Bộ 4 đề ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 12 (Có đáp án)

docx 5 trang Nguyệt Quế 04/11/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 4 đề ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_4_de_on_tap_giua_hoc_ki_1_mon_vat_li_12_co_dap_an.docx
  • docxĐề ôn giữa kì 1 lí 12-Ngát.docx
  • docxĐề ôn giữa kì 1 lí 12-Sự.docx
  • docxĐề ôn giữa kì 1 lí 12-Vân.docx

Nội dung tài liệu: Bộ 4 đề ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 12 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I SỐ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu. Câu 2: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là 2 2 A. vmax = ωA. B. vmax = ω A. C. vmax = - ωA. D. v max = - ω A. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. 2π m. B. 2π k . C. m. D. k . k m k m Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 2 1 2 2 2 1 2 2 A. mωA B. 2mωA C. mω A . D. 2mω A . Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần. Câu 6: Điều nào là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng của con lắc lò xo: 9 A. Giảm 4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần. 16 B. Tăng 9 lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần. C. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần. D. Giảm 4 lần khi tần số f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần. Câu 7: Gia tốc trong dao động điều hòa A. luôn ngược pha với li độ. B. luôn cùng pha với li độ. C. chậm pha π/2 so với li độ. D. nhanh pha π/2 so với li độ. Câu 8: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là. 2 2 2 2 2 2 2 2 A. v a 2. B. v a 2. C. v a 2. D. ω a 2 ω4 + ω2 = A ω2 + ω2 = A ω2 + ω4 = A v2 + ω4 = A Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là 1 1 A. 2π l. B. 2π g. C. l. D. g. g l 2π g 2π l Câu 10: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. B. tác dụng vào vật một ngoại lực cưỡng bức biến đổi điều hòa theo thời gian. C. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. D. cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì. Câu 11: Dao động tắt dần có A. lực tác dụng lên vật giảm dần theo thời gian. B. chu kì dao động giảm dần theo thời gian. C. tần số dao động giảm dần theo thời gian. D. cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 12: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. gia tốc trọng trường B. chiều dài con lắc. 1
  2. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. căn bậc hai chiều dài con lắc. Câu 13: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần. Câu 14: Một sóng cơ có tần số 20 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 150 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là A. λ = 75 m. B. λ = 7,5 m. C. λ = 3 m. D. λ = 30,5 m. .Câu 15: Dao động cưỡng bức có A. biên độ không phụ thuộc ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. B. tần số là tần số riêng của hệ. C. biên độ chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. D. tần số là tần số của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. Câu 16: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,25 s.Vận tốc của người đó là A. 1,6 m/s. B. 4,2 m/s. C. 4,8 m/s. D. 5,76 m/s. Câu 17: Một vật nặng được gắn vào một lò xo có độ cứng 40N/m thực hiện dao động cưỡng bức. Sự phụ thuộc của biên độ dao động này vào tần số của lực cưỡng bức được biểu diễn như trên hình vẽ. Năng lượng toàn phần của hệ khi cộng hưởng là A(cm) A. 10-2J. 5 B. 1,25.10-2J. C. 5.10-2J. D. 2.10-2J. f Hz Câu 18: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai đao động có phương trình 12 li độ lần lượt là x1 = A1 cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động được tính bằng biểu thức 2 2 2 2 A. A = A1 + A2 ― 2A1A2cos (φ1 ― φ2). B. A = A1 + A2 + 2A1A2cos (φ1 ― φ2). 2 2 2 2 C. A = A1 + A2 + 2A1A2cos (φ1 + φ2). D. A = A1 + A2 ― 2A1A2cos (φ1 + φ2) Câu 19 Sóng cơ A. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. B. là dao động cơ của mọi điểm trong môi trường. C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. D. là sự truyền chuyển động của các phần tử. Câu 20: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. π Câu 21: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là:x 1 = A1cos (ωt + 3) và x2 2π = A2cos (ωt ― 3 ). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 2 2 2 A. A = |A1 ― A2|. B. A = A1 + A2. C. A = A1 + A2. D. A = |A1 ― A2|. Câu 22: Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 300 m/s, khoảng cách giữa hai đỉnh gần nhất là 3 m. Chu kỳ của sóng đó là A. T = 0,1 (s). B. T = 0,01 (s). C. T = 50 (s). D. T = 100 (s). Câu 23: Tại nơi có g = 9,8m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là: A. 2,7 cm/s B. 27,1 cm/s C. 1,6 cm/s D. 15,7 cm/s 2
