Bộ 5 đề ôn thi học kì 2 môn Hóa học 12 - Năm 2022-2023 (Có đáp án)

docx 25 trang Nguyệt Quế 04/04/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề ôn thi học kì 2 môn Hóa học 12 - Năm 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_5_de_on_thi_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_12_nam_2022_2023_co_dap.docx

Nội dung tài liệu: Bộ 5 đề ôn thi học kì 2 môn Hóa học 12 - Năm 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ II - HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2022-2023 - ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. ns2np2 B. ns2np1 C. ns1 D. ns2 Câu 2: Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do yếu tố nào sau đây? A. Khối lượng riêng nhỏ B. Thể tích nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏ C. Điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron thấp, liên kết kim loại kém bền D. Tính khử mạnh hơn các kim loại khác Câu 3: Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,12.B. 2,24.C. 3,36.D. 4,48. Câu 4: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4? A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh. B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu. C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ. D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh. Na + H2O  NaOH + 1/2H2 => sủi bọt khí không màu. 2NaOH + CuSO4  Na2SO4 + Cu(OH)2 => kết tủa xanh Câu 5: Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Na+, Al3+.B. Na +, K+.C. Al 3+, K+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 6: Cho m gam Mg phản ứng hết với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 7,2. B. 2,4. C. 4,8. D. 3,6. Câu 7: Thực hiện các phản ứng sau: (1) X + CO2  Y (2) 2X + CO2  Z + H2O (3) Y + T  Q + X + H2O (4) 2Y + T  Q + Z + 2H2O Hai chất X, T tương ứng là A. Ca(OH)2, NaOH.B. Ca(OH) 2, Na2CO3. C. NaOH, NaHCO3. D. NaOH, Ca(OH)2. (1) NaOH + CO2  NaHCO3 (2) 2NaOH + CO2 ¾ ¾¾® Na2CO3 + H2O X Y X Z (3) NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + NaOH + H2O Y T Q X (4) 2NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + Na2CO3 + H2O Y T Q Z Câu 8: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 9: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóngB. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóngD. Al tác dụng với axit H 2SO4 đặc nóng Câu 10: Công thức của nhôm clorua là A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. AlBr3. Câu 11: Trong công nghiệp, nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng boxit. B. quặng manhetit. C. quặng pirit. D. quặng đolomit. Câu 12: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo. Chất X là
  2. A. NH3 B.KOHC.HClD.NaOH Câu 13: Điều nào sau đây được khẳng định là đúng A. Nhóm IIA chỉ gồm các nguyên tố kim loại. B. Nhóm IA chỉ gồm các nguyên tố kim loại. C. Nhóm IIIA chỉ gồm các nguyên tố kim loại. D. Nhóm IVA chỉ gồm các nguyên tố kim loại Câu 14: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. Câu 15: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Khối lượng muối thu được là: A. 17,6 gam B. 15,0 gam. C. 30,0 gam D. 25,7 gam 2Al + 3S  Al2S3 0,2 → 0,1 => mmuối = 0,1.150 = 15 gam Câu 16: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+ ? A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d4 D. [Ar]3d3 Câu 17: Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3 , Fe3O4 , FeS2 lần lượt là gì ? A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit B. Xiđerit, hematit, manhetit, pirit C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit Câu 18: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu? A. HCl.B. HNO 3 loãng.C. H 2SO4 loãng. D. KOH. Câu 19: Phản ứng nào sau đây FeCl3 không có tính oxi hoá ? A. 2FeCl3 + Cu  2FeCl2 + CuCl2 B. 2FeCl3 + 2 KI  2FeCl2 + 2KCl + I2 C. 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + 2HCl + S D. 2FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl Câu 20: Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl 3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng dư. Số phản ứng sinh ra muối sắt (II) là: A. 5B. 4C. 3D. 6 Câu 21: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng tạo 6,84 gam muối sunfat. Đó là kim loại nào trong số các kim loại sau? A. MgB. Fe C. Ca D. Al Từ đáp án A,B,C chọn kim loại R hóa trị II R + H2SO4  RSO4 + H2 2,52 6,84 R (R +96) 2,52 6,84 => = => R = 56: Fe R R + 96 Câu 22: Trong hai chất FeSO 4 và Fe2(SO4)3. Chất nào phản ứng được với dung dịch KI, chất nào phản ứng được với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit ? A. FeSO4 với KI và Fe2(SO4)2 với KMnO4 trong môi trường axit B. Fe2(SO4)3 với dung dịch KI và FeSO4 với dd KMnO4 trong môi trường axit C. Cả FeSO4 và Fe2(SO4)2 đều phản ứng với dung dịch KI D. Cả FeSO4 và Fe2(SO4)2 đều phản ứng với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit 10FeSO4 +2KMnO4+8H2SO4  5Fe2(SO4)3 +2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O Fe2(SO4)3 + 2KI  2FeSO4 + K2SO4 + I2 Câu 23: Hòa tan hoàn toàn m gam oxit sắt bằng dung dịch H 2SO4 đặc, thu được 2,24 lít SO 2 (đktc) và 120 gam muối khan. Công thức của oxit là?
