Bộ 4 đề thi tốt nghiệp Hóa học 12 theo cấu trúc BGD 2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 4 đề thi tốt nghiệp Hóa học 12 theo cấu trúc BGD 2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bo_4_de_thi_tot_nghiep_hoa_hoc_12_theo_cau_truc_bgd_2023_co.docx
DAP_AN_5_4_bd724.docx
Nội dung tài liệu: Bộ 4 đề thi tốt nghiệp Hóa học 12 theo cấu trúc BGD 2023 (Có đáp án)
- ĐỀ 1 Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Canxi phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây? A. NaCl.B. CaOCl 2.C. CaCl 2.D. Ca(OH) 2. Câu 2: Dung dịch nào sau đây không hoà tan được Al2O3? A. Ca(OH)2.B. HCl.C. NaNO 3.D. NaHSO 4. Câu 3: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí? A. Tristearin.B. Glucozơ.C. Metylamin.D. Alanin. Câu 4: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép bằng phương pháp điện hoá, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những khối kim loại X. Kết quả kim loại X bị nước biển ăn mòn thay cho thép. Kim loại X là A. Na.B. Cu.C. Zn.D. Pb. Câu 5: Cho dãy các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4, HCl. Số hóa chất trong dãy có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là A. 4.B. 5.C. 2.D. 3. Câu 6: Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo muối sắt (II)? A. FeCl3.B. H 2SO4 đặc, nóng.C. HNO 3 đặc, nóng.D. AgNO 3. Câu 7: Trong phản ứng của kim loại Al với khí O2, một mol nguyên tử Al nhường đi mấy mol electron? A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 8: Công thức của metyl fomiat là A. CH3COOCH3.B. HCOOCH 3.C. CH 3COOC2H5.D. HCOOC 2H5. Câu 9: Điện phân dung dịch CuCl2 dư, điện cực trơ, ở anot thu được chất nào sau đây? A. Cu.B. Cl 2.C. H 2.D. CuCl. Câu 10: Trùng hợp vinyl xianua, không tạo thành polime nào sau đây? A. Policaproamit.B. Tơ olon.C. Tơ nitron.D. Poliacrilonitrin. Câu 11: Chất nào sau đây là muối trung hoà? A. NaCl.B. NaHCO 3.C. NaHSO 4.D. Na 2HPO4. Câu 12: Trong công nghiệp sản xuất Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al 2O3, người ta hoà tan Al2O3 trong chất X nóng chảy nhằm vừa tiết kiệm được năng lượng, vừa tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn, vừa tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ hơn nhôm nổi lên trên bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hoá bởi O2 trong không khí. Chất X là? A. criolit.B. boxit.C. pirit.D. xiđerit. Câu 13: Tác nhân chủ yếu gây “ mưa axit “ là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. CO2; CH4.B. SO 2; NO2.C. O 2; O3.D. H 2; N2. Câu 14: Chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của xà phòng? A. Chất béo.B. Tinh bột.C. Natri stearat.D. Glixerol. Câu 15: Cho dãy các kim loại Au, Ag, Cu, Al. Kim loại có tính dẻo nhất trong dãy là A. Au.B. Al.C. Cu.D. Ag. Câu 16: Chất 3-MCPD có tên đầy đủ là 3-monocloropropan-1,2-diol là một chất thuộc nhóm chlorpropanol, được sinh ra trong quá trình thuỷ phân đậu tương bằng axit lúc sản xuất nước tương và các thực phẩm khác. Nếu hàm lượng chất 3-MCPD vượt qua mức 1mg/kg và sử dụng trong thời gian dài sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ. Số nguyên tử oxi trong phân tử 3-MCPD là A. 2.B. 3.C. 4.D. 1. Câu 17: Chất nào sau đây là amin thơm? Trang 1/4 – Mã đề 066
- A. Metylamin.B. Etanamin.C. Đimeyl amin.D. Anilin. Câu 18: Crom (VI) oxit là chất oxi hoá rất mạnh có trong máy đo nồng độ cồn, khi gặp ancol etylic sẽ bị khử thành crom (III) oxit màu lục thẩm, dựa vào sự thay đổi màu sắc máy đo nồng độ cồn sẽ biết được mức độ uống rượu của lái xe. Công thức của crom (VI) oxit là A. Cr2O3.B. CrO 3.C. CrO.D. H 2CrO4. Câu 19: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường? A. Cu.B. Be.C. Na.D. Ag. Câu 20: Chất nào sau đây bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo thành sobitol? A. Saccarozơ.B. Tinh bột.C. Xenlulozơ.D. Glucozơ. Câu 21: Khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe 2O3, Fe3O4, cần dùng 5,6 lít khí CO. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 28 gam.B. 26 gam.C. 24 gam.D. 22 gam. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ plexiglas. B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Keo dán ure-fomandehit được sản xuất trực tiếp từ NH3 và CO2. Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây không có khí thoát ra? A. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch NaHSO4. B. Cho CaCO3 vào dung dịch HCl. C. Cho Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. D. Cho bột đồng vào dung dịch chứa hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 loãng. Câu 24: Thuỷ phân 342 gam saccarozơ với hiệu suất H% trong môi trường axit thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ dung dịch tham gia hoàn toàn phản ứng tráng gương thu được 345,6 gam Ag. Giá trị của H là A. 90%.B. 80%.C. 75%.D. 60%. Câu 25: Cho 9,0 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối. Công thức phân tử của X là A. CH5N.B. C 2H7N.C. C 3H9N.D. C 4H11N. Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng (a) X + H2O → Y (b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Amoni gluconat + Ag + NH4NO3. (c) Y → E + Z (d) Z + H2O → X + G X, Y, Z lần lượt là A. Tinh bột, glucozơ, etanol.B. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. C. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.D. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. Câu 27: Để 8,96 gam Fe trong không khí sau một thời gian thu được 10,72 gam hỗn hợp chất rắn X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan hết X trong dung dịch HCl thu được V lít H 2 và dung dịch Y chứa 21,03 gam muối clorua. Giá trị của V là A. 1,344.B. 0,896.C. 0,112.D. 0,672. Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hoá: Tên của Z là A. natri stearat.B. axit stearic.C. axit oleic.D. natri oleat. Trang 2/4 – Mã đề 066
- Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm các chất Al2O3, Fe3O4, FeO, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch KOH dư thu được dung dịch E và chất rắn G. Cho chất rắn G vào dung dịch CuSO4 dư thu được chất rắn F. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn F gồm A. Cu và Al2O3.B. Cu, Al 2O3, FeO.C. Cu, FeO, CuO.D. Cu. Câu 30: Thuỷ phân hoàn toàn 11,84 gam một este đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được m gam muối Y và 5,12 gam ancol Z. Giá trị của m là A. 13,12.B. 7,36.C. 9,6.D. 12,3. Câu 31: Cho các phát biểu sau (a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol (b) Phản ứng tổng hợp este xảy ra chậm và thuận nghịch. (c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (d) Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng (e) H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò chất hút nước trong phản ứng tổng hợp este (f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau (g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo (h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit Số phát biểu đúng là A. 5.B. 4.C. 6.D. 3. Câu 32: Cho các thí nghiệm sau đây (a) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 (b) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng (c) Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3 (d) Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn hoá học và xảy ra ăn mòn điện hoá học là A. 4 và 3.B. 4 và 4.C. 3 và 4.D. 1 và 1. Câu 33: Một loại phân bón hỗn hợp trên bao bì ghi tỉ lệ 10 – 20 – 15. Các con số này chính là độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kaili tương ứng. Để sản xuất loại phân bón này, nhà máy Z trộn ba loại hoá chất Ca(NO3)2, KH2PO4, KNO3 với nhau. Trong phân bón đó tỉ lệ khối lượng của Ca(NO3)2 là a%; của KH2PO4 là b%. Giả sử các tạp chất không chứa N, P, K. Giá trị của (a + b) gần nhất với A. 93,8.B. 59,3.C. 42,1.D. 55,5. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 24,18.B. 27,42.C. 27,72.D. 26,58. Câu 35: Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 1,0 gam than là 23,0 kJ. Cần phải đốt m gam than để làm nóng 2070 gam H2O từ 20°C lên 90°C. Biết để làm nóng 1,0 mol H2O thêm 1,0°C cần một nhiệt lượng là 75,4 J và hiệu suất sử dụng nhiệt là 75%. Giá trị của m là A. 32,35.B. 19,79.C. 35,19.D. 26,39. Câu 36: Cho 5,956 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe 3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,24 mol HCl và 0,02 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa muối + NH4 ) và 0,03 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thấy thoát ra 0,01 mol khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N +5) đồng thời thu được 35,52 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 37,1%.B. 46,6%.C. 40,8%.D. 35,8%. Câu 37: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 1,0 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử Trang 3/4 – Mã đề 066