  3. Câu 24: Một con lắc xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5s, khối lượng m = 0,4 kg. Lấy π 2 = 10 độ cứng của lò xo là. A. 0,156 N/m B. 32 N/m C. 64 N/m D. 6400 N/m Câu 25: Một người quan sát trên mặt nước thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 (s) và đo được khoảng cách hai đỉnh gần nhất là 10 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 2,5 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 10 m/s. D. v = 1,25 m/s. Câu 26: Điểm M nằm trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha. Điều kiện để M dao động với biên độ cực tiểu là λ λ λ A. d – d = (2k + 1) . B. d – d = k . C. d – d = kλ. D. d – d = (2k + 1) . 2 1 2 2 1 2 2 1 2 1 4 Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng cách nhau A. một nửa bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 28: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau với biên độ 2 cm, bước sóng là 10 cm. Điểm M cách A một khoảng 25 cm, cách B một khoảng 5 cm sẽ dao động với biên độ A. 4 cm. B. 0 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp dao động cùng pha với tần số 15 Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 9. B. 8. C. 5. D. 11. Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. g = π2≈10 m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là A. 6,56N. B. 2,56N. C. 256N. D. 656N. Câu 31: Một vật dao động điều hòa với vận tốc ban đầu là 1m/s và gia tốc là -5 3 m/s2. Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có vận tốc là 2m/s. Phương trình dao động của vật là π π A. x = 20cos(10t - 6) cm. B. x = 40cos(5t - 6) cm. π π C. x = 10cos(20t + 3) cm. D. x = 20cos(5t - 2) cm. Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 12 dao động. khi giảm chiều dài đi 32cm thì cũng trong khoảng thời gian t nói trên, con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là: A. 30cm. B. 40cm. C. 50cm. D. 60cm. Câu 33: Một vật dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 5%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là A. 5%. B. 10%. C. 90%. D. 9%. Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần 3π π lượt là: x1 = 6cos (4πt + 4 ) (cm) và x2 = 8cos (4πt ― 4) (cm). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,5 s là A. – 223,3 m/s2. B. 223,3 m/s2. C. 314,4 m/s2. D. - 314,4 m/s2 Câu 35: Một lò xo có độ cứng k = 80 N/m, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 800 (g). Kéo quả cầu xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng đến vị trí cách vị trí cân bằng 10 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời gian quả cầu đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí mà tại đó lò xo không biến dạng là π π π π A. 30 (s). B. 20 (s). C. 10 (s). D. 60 (s). Câu 36: Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Coi sóng biển là sóng ngang. Tốc độ của sóng biển là 3
  4. A. v = 2 m/s. B. v = 4 m/s. C. v = 6 m/s. D. v = 8 m/s. Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u 1 = u2 = 5cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng v = 0,5m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục Oxy thuộc mặt phẳng nước khi yên lặng, gốc O trùng với S 1, Ox trùng với S1S2. Trong không gian, phía trên mặt nước có một chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động theo phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v1=52 cm/s Trong thời gian t = 2s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng: A. 13 B. 14 C. 15 D. 22 Câu 38: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2. 10―5C Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường g một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là: A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s. Câu 39: Hai vật A, B dán liền nhau mB = 2mA = 200g, treo vào một lò xo có độ cứng k = 50N/m, có chiều dài tự nhiên 30cm. Nâng vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo A. 26m B. 24 cm C. 30 cm D. 22 cm Câu 40: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang không ma sát có k=100N/m, m=1kg. Khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với tốc độ v0=403 cm/s thì xuất hiện điện trường đều có độ lớn cường độ điện trường là 2.104V/m và E cùng chiều dương Ox. Biết điện tích của quả cầu là q=200C. Tính cơ năng của con lắc sau khi có điện trường. A. 0,32(J)B. 0,032(J)C. 3,2(J)D. 32(J) 4
  5. ĐÁP ÁN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁ C A D D A C A C D D D D B B D A C B A C CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐÁ A B B C A A A A A A B C B A A A A A D A 5