  3. A. Fe3O4 B. Fe 2O3 C. FeO D. FeO hoặc Fe 3O4 n = 120 : 400 = 0,3 mol => nFe = 0,3.2 = 0,6 mol Fe2 (SO4 )3 m gam (Fe : 0,6 mol và O x mol) BT e: 3nFe = 2nO + 2 n => 3.0,6 = 2nO + 2.0,1 => nO = 0,8 mol SO2 x nFe 0,6 3 => => Fe3O4 y nO 0,8 4 Câu 24: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ Kim loại X là? A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W. Câu 25: Hai kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc, nguội là A. Fe và Mg. B. Fe và Cu. C. Fe và Cr. D. Cr và Ag. Câu 26: Công thức crom (III) oxit là A. CrO. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Cr2(SO4)3. Câu 27: Công thức hoá học của kali cromat là A. K2Cr2O7. B. KNO3. C. K2SO4. D. K2CrO4. Câu 28: Ứng dụng không hợp lí của crom là? A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh. B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt. C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không. D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép. Câu 29: Cho Br2 vào dung dịch Cr2O3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa: A. CrBr3. B. Na[Cr(OH)4]. C. Na2CrO4. D. Na2Cr2O7. Cr2O3 +2NaOH  2NaCrO2 + H2O 2NaCrO2 +3Br2 +8NaOH  2Na2CrO4+ 6NaBr +4H2O Câu 30: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 A. 20. B. 22. C. 24. D. 26. 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3+ 7H2O Câu 31: Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lít khí (đktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng (gam) chất rắn thu được là A. 7,6. B. 11,4. C. 15. D. 10,2. n = 3,36 :22,4 = 0,15 mol H2 t0 Cr +H2SO4 loãng  CrSO4 + H2 0,15← 0,15 t0 2CrSO4  Cr(OH)2  Cr(OH)3  Cr2O3 0,15 → 0,075 => m = 0,075.152 = 11,4 g Cr2O3 Câu 32: Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng đề điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là A. 0,06 mol và 0,03 mol. B. 0,14 mol và 0,01 mol. C. 0,42 mol và 0,03 mol. D. 0,16 mol và 0,01 mol. n = 0,672 : 22,4 = 0,03 mol Cl2 K2Cr2O7 + 14HCl  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 +7H2O 0,01 ←0,14 ← 0,03
  4. Câu 33: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO 2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn.B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút. Câu 34: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là A. 5,00% B. 6,00% C. 4,99%. D. 4,00% K + H2O  KOH + 0,5H2 0,1→ = 0,1 → 0,05 mdd KOH = 3,9 + 108,2– 0,05.2 = 112 g m 56.0,1 C% = KOH .100%= .100% = 5% mddKOH 112 Câu 35: Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, quá trình nào xảy ra ở catot (cực âm) ? A. Mg → Mg2+ + 2e B. Mg 2+ + 2e → Mg – – C. 2Cl → Cl2 + 2eD. Cl 2 + 2e →2Cl Câu 36: Cho sơ đồ các phản ứng sau: (1) NaAlO2 + CO2 + H2O → X + NaHCO3 (2) X + Y → AlCl3 + H2O (3) NaHCO3 + Y → Z + H2O + CO2 Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Al(OH)3, Na2CO3.B. Al(OH) 3, NaCl. C. AlCl3, NaCl.D. AlCl 3, Na2CO3. Hướng dẫn giải (1) NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3 (X) (2) Al(OH)3 + 3HCl → 2AlCl3 + 3H2O (Y) (3) NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O (Z) Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước dư. (b) Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. (c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước dư. (d) Cho Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào dung dịch HCl (dư). (e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào H2O (dư). Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Có 3 thí nghiệm không thu được chất rắn : a,b,d Ba 2Al 4H O Ba AlO 4H (a) 2 2 2 2 1 2 => Al và Ba đều hết => không thu được chất rắn. (b) Fe3O4 +8HCl  2FeCl3 +FeCl2 +4H2O 1 2 Cu + 2FeCl3  2FeCl2 + CuCl2 1 2 => Cu hết => không thu được chất rắn (kim loại). *Kinh nghiệm: nhìn tỉ lệ Cu và Fe3O4 (Fe2O3) nếu bên nào lớn hơn thì bên đó dư Ví dụ: Cu và Fe3O4 (1:1) => cả 2 đều hết Cu và Fe3O4 (1:2) => Fe3O4 dư nhưng không dư vì ban đầu HCl dư hòa tan hết Fe3O4. Cu và Fe3O4 (2:1) => Cu dư => thu được chất rắn (kim loại, kết tủa). Ba 2H O Ba OH H (c) 2 2 2 Ba OH NH HCO BaCO NH 2H O 2 4 3 3 3 2
  5. => có chất rắn sau phản ứng (BaCO3) 2 (d) 3Cu 8H 2NO3 3Cu 2NO 4H2O Cu tan hết, NO3 còn dư => Không có chất rắn sau phản ứng (e) BaCO3 2KHSO4 BaSO4 K2SO4 CO2 H2O => có chất rắn sau phản ứng (BaSO4) Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2. (b) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. (c) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. (a) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2  2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2  + 2NaCl => thu được cả rắn và khí. ñpdd (b) 2AgNO3 +H2O  Ag + 1/2O2 + 2HNO3=> thu được cả rắn (Ag) và khí O2. (c) 2KHCO3 +Ba(OH)2  BaCO3 + Na2CO3 +2H2O => chỉ thu chất rắn. (d) 2KHSO4 +Ba(HCO3)2 → BaSO4  +K2SO4 +2CO2  + 2H2O => thu được cả rắn (BaSO4) và khí CO2 . (e) 2NH4NO3 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + 2NH3  + 2H2O => chỉ thu chất khí . Vậy có 3 thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là (a), (b), (d). Câu 39: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO 3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1: V2 tương ứng là A. 1: 3. B. 3: 4. C. 5: 6. D. 1: 2. Tự chọn X gồm 2 mol KHCO3 và x mol CaCO3 => Y gồm : K2COO3 1 mol; CaO : x mol Hòa tan Y vào nước: CaO + H2O  Ca(OH)2 x → x K2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3↓ +2KOH x ← x → x → 2x mZ = 100x = 0,2(100.2+100x) => x = 0,5; E chứa K2CO3 : 1 – x = 0,5 mol ; KOH : 1 mol - Để bắt đầu xuất hiện khí: n = 1 + 0,5 = 1,5 = V H+ 1 - Để khí thoát ra hết: n = 1 + 2. 0,5 = 2 = V H+ 2 => V1 : V2 = 1,5 : 2 = 3 : 4 Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS 2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít khí duy nhất NO. Giá trị của a và V lần lượt là? A. 0,04 mol và 1,792 lítB. 0,06 mol và 8,96 lít C. 0,12 mol và 17,92 lít D. 0,06 mol và 17,92 lít FeS : 0,12 HNO Fe (SO ) : 0,06 2 3 2 4 3 + NO Cu2S: a CuSO4 : 2a BT S: 2.0,12 + a = 3.0,06 +2a => a = 0,06 mol 0  3 6 Quá trình nhường e: FeS2  Fe 2 S 15e 0,12 → 0,12.15 (mol)
  6. 0  2 6 Cu2S  2Cu S 10e 0,06 → 0,06.10 (mol) 5 2 Quá trình nhận e: N 3e  N 3x ← x (mol) BT e: 0,12.15 + 0,06.10 = 3x => x = 0,8 mol => V = 0,8.22,4 = 17,92 lít ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ II - HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2022-2023 - ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 2: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình gì? A. Sự khử ion Na+ B. Sự oxi hoá ion Na + C. Sự khử phân tử nước D. Sự oxi hoá phân tử nước Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO3, thu được Na2CO3, H2O và 3,36 lít CO2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 30,0.B. 25,2. C. 15,0. D. 12,6. Câu 4: Cho dãy chuyển hoá sau: CO H O NaOH X  2 2 Y  X Công thức của X là A. NaHCO3. B. Na2O. C. NaOH. D. Na2CO3. Na2CO3 + CO2 +H2O  NaHCO3 X Y NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 +H2O Câu 5: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu? A. CaCl2.B. Na 2CO3. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 6: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: ®iÖnph©n X1 + H2O cã mµng ng¨n X2 + X3↑ + H2↑ X2 + X4  BaCO3↓ + K2CO3 + H2O Hai chất X2, X4 lần lượt là: A. NaOH, Ba(HCO3)2. B. KOH, Ba(HCO3)2. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2. ®iÖnph©n 2KCl + 2H2O cã mµng ng¨n 2KOH + Cl2↑ + H2↑ X1 X2 X3 2KOH + Ba(HCO3)2  BaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O X2 X4 Câu 7: Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân Al2O3 là 1. Tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp 2. Làm tăng độ dẫn điện 3. Tạo lớp chất điện li rắn che đậy cho nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa A. 1, 2B. 1, 3C. 2, 3D. 1, 2, 3 Câu 8: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là A. AgB.AlC. FeD. Cu Câu 9: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe. Câu 10: Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
  7. A. HCl.B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO 3. Câu 11: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. NaNO 3. D. H 2SO4 Câu 12: Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất nào? A. Muối ở dạng khan.B. Dung dịch muối. C. Oxit kim loại. D. Hidroxit kim loại. Câu 13: Điều nào sau đây được khẳng định là sai: A. Trong một chu kì, số hiệu nguyên tử tăng, tính kim loại tăng dần. B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1-3e lớp ngoài cùng. C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim. D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim. Câu 14: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2. Câu 15: Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2? A. 12,4 gam B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam. Câu 16: Nguyên tử Fe có cấu hình electron: 1s2 2s22p63s23p63d6 4s2. Vậy nguyên tố Fe thuộc nguyên tố nào? A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f Câu 17: Sắt trong tự nhiên tồn tại dưới nhiều dạng quặng. Quặng nào sau đây giàu hàm lượng sắt nhất? A. Hematit đỏ B. Hematit nâu C. Manhetit D. Pirit sắt. Câu 18: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. H2SO4 loãng.B. HCl đặc, nguội.C. HNO 3 đặc, nguội. D. HCl loãng. Câu 19: Phản ứng nào sau đây Fe2+ thể hiện tính khử? ñpdd A. FeSO4 + H2O  Fe + 1/2O2 + H2SO4 ñpdd B. FeCl2  Fe + Cl2 C. Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe D. 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3 Câu 20: Nhận định nào sau đây sai ? A. sắt tan được trong dung dịch CuSO4 B. sắt tan được trong dung dịch FeCl3 C. sắt tan được trong dung dịch FeCl2 D. sắt tan được trong dung dịch HCl Câu 21: Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 1,00. B. 0,50. C. 0,75. D. 1,25 nFeO = 36 :72 = 0,5 mol FeO + 2HCl  FeCl2 +H2O 0,5 1 = a Câu 22: Cho hỗn hợp Fe 3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa: A. HCl, FeCl2, FeCl3 B. HCl, FeCl3, CuCl2 C. HCl, CuCl2 D. HCl, CuCl 2, FeCl2. Fe3O4 +8HCl  2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O Cu +2FeCl3  2FeCl2 + CuCl2 Thu được rắn Y => Cu dư => dung dịch X: HCl dư, CuCl2, FeCl2. Câu 23: Hòa tan hết 34,8g FexOy bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch A. Cho dung dịch NaOH dư vào dd A. Kết tủa thu được đem nung ở nhiệt độ cao cho đến khối lượng không đổi. Dùng H 2 để khử hết lượng oxit tạo thành sau khi nung thu được 25,2g chất rắn. FexOy là? A. FeOB. Fe 2O3 C. Fe3O4 D. FeO ; Fe2O3