- cacbon trong phân tử) và 26,96 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 0,2 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là A. 2,92 gam.B. 5,92 gam.C. 2,36 gam.D. 3,65 gam. Câu 38: Điện phân dung dịch Cu(NO 3)2, CuSO4, NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm ghi được ở bảng sau Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t Tổng số mol khí ở cả 2 điện cực a a + 0,03 2,125a Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02 Giá trị của t là A. 4825.B. 5790.C. 2895.D. 3860. Câu 39: Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn X, Y (có cùng số mol) vào H2O thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V lít dung dịch Z thu được n1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na2CO3 dư vào V lít dung dịch Z thu được n2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V lít dung dịch Z thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = n2; n3 = 4n1. Hai chất X, Y lần lượt là A. Ca(HCO3)2 và CaCl2.B. NaCl và FeCl 2. C. NaNO3 và Fe(NO3)2.D. KCl và Ba(HCO 3)2. Câu 40: Cho các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ số mol như sau: (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 (2) X1 + HCl → X4 + NaCl (3) X4 + 2AgNO3 + 4NH3 + 2H2O → X6 + 2NH4NO3 + 2Ag (4) X2 + HCl → X5 + NaCl (5) X3 + CO → X5 Biết X có công thức phân tử C6H8O4, và chứa 2 chức este. Cho các phát biểu sau: (a) X4 là hợp chất hữu cơ đa chức. (b) Phân tử khối của X6 là 138. (c) X3 là hợp chất anđehit. (d) Dung dịch X2 làm quỳ tím hoá xanh. (đ) Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn nhiệt độ sôi của X5 Số phát biểu đúng là A. 5.B. 3.C. 2.D. 4. Trang 4/4 – Mã đề 066
- ĐỀ 2 Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 41: Natri phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây? A. KCl.B. NaCl.C. NaClO.D. NaOH. Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3? A. KOH.B. HCl.C. BaCl 2.D. HNO 3. Câu 43: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn? A. Đimetylamin.B. Etylamin.C. Glyxin.D. Metylamin. Câu 44: Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học? A. KCl.B. HCl.C. CuSO 4.D. MgCl 2. Câu 45: Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa? A. NaNO3.B. Na 2CO3.C. NaCl.D. HCl. Câu 46: Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt (III)? A. H2SO4 đặc, nóng.B. HNO 3 đặc, nguội.C. CuSO 4 loãng.D. HCl loãng. Câu 47: Trong phản ứng của kim loại Mg với khí O2, một nguyên tử Mg nhường bao nhiêu electron? A. 1.B. 3.C. 4.D. 2. Câu 48: Công thức của etyl axetat là A. CH3COOCH3.B. CH 3COOC2H5.C. HCOOCH 3.D. HCOOC 2H5. Câu 49: Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot thu được chất nào sau đây? A. HCl.B. Cl 2.C. Na.D. NaOH. Câu 50: Trùng hợp vinyl clorua tạo thành polime nào sau đây? A. Polibutadien.B. Polietilen.C. Poli(vinyl clorua).D. Policaproamit. Câu 51: Chất nào sau đây là muối axit? A. NaHCO3.B. Na 2SO4.C. Na 2CO3.D. NaCl. Câu 52: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào sau đây? A. AlCl3.B. Al 2O3.C. Al(OH) 3.D. Al(NO 3)3. Câu 53: Tác nhân chủ yếu gây “hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. CO2.B. O 2.C. N 2.D. H 2. Câu 54: Chất nào sau đây là chất béo? A. Xenlulozơ.B. Axit stearic.C. Glixerol.D. Tristearin. Câu 55: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Fe.B. Li.C. Pb.D. W. Câu 56: Chất nào sau đây có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử? A. Ancol propylic.B. Ancol metylic.C. Ancol etylic.D. Ancol butylic. Câu 57: Chất nào sau đây là amin bậc một? A. CH3NHC2H5.B. (CH 3)2NH.C. (C 2H5)3N.D. C 6H5NH2. Câu 58: Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẫm, được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. Công thức của crom(III) oxit là A. Cr(OH)3.B. CrO.C. Cr 2O3.D. CrO 3. Câu 59: Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm? Trang 5/4 – Mã đề 066
