân tối C. 15 vân sáng, 16 vân tối D. 7 vân sáng, 8 vân tối Câu 24: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C. Trong mạch đang cĩ dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0 và cường độ dịng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo cơng thức: I 1 Q A. f = 0 B. f = 2πLC C. f = D. f = 0 2 Q0 2 LC 2 I 0 Câu 25: Khung dao động của một máy phát sĩng điện từ gồm tụ điện C và cuộn dây cĩ độ tự cảm L đang -6 dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là Q 0 = 10 C và dịng điện cực đại trong khung là I0 = 10A. Bước sĩng điện từ mà máy phát ra: A. 188 m B. 18,4 m C. 160 m D. 188,5 m Câu 26: Hai khe Young cách nhau 2mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại thời điểm N cách vân trung tâm 1,8mm cĩ: A. Vân tối thứ 4 B. Vân sáng thứ 4 C. Vân tối thứ 5 D. Vân sáng thứ 3 27 30 Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân 13Al 15 P n , khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl = 2 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c . Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,67197MeV. C. Toả ra 4,275152.10-13J. D. Thu vào 2,67197.10-13J. 210 Câu 28: Pơlơni 84 Po phĩng xạ và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; ; Pb lần lượt MeV là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 u =931,5 . Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân c2 pơlơni phân rã xấp xỉ bằng A. 5,92 MeV. B. 2,96 MeV. C. 29,60 MeV. D. 59,20 MeV. Câu 29: Trong mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện cĩ điện dung thay đổi được. Trong mạch đang cĩ dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện cĩ giá trị 20pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3µs. Khi điện dung của tụ điện cĩ giá trị 180pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là: 1 1 A. µs B. 9 µs C. µs D. 27 µs 27 9 23 -1 238 Câu 30: Biết NA = 6,02.10 mol . Trong 59,50g 92 U cĩ số nơtron xấp xỉ là A. 2,20.1025. B. 2,38.1023. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024. Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ = 0,5µm, khoảng cách giữa 2 khe Young là a = 2mm. Thay λ bởi λ’ = 0,6µm, giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn, để khoảng vân khơng đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là: A. a’ = 1,6 mm B. a’ = 1,8 mm C. a’ = 2,4 mm D. a’ = 2,2 mm Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc cĩ khoảng vân giao thoa là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối thứ 4 bên kia so với vân trung tâm là: A. 8,5i B. 1,5i C. 0,5i D. i Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ 1 thì khoảng vân i1. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ2 thì khoảng vân i2 được tính bằng:
  4.  .i  .i  .i  . A. 1. 1 B. 2. 1 C. 1 1 D. 1 2 2 1 1 2 i1 Câu 34: Mạch dao động LC của máy thu vơ tuyến gồm tụ điện C và cuộn cảm cĩ độ tự cảm L, thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 20m. Để thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 40m mà vẫn giữ nguyên tụ điện C, phải thay cuộn cảm cĩ độ tự cảm L’ bằng: A. 4L B. 2,4L C. 3L D. 2L Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc. Trên màn quan sát trong khoảng rộng MN = 5mm người ta đếm được 5 vân sáng (biết tại M và N là hai vân tối). Tại điểm P cách vân trung tâm 20mm là vân gì? Bậc (thứ) mấy? A. vân sáng bậc 19 B. vân tối thứ 19 C. vân sáng bậc 20 D. vân tối thứ 20 Câu 36: Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm và khoảng cách từ hai 8 khe đến màn là 200cm. Ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng bằng µm. Tại điểm M trên màn cách vân sáng 15 trung tâm một khoảng 4mm là vân tối thứ: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 37: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Young là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ cĩ bước sĩng 0,75µm, khoảng cách giữa vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 6 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là: A. 3,6 mm B. 7,5 mm C. 4,5 mm D. 1,5 mm Câu 38: Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prơtơn và nơtron là 2 238 mP=1.007276U; mn = 1,008665u; 1u = 931 MeV/ c . Năng lượng liên kết của Urani 92 U là bao nhiêu? A. 1400,47 MeV B. 1740,04 MeV C.1800,74 MeV D. 1874 MeV 23 1 4 20 23 20 Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân: 11 Na 1 H 2 He 10 Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 11 Na ; 10 Ne ; 4 1 2 2 He ; 1 H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c . Trong phản ứng này, năng lượng A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV. C. tỏa ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV. Câu 40: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 0,3mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,1m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (λ đỏ = 0,76μm) đến vân sáng bậc 2 màu tím (λ tím = 0,4μm) cùng một phía của vân trung tâm là: A. 0,28 mm B. 2,52mm C. 5,04mm D. 2,8mm HẾT
  5. BẢNG ĐÁP ÁN 1B 2C 3D 4C 5B 6A 7B 8B 9C 10C 11A 12B 13C 14D 15B 16D 17C 18D 19A 20C 21A 22D 23D 24A 35D 26D 27B 28A 29B 30A 31C 32A 33B 34A 35C 36C 37D 38C 39C 40A