  8. mFe = 25,2 gam => nFe = 0,45 mol nO = (34,8 – 25,2):16= 0,6 mol x nFe 0,45 3 => => Fe3O4 y nO 0,6 4 Câu 24: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe. Câu 25: Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. C. Dung dịch HNO3 loãng. D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Câu 26: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là A. Cu. B. Cr. C. Mg. D. Ag. Câu 27: Dung dịch K2CrO4 có màu gì? A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng. Câu 28: Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ. C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất. D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3. Câu 29: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là: A. NaCrO2, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO, H2O. C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O. Các phản ứng xảy ra CrCl3 + 3NaOH  Cr(OH)3 + 3NaCl Cr(OH)3 + NaOH  NaCrO2 + 2H2O 2NaCrO2 +3Cl2 +8NaOH  2Na2CrO4+ 6NaCl +4H2O Phương trình tổng 3Cl2 + 2CrCl3 +16NaOH  2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O Câu 30: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl bị oxi hóa là A. 3. B. 6. C. 8. D. 14. K2Cr2O7 + 14HCl 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O Câu 31: Cho 10,8 gam hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Tổng khối lượng (gam) muối khan thu được là A. 18,7. B. 25,0. C. 19,7. D. 16,7. n = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol H2 mmuối = mKL + 71 n = 10,8 +71.0,2 = 25 g H2 2 Câu 32: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl3 thành CrO4 là A. 0,03 mol và 0,16 mol. B. 0,023 mol và 0,16 mol. C. 0,015 mol và 0,1 mol. D. 0,03 mol và 0,14 mol. 2CrCl3 +3Cl2 +16KOH  2K2CrO4+ 12KCl +8H2O 0,02→0,03→0,16 Câu 33: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic, Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là A. CH4.B. C 2H4.C. C 2H2.D. C 6H6. Câu 34: Hòa tan 4,68 gam kali vào 50 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là : A. 8,58%B. 12,32%C. 8,56%D. 12,29%
  9. K + H2O  KOH + 0,5H2 0,12→ = 0,12 → 0,06 mdd KOH = 4,68 + 50– 0,06.2 = 54,56 g m 56.0,12 C% = KOH .100%= .100% = 12,32% mddKOH 54,56 Câu 35: Điều nào sai khi nói về CaCO3 A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước B. Không bị nhiệt phân hủy C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2 D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic Câu 36: Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X, và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là A. Mg(OH)2.B. Al(OH) 3. C. MgCO3. D. CaCO 3 Cho Na2O, CaO, Al2O3 và MgO +H2O Na2O + H2O  2NaOH ; CaO + H2O  Ca(OH)2 Al2O3 + OH  2 AlO2 + H2O + 2+ Dung dịch X chứa: Na , Ca , OH , AlO2 ; rắn Y: MgO Sục CO2 đến dư vào dung dịchX => chỉ có kết tủa Al(OH) 3 còn CaCO3 có tạo ra nhưng bị hòa tan bởi khí CO2. Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư). (b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư). (c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư). (d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư). (e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư). Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Có 2 thí nghiệm không thu được chất rắn (a),(d) (a) Na Al 2H2O NaAlO2 2H2 1 1=> Al và Na đều hết => không thu được chất rắn. (b) Cu Fe2O3 6HCl CuCl2 2FeCl2 3H2O Cu và Fe3O4 (2:1) => Cu dư => thu được chất rắn (kim loại, kết tủa). Ba 2H O Ba OH H (c) 2 2 2 Ba OH NH HCO BaCO NH 2H O 2 4 3 3 3 2 => có chất rắn sau phản ứng (BaCO3) 2 (d) 3Cu 8H 2NO3 3Cu 2NO 4H2O 1 2 => Cu tan hết, NO3 còn dư => Không có chất rắn sau phản ứng (e) BaCO3 2KHSO4 BaSO4 K2SO4 CO2 H2O => có chất rắn sau phản ứng (BaSO4) Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng Cu(NO3)2. (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng. (g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
  10. A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. 0 Cu NO t CuO NO O (a) 3 2 2 2 Fe OH H SO  Fe SO SO H O (b) 2 2 4 2 4 3 2 2 CO Ca OH  CaCO H O (c) 2 2 3 2 (d) KHSO4 NaHCO3  K2SO4 Na2SO4 CO2 H2O 9Fe NO 12HCl  6H O 3NO 5Fe NO 4FeCl (e) 3 2 2 3 3 3 (g) Fe H2SO4  FeSO4 H2 Câu 39: Dung dịch X gồm KHCO 31M và Na2CO31M. Dung dịch Y gồm H 2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 82,4 và 1,12. B. 59,1 và 1,12. C. 82,4 và 2,24. D. 59,1 và 2,24. * dd X: nKHCO = nK CO = 0,2 mol => n = n 2 = 0,2 mol 3 2 3 HCO3 CO3 *dd Y : n = nHCl = 0,1 mol => n = 0,1.2 + 0,1=0,3 mol; H2SO4 H nCO = n - n 2 = 0,3 – 0,2 =0,1 mol => V = 0,1.22,4 = 2,24 lít 2 H CO3 Bảo toàn C : nBaCO = n + n 2 - nCO = 0,2+0,2 - 0,1 = 0,3 mol 3 HCO3 CO3 2 Bảo toàn S: n = n = 0,1 mol BaSO4 H2SO4 mkết tủa = m + m = 0,3.197 + 0,1.233 = 82,4 gam BaCO3 BaSO4 Câu 40: Để a gam Fe ngoài không khí sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 75,2 gam gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Cho A tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Tính a? A. 28B. 42 C. 50,4D. 56 n = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol SO2 75,2 g gồm: Fe x mol và O y mol => 56x +16y = 75,2(1) BT e: 3nFe = 2nO + 2 n => 3x = 2y +2.0,3 (2) SO2 Từ (1) và (2) => x = 1 ; y =1,2 a = mFe = 1.56 = 56 g ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ II - HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2022-2023 - ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al.B. Li. C. Ca. D. Mg. Câu 2: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở anot thu được A. Na.B. NaOH. C. Cl 2.D. HCl. Câu 3: Để khử hoàn toàn 16,0 gam Fe 2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần tối thiểu m gam kim loại Al. Giá trị của m là A. 8,1. B. 2,7. C. 5,4. D. 10,8. Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3. ñpdd NaCl + H2O c.m.n 2NaOH + H2 +Cl2 X NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 +H2O
  11. Y Na2CO3 + 2HNO3  2NaNO3 + CO2 + H2O Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ag. B. Cu. C. Ca. D. Na. Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12. 10 nCaCO 0,1(mol) 3 100 CO2 + Ca(OH)2 dư  CaCO3 + H2O 0,1  0,1 => V = 0,1.22,4 =2,24 lít Câu 7: Cho các sơ đồ phản ứng sau: ®iÖn ph©ndungdÞch (1) X1 + H2O cãmµngng¨n  X2 + X3↑+ H2↑ (2) X2 + X4  BaCO3↓+ Na2CO3 + H2O (3) X2 + X3  X1 + X5 + H2O (4) X4 + X6  BaSO4↓ + K2SO4 + CO2↑ + H2O Các chất X2, X5, X6 lần lượt là A. KOH, KClO3, H2SO4.B. NaOH, NaClO, KHSO 4. C. NaHCO3, NaClO, KHSO4 D. NaOH, NaClO, H2SO4. ®iÖn ph©ndungdÞch (1) 2NaCl + 2H2O cãmµngng¨n  NaOH + Cl2↑+ H2↑ X1 X2 X3 (2) 2NaOH + Ba(HCO3)2  BaCO3↓+ Na2CO3 + 2H2O X2 X4 (3) 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O X2 X3 X1 X5 (4) Ba(HCO3)2 + 2KHSO4  BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O X4 X6 Câu 8: Dãy các chất : Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3 . Số chất lưỡng tính trong dãy là A. 4 B. 2 C. 1D. 3 Câu 9: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đôlômit. D. quặng pirit. Câu 10: Nhôm bền trong không khí và nước do trên bề mặt của nhôm được phủ kín lớp chất X rất mỏng, bền. Chất X là A. AlF3.B. Al(NO 3)3. C. Al2(SO4)3. D. Al2O3. Câu 11: Trong công nghiệp, nhôm đuợc sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào sau đây? A. AlCl3.B. Al 2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3. Câu 12: Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3? A. H2.B. CO.C. Al.D. CO 2. Câu 13: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s 22s22p63s1 Câu 14: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O Câu 15: Đốt cháy Na trong bình chứa 4,48 lít khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là: A. 13,5 gam B. 28,5 gam C. 23,4 gam D. 11,7 gam. 2Na + Cl2  2NaCl
  12. 0,2 → 0,4 => mmuối = 0,4.58,5 = 23,4 gam 56 2+ .Câu 16 : Cấu hình của ion 26 Fe là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d64s1 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d5 Câu 17: Công thức phân tử của sắt (III) clorua là A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeCl2. D. FeCl3 Câu 18: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe 2O3. 4000C Câu 19: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO  X + CO2. Chất X là gì ? A. Fe3O4 B. FeO C. Fe D. Fe 3C 400oC 2Fe2O3 +CO  2Fe3O4 +CO2  500-600oC Fe3O4 +CO  3FeO + CO2  700-800oC FeO+CO  Fe+CO2  Câu 20: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 sẽ quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh. B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh. C. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh. D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu màu xanh không màu màu đỏ (bám lên Fe) Câu 21: Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m là A. 6,4. B. 9,6. C. 12,8. D. 19,2. nFe = 11,2 : 56 = 0,2 mol Fe +CuSO4  FeSO4 + Cu 0,2 0,2 => m = 0,2.64 = 12,8 g X Y Câu 22: Xét phương trình phản ứng: FeCl2  Fe  FeCl3 Hai chất X, Y lần lượt là: A. AgNO3 dư, Cl2 B. FeCl3 , Cl2 C. HCl, FeCl 3 D. Cl 2 , FeCl3. Fe +2 FeCl3  3FeCl2 ; 2Fe +3Cl2  2FeCl3 (X) (Y) Câu 23: Hòa tan 6,96g Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít N xOy (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí NxOy có công thức là? A. NO2 B. NOC. N 2OD. N 2O3 Fe3O4 = FeO.Fe2O3 => nhường 1 e n = 6,96 : 232 = 0,03 mol; n = 0,224 : 22,4 = 0,01 mol ; a = số e nhận của NxOy Fe3O4 NxOy BT e: 1. n = a. n => 1.0,03 = a.0,01 => a =3 => NxOy là NO Fe3O4 NxOy Câu 24: Cặp kim loại bền trong không khí và nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bền bảo vệ là A. Fe, Al. B. Fe, Cr. C. Al, Cr. D. Mn, Cr. Câu 25: Crom(III) oxit có màu gì? A. Màu vàng. B. Màu lục xám. C. Màu đỏ thẫm. D. Màu lục thẫm. Câu 26: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là A. +6. B. +2. C. +4. D. +3. Câu 27: Công thức hoá học của kali đicromat là