- A. Hg.B. Cu.C. K.D. Ag. Câu 60: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Saccarozơ.B. Xenlulozơ.C. Tinh bột.D. Glucozơ. Câu 61: Hòa tan hết 2,02 gam hỗn hợp gồm MgO và ZnO cần vừa đủ 60 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 3,67.B. 4,21.C. 4,15.D. 3,85. Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trùng hợp buta-1,3-đien thu được polibuta-1,3-đien. B. Amilopectin có cấu trúc mạch polime không phân nhánh. C. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp. D. Polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng stiren. Câu 63: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3. B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2. C. Cho thanh kim loại Ag vào dung dịch FeSO4. D. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 64: Trong công nghiệp, saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, ruột phích. Để thu được 27 kg glucozơ cần thủy phân m kg saccarozơ với hiệu suất phản ứng là 60%. Giá trị của m là A. 25,65.B. 85,50.C. 42,75.D. 51,30. Câu 65: Để phản ứng vừa đủ với 1,24 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) cần 400 ml dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X là A. CH5N.B. C 2H7N.C. C 4H11N.D. C 3H9N. Câu 66: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X (xúc tác axit) thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho. Hai chất X và Y lần lượt là A. Tinh bột và glucozơ.C. Xenlulozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và saccarozơ.D. Tinh bột và saccarozơ. Câu 67: Đốt cháy 5,4 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 1,4 lít khí O 2 đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2. Kim loại M là A. Al.B. Ca.C. Zn.D. Mg. Câu 68: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol Z (bậc II). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH(CH3)2.C. CH 3COOC2H5. B. CH3CH2COOCH3.D. HCOOCH 2CH2CH3. Câu 69: Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuSO 4, FeCl3, HCl và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là A. 3.B. 4.C. 2.D. 1. Câu 70: Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam este đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 16,4 gam muối Y và m gam ancol Z. Giá trị của m là A. 6,4.B. 4,6.C. 3,2.D. 9,2. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. (b) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S. (c) Đun nóng mỡ lợn với dung dịch NaOH đặc, thu được xà phòng. (d) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím. Trang 6/4 – Mã đề 066
- (đ) Nhỏ dung dịch Gly-Val vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 4.C. 2.D. 3. Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. (b) Cho kim loại Al vào dung dịch KOH dư. (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (d) Cho NH4Cl vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng. (đ) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là A. 5.B. 3.C. 2.D. 4. Câu 73: Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như ở hình bên. Để cung cấp 17,2 kg nitơ, 3,5 kg photpho và 8,3 kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng đồng thời x kg phân NPK (ở trên), y kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và z kg phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Tổng giá trị (x + y + z) là A. 62,6.B. 77,2.C. 80,0.D. 90,0. Câu 74: Chất béo X gồm các triglixerit. Phần trăm khối lượng của cacbon và hiđro trong X lần lượt là 77,25% và 11,75%. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch KOH dư, đun nóng thu được a gam muối. Mặt khác, cứ 0,1m gam X phản ứng tối đa với 5,12 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 105,24.B. 104,36.C. 103,28.D. 102,36. Câu 75: Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 10.000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 67,3%. Sau bao nhiêu ngày hộ gia đình Y sử dụng hết bình ga trên? A. 30 ngày.B. 60 ngày.C. 40 ngày.D. 20 ngày. Câu 76: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeCO3. Nung 42,8 gam E trong bình kín chứa 0,05 mol khí O2 thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,1 mol khí CO 2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 7,3% thu được 6,72 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được 244,1 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,05%.B. 6,87%.C. 3,03%.D. 3,44%. Câu 77: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa X với Y. Trong E, số mol của X lớn hơn số mol của Y. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 3,36 lít khí CO2. Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,65 mol NaOH phản ứng và thu được 32,2 gam ancol Y. Thí nghiệm 3: Đốt cháy 0,5 mol E bằng O2 dư thu được 3,65 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Z trong E là A. 73,86%.B. 71,24%.C. 72,06%.D. 74,68%. Câu 78: Dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 0,5A, hiệu suất điện phân là 100%. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau: Trang 7/4 – Mã đề 066
- Thời gian điện phân (giây) t t + 17370 3t Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) a a + 0,075 4,5a Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol) 0,06 0,075 0,075 Số mol NaCl trong X là A. 0,35 mol.B. 0,40 mol.C. 0,45 mol.D. 0,30 mol. Câu 79: Cho sơ đồ các phản ứng sau: (1) NaAlO2 + CO2 + H2O → X + NaHCO3 (2) X + Y → AlCl3 + H2O (3) NaHCO3 + Y → Z + H2O + CO2 Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Al(OH)3, Na2CO3.B. Al(OH) 3, NaCl.C. AlCl 3, NaCl.D. AlCl 3, Na2CO3. Câu 80: Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử chất F chứa đồng thời các nhóm -OH, -COO- và -COOH. Cho các chuyển hóa sau: (1) E + NaOH (t°) → X + Y (2) F + NaOH (t°) → X + H2O (3) X + HCl → Z + NaCl Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau: (a) Chất X có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro. (b) Phân tử chất E chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COOH. (c) Trong công nghiệp, chất Y được điều chế trực tiếp từ etilen. (d) Nhiệt độ sôi của chất Y nhỏ hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic. (đ) 1 mol chất Z tác dụng với Na dư thu được tối đa 1 mol khí H2. Số phát biểu đúng là A. 4.B. 3.C. 5.D. 2. Trang 8/4 – Mã đề 066
- ĐỀ 3 Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 41: Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CHCl-)n ? A. Poli(vinyl clorua).B. Polietilen.C. Poli(metyl metacrylat).D. Poliacrilonitrin. Câu 42: Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Độ cứng.B. Tính dẻo.C. Ánh kim.D. Tính dẫn điện. Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. HCOOH.B. KNO 3.C. NaOH.D. HF. Câu 44: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm A. 2 muối và 1 ancol.B. 2 muối và 2 ancol.C. 3 muối và 1 ancol.D. 1 muối và 2 ancol. Câu 45: Xà phòng hóa hoàn toàn este X (C5H10O2) mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp gồm muối natri propionat và ancol Y. Tên gọi của Y là A. glixerol.B. ancol metylic.C. ancol etylic.D. ancol propylic. Câu 46: Axit stearic được dùng làm cứng xà phòng, đặc biệt là xà phòng làm từ thực vật. Công thức của axit stearic là A. C17H35COOH.B. HCOOH.C. C 17H33COOH.D. C 2H5COOH. Câu 47: Chất nào sau đây có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử? A. Axit fomic.B. Axit axetic.C. Axit propionic.D. Axit benzoic. Câu 48: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon- 6,6; (7) tơ axetat. Những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. (5), (6), (7).B. (2), (3), (6).C. (2), (3), (5), (7).D. (1), (2). (6). Câu 49: Số amin có công thức phân tử C3H9N là A. 4.B. 5.C. 2.D. 3. Câu 50: Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây: đay, gai, tre, nứa. Polime X là. A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 51: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là A. Glucozơ và saccarozơ là những chất rắn kết tinh màu trắng. B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. C. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit. D. Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển hóa một phần thành glucozơ. Câu 52: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca.B. Ba, Fe, K.C. Na, Ba, K.D. Na, Fe, K. Câu 53: Chất nào sau đây là tetrapeptit? A. Alanin.B. Ala-Gly-Ala-Val.C. Gly-Gly-Gly.D. Gly-Ala. Câu 54: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH tạo thành kali axetat? A. CH2=CHCOOCH3.B. HCOOC 2H5.C. CH 3COOCH3.D. C 2H5COOCH3. Câu 55: Hợp chất nào sau đây thuộc loại aminoaxit? A. CH3OH.B. C 6H5NH2.C. CH 3COONH4.D. H 2NCH2COOH. Câu 56: Để bảo quản ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt ) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại Trang 9/4 – Mã đề 066
- A. Pb.B. Cu.C. Ag.D. Zn. Câu 57: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ. B. Kim loại Na, K đều khử được H2O ở điều kiện thường. C. Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe. D. Kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa. Câu 58: Hòa tan hoàn toàn 13,4 gam hỗn hợp X gồm NaHCO 3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là A. 11,175.B. 8,940.C. 3,725.D. 5,850. Câu 59: Cho sơ đồ chuyển hóa: Biết X, Y, Z là các chất khác nhau đều chứa kali. Phát biểu sai là A. Có 2 chất thỏa mãn X.B. Có 2 chất thỏa mãn Z. C. Chất Y là K2HPO4.D. Có 1 chất thỏa mãn Y. Câu 60: Kim loại M tác dụng được với axit HCl và oxit của nó bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. M là kim loại nào sau đây? A. Mg.B. Ag.C. Fe.D. Cu. Câu 61: Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ thu được dung dịch X, trung hòa X rồi cho phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là A. 42,75.B. 21,75.C. 43,5.D. 85,50. Câu 62: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl? A. Ag.B. Cu.C. Au.D. Zn. Câu 63: Trong các kim loại: Ca, Fe, K, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Ca.B. K.C. Ag.D. Fe. Câu 64: Nung hỗn hợp gồm 0,075 mol Al và 0,025 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 2,1 lít khí H2 (ở đktc) và m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13,10.B. 20,05.C. 17,18.D. 19,98. Câu 65: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl ? A. Al2O3.B. AlCl 3.C. BaCl 2.D. Ba(OH) 2. Câu 66: Cho 9,38 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 7,84 lít khí (ở đktc). Kim loại X, Y lần lượt là A. Li và Be.B. Na và Mg.C. K và Ba.D. Na và Ca. Câu 67: Cho một đinh sắt sạch vào 150 ml dung dịch CuSO 4 1,0 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng đinh sắt tăng m gam. Giá trị của m là A. 2,2.B. 1,6.C. 2,4.D. 1,2. Câu 68: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. HCl.B. NaOH.C. Ba(OH) 2.D. CaCl 2. 2+ 2+ - 2- Câu 69: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca , Cl , SO4 . Hóa chất có thể làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Ba(NO3)2.B. CaCl 2.C. H 2SO4.D. Na 2CO3. Câu 70: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 6,8.B. 9,6.C. 6,3.D. 4,6. Câu 71: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: Trang 10/4 – Mã đề 066
- (1) X + H2O → X2 + Y + Z (điện phân có màng ngăn) (2) CO2 + X2 → X3 (3) CO2 + 2X2 → X4 + H2O (4) X3 + X5 → T + X2 + H2O (5) 2X3 + X5 → T + X4 + 2H2O Hai chất X2 và X5 lần lượt là A. K2CO3 và BaCl2.B. KOH và Ba(HCO 3)2. C. KOH và Ba(OH)2.D. KHCO 3, Ba(OH)2. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (1) Xà phòng hóa este đều tạo ra muối và ancol. (2) Fructozơ có nhiều trong mật ong. (3) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit. (4) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (5) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. (7) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo. (8) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit. Số phát biểu đúng là A. 4.B. 3.C. 6.D. 5. Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng. (b) Cho NaHCO3 vào dung dịch KOH vừa đủ. (c) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 5.B. 4.C. 3.D. 2. Câu 74: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau: + Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2. + Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,28.B. 20,92.C. 30,68.D. 25,88. Câu 75: Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 71,792 lit khí O2 (đo ở đktc) thu được 2,25 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 6,4 gam brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thu glixerol và dung dịch chứa hai muối. Phần trăm khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là A. 75,81%.B. 50,54%.C. 75,88%.D. 67,63%. Câu 76: Để tạo ra 1 tấn hạt ngô thì lượng dinh dưỡng cây ngô lấy từ đất là: 22,3 kg N; 3,72 kg P và 10,14 kg K. Lượng phân hao hụt để tạo ra 1 tấn hạt ngô là 33,9 kg N; 6,2 kg P và 14,04 kg K. Loại phân mà người dân sử dụng là phân NPK (20-20-15) trộn với phân kali KCl (độ dinh dưỡng 60%) và phân đạm ure (NH2)2CO (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón hóa học cần dùng là A. 102,8 kg.B. 90,3 kg.C. 206,5 kg.D. 200 kg. Câu 77: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối CuSO 4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau: Trang 11/4 – Mã đề 066
- Thời gian điện phân (giây) t t + 3377,5 2t Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) x x + 0,035 2,0625x Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol) y y + 0,025 y + 0,025 Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với: A. 18,60.B. 21,40.C. 14,60.D. 16,84. Câu 78: X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng): X + 2NaOH → Z + T + H2O T + H2 → T1 2Z + H2SO4 → 2Z1 + Na2SO4 Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau đây đúng? A. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12. B. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất. C. X không có đồng phân hình học. D. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức. Câu 79: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 1,5 mol (số mol của Y nhỏ hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 100,8 lít khí CO2 (đktc) và 75,6 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 90%) thì số gam este thu được là A. 18,24.B. 60,48.C. 34,20.D. 53,78. Câu 80: Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O 2, chỉ thu được CO 2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C 2H5NH2 trong M là: A. 48,21%.B. 24,11%.C. 40,18%.D. 32,14%. Trang 12/4 – Mã đề 066
- ĐỀ 4 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư? A. Al2O3.B. MgO.C. FeO.D. Fe 2O3. Câu 42. Axit oleic có công thức cấu tạo như hình ảnh cho dưới đây: Số nguyên tử cacbon có trong phân tử axit oleic là A. 17.B. 16.C. 19.D. 18. Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ? A. C2H5OH.B. C 3H5(OH)3. C. CH3COOH. D. CH3CHO. Câu 44. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là A. 2.B. 4.C. 3.D. 1. Câu 45. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Na+, Al3+. B. Na+, K+.C. Al 3+, K+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 46. Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2? A. Na2SO4.B. NaNO 3. C. NaCl. D. HCl. Câu 47. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Al.B. Cu.C. Hg.D. Ag. Câu 48. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) các khối kim loại nào sau đây? A. Ag.B. Na.C. Zn.D. Cu. Câu 49. Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau đây? A. FeSO4.B. FeSO 3. C. Fe2(SO4)3.D. FeS. Câu 50. Hợp chất sắt (III) hiđroxit có màu nào sau đây? A. Xanh tím.B. Trắng xanh.C. Nâu đỏ.D. Vàng nhạt. Câu 51. Công thức phân tử của etylamin là A. C4H11N.B. CH 5N.C. C 3H9N.D. C 2H7N. Câu 52. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. 2.B. 4.C. 1.D. 3. Câu 53. Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7? A. NaNO3.B. KCl.C. H 2SO4.D. KOH. Câu 54. Trong công nghiệp, nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng boxit.B. quặng manhetit.C. quặng pirit. D. quặng đolomit. Câu 55. Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu được chất nào sau đây? A. Glixerol.B. Etylen glicol.C. Metanol.D. Etanol. Câu 56. Polime thu được khi trùng hợp etilen là Trang 13/4 – Mã đề 066