Bộ 4 đề ôn tập kiểm tra cuối kì 2 môn Vật lí 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 4 đề ôn tập kiểm tra cuối kì 2 môn Vật lí 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bo_4_de_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_vat_li_12_truong_thpt.docx
ĐỀ 2- ÔN CUỐI KÌ 2 VL 12- 2023-HIỀN.docx
ĐỀ 3- ÔN CUỐI KÌ 2 VL 12- 2023-NGÁT.docx
ĐỀ 4- ÔN CUỐI KÌ 2 VL 12- 2023-THÊM.docx
Nội dung tài liệu: Bộ 4 đề ôn tập kiểm tra cuối kì 2 môn Vật lí 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2022-2023 (Có đáp án)
- ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 - ĐỀ 1 MÔN:VẬT LÝ 12 Câu 1: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng? A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. Câu 2: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000m. Lấy c = 3.10 8m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên với tần số f. Giá trị của f là A. 2.105Hz B. 2π.105Hz C. 105Hz D. π.105Hz Câu 3: Phương trình biến thiên của cường độ dòng điện trong một mạch dao động điện từ là i 0,2cos(105 t ) (A) . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2 A. 0,2 A. B. 2 A. C. 105 A. D. 0,5 A. Câu 4: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch thu sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 5: Khoảng vân là A. khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân. B. khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp trên màn hứng vân. C. khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân. D. khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất. Câu 6: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,4 mm, D = 1,2 m, nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có λ = 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân là A. 1,6 mm. B. 1,2 mm. C. 1,8 mm. D. 1,4 mm. Câu 7: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3 mm. Tìm bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm. A. λ = 0,2 μm. B. λ = 0,4 μm. C. λ = 0,5 μm. D. λ = 0,6 μm. Câu 8: Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau đây của máy sẽ tạo ra một chùm song song? A. Hệ tán sắc. B. Phim ảnh. C. Buồng tối. D. Ống chuẩn trực. Câu 9: Êlectron trong trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô: A. ở quỹ đạo xa hạt nhân nhất. B. ở quỹ đạo gần hạt nhân nhất. C. có động năng nhỏ nhất. D. có động lượng nhỏ nhất. Câu 10: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n = -1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng A. 0,654.10-7m. B. 0,654.10-6m. C. 0,654.10-5m. D. 0,654.10-4m. Câu 11: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, bước song đơn săc dùng trong thí nghiệm λ = 0,6 µm thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là A. 4,8 mm. B. 1,2 cm. C. 2,4 mm. D. 4,8 cm Câu 12: Dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 2.1013 Hz đến 8.10 13 Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s A.Vùng tia RơnghenC.Vùng tia hồng ngoại 1
- B.Vùng tia tử ngoại D. Vùng ánh sáng nhìn thấy Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng. Tìm những vạch sáng đơn sắc nào nằm trong vùng trùng vào vị trí vân sáng thứ 4 của ánh sáng đỏ λđ = 0,75 μm. Biết rằng khi quan sát chỉ nhìn thấy các vân của ánh sáng có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,76 μm. A. Vân bậc 4, 5, 6 và 7. B. Vân bậc 5, 6, 7 và 8. C. Vân 5, 6 và 7. D. Vân bậc 6, 7 và 8. Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, giữa hai điểm M và N trên màn cách nhau 3 mm đếm được 6 vân sáng. Biết M và N đều là vân tối. Bề rộng trường giao thoa là 1,5 cm. số vân tối trên trường giao thoa làA.30 B. 26 C. 32 D. 28 Câu 15: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại? A. Tia tử ngoại B. Tia X C. Tia catot D. Tia gamma Câu 16: Nguyên tử có 207 nuclon và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là 207 82 82 207 125 Pb 125 Pb 207 Pb A. 82 Pb . B. . C. . D. Câu 17: Trong một phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn A. điện tích. B. khối lượng. C. số proton. D. số notron. Câu 18: Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với A. kim loại. B. chất điện môi. C. chất bán dẫn. D. chất điện phân. Câu 19: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích họp. C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. Câu 20: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng: A. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng. B. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. C. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. D. giải phóng êlectron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion. Câu 21: Thiết bị nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong? A. quang điện trở.B. điện trở nhiệt.C. đi - ốt phát quang.D. Pin nhiệt điện. Câu 22: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào: A. bản chất của kim loại đó. B. năng lượng của photon chiếu tới kim loại C. màu sắc của ánh sáng chiếu tới kim loại D. cường độ chùm ánh sáng chiếu vào Câu 23: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồngB. Canxi và bạc C. Bạc và đồngD. Kali và canxi Câu 24: Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát 3,45 eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có λ 1 = 0,25 μm, λ2 = 0,4 μm, λ3 = 0,56 μm, λ4 = 0,2 μm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện 2
- A. λ3, λ2 B. λ1, λ4 C. λ1, λ2, λ4 D. λ1, λ2, λ3, λ4 Câu 25: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng A. 9. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26: Chiếu vào một đám nguyên tử hiđrô (đang ở trạng thái cơ bản) một chùm sáng đơn sắc mà phôtôn trong chùm có năng lượng ε = EP − EP (EP, EP là năng lượng của nguyên tử hiđrô khi êlectron ở quỹ đạo P, K). Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử trên, ta thu được bao nhiêu vạch? A. 15 vạch. B. 10 vạch. C. 6 vạch. D. 3 vạch. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phần riêng biệt, đứt quãng. B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn. C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng. D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng. Câu 28: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.10 14 Hz. Khi dùng ánh sáng có tần số nào dưới đây thì chất này không thể phát quang? A. 9.1014 Hz. B. 8.1014 Hz. C. 7.1014 Hz. D. 5.1014 Hz. Câu 29: Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là A. 480 nm. B. 540 nm. C. 650 nm. D. 450 nm Câu 30: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi TN và TL lần lượt là chu kì của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo N và L. Tỉ số TL/TN bằng A. 2 2. B. 2. C. . D. 2 2. Câu 31: Trong chân không, giá trị bước sóng nào dưới đây của tia X? A. 10-10 m. B. 0,4.10-6 m. C. 0,8.10- 6 m. D. 10- 12 m. Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quang phổ? A. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. B. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. D. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. Câu 33: Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52m , chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10 7 s và công suất của chùm laze là 100000MW. Số phôtôn chứa trong mỗi xung là: 3
- A. 2,62.1019 hạt. B. 2,62.1022 hạt. C. 2,62.1029 hạt. D. 5,2.1020 hạt. Câu 34: Một mạch dao động LC, với cuộn cảm thuần L = 9mH. Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q = 24nC thì dòng điện trong mạch có cường độ i = 4 3mA. Chu kì dao động riêng của mạch bằng A. 12π (μs) B. 6π (μs) C. 6π (ms) D. 12π (ms) Câu 35: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,2 F và một cuộn dây có độ tự cảm 60 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 2 2mA. B. 3 A. C. 2 A. D. 30 2 mA. 15 10 15 Câu 36: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng có đồ thị điện tích phụ thuộc thời gian là (1) và (2) như hình vẽ. Biết rằng 푡3 ― 푡2 = 2(푡2 ― 푡1). Tìm điện tích cực đại của mạch dao động có đồ thị (2). A. 3 μC. B. 2 3 μC. C. 3 2 μC. D. 4 μC. Câu 37: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 38: Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức đúng là A. vt vv > vđ. C. vt = vv = vđ D. vđ < vt < vv. Câu 39: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze là ánh sáng trắng. B. Tia laze có tính định hướng cao. C. Tia laze có tính kết hợp cao. D. Tia laze có cường độ lớn. Câu 40: Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64 µm thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 và λ2 thì trên đoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng λ2 có giá trị bằng A. 0,450 µm. B. 0,478 µm. C. 0,415 µm D. 0,427 µm 4