  13. A. K2Cr2O7. B. KNO3. C. K2SO4. D. K2CrO4. to Câu 28: Cho phản ứng hóa học: 4Cr + 3O2  2Cr2O3. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2. B. sự khử Cr và sự oxi hóa O2. C. sự khử Cr và sự khử O2. D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2. Câu 29: Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với NaOH và Br 2 được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là A. Cr2O3. B. CrO. C. Cr2O. D. Cr. Câu 30: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại trong 2 dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO4 có màu vàng. RxOy là A. SO3. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Mn2O7. Câu 31: Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 18,60 gam. D. 25,90 gam. n = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol H2 mmuối = mKL + 71 n = 11,7 +71.0,2 = 25,9 g H2 Câu 32: Cho K2Cr2O7 dư vào V mL lít dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19 gam/ml) thì thu được lượng khí đủ để oxi hóa hoàn toàn 1,12 gam Fe. Giá trị của V là A. 8,96 ml. B. 10,08 ml. C. 11,76 ml. D. 12,42 ml. nFe= 1,12 : 56 = 0,02 mol K2Cr2O7 + 14HCl  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 +7H2O 0,14← 0,03 2Fe +3Cl2  2FeCl3 0,02→0,03 36,5.0,14 36,5% = .100% => V = 11,76 mL V.1,19 Câu 33: Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. ancol etylic. B. axit fomic. C. etanal. D. phenol. Câu 34: Nung 10 gam CaCO3 sau một thời gian thì thu được 7,8 gam hỗn hợp chất rắn. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là: A. 25% B. 50% C. 20% D. 40% m = 10 -7,8 = 2,2 g => n = nCaCO (pứ) = 2,2 :44 = 0,05 mol CO2 CO2 3 LTTCaCO pö 0,05.100 H = 3 .100% = .100% = 50% LLT 10 CaCO3bñ Câu 35: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Câu 36: Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau: to (a) 2M + 3Cl2  2MCl3 (b) 2M + 6HCl  2MCl3 + 3H2 (c) 2M + 2X + 2H2O  2Y + 3H2 (d) Y + CO2 + 2H2O  Z + KHCO3 Các chất X, Y, Z lần lượt là:
  14. A. KOH, KAlO2, Al(OH)3. B. NaOH, NaAlO 2, Al(OH)3. C. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3. D. KOH, KCrO 2, Cr(OH)3. to (a) 2Al+ 3Cl2  2AlCl3 (b) 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 M M (c) 2Al + 2KOH+ 2H2O  2KAlO2+ 3H2 (d) KAlO2 + CO2 + 2H2O  Al(OH)3 + KHCO3 M X Y Y Z Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư). (b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư). (c) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư). (d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư). (e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư). Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Có 2 thí nghiệm không thu được chất rắn a,d (a) Na + H2O  NaOH +0,5H2 1 1 2NaOH +Al2O3  2NaAlO2 +H2O 1 1 => NaOH dư => Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) tan hết trong nước (b) Cu Fe3O4 8HCl CuCl2 3FeCl2 4H2O Cu vãn còn dư. Ba 2H O Ba OH H (c) 2 2 2 Ba OH NH HCO BaCO NH 2H O 2 4 3 3 3 2 2 (d) 3Cu 8H 2NO3 3Cu 2NO 4H2O (e) BaCO3 2KHSO4 BaSO4 K2SO4 CO2 H2O Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. (a) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2  2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2  + 2NaCl => thu được cả rắn và khí. ñpdd (b) CuSO4 +H2O  Cu + 1/2O2 +H2SO4=> thu được cả rắn (Cu) và khí O2. (c) 2NaHCO3 +Ca(OH)2  CaCO3 + Na2CO3 +2H2O => chỉ thu chất rắn. (d) 2KHSO4 +Ba(HCO3)2 → BaSO4  +K2SO4 +2CO2  + 2H2O => thu được cả rắn (BaSO4) và khí CO2 . (e) 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2NH3  + 2H2O => chỉ thu chất khí . Vậy có 3 thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là (a), (b), (d). Câu 39: Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu, Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO 3 thu được 5,376 lít hỗn hợp 2 khí NO và NO 2 có tỷ khối so với H 2 là 17. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng A. 38,2 g B. 68,2 g C. 48,2 g D. 58,2 g