Bộ 5 đề ôn thi TN THPT 2023 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

docx 23 trang Nguyệt Quế 11/10/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề ôn thi TN THPT 2023 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_5_de_on_thi_tn_thpt_2023_mon_sinh_hoc_so_gddt_bac_ninh.docx

Nội dung tài liệu: Bộ 5 đề ôn thi TN THPT 2023 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Sinh học ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Câu 81. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa trắng là A. AABB.B. AAbb.C. aaBB.D. aabb. Câu 82. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến gọi là A. liệu pháp gen. B. sửa chữa sai hỏng di truyền. C. phục hồi gen. D. gây hồi biến. Câu 83. Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “người phiên dịch”? A. ADN.B. tARN.C. rARN.D. mARN. Câu 84. Một quần thể thực vật, xét 1 gen có 2 alen là D và d, tần số alen D bằng 0,3. Theo lí thuyết tần số alen d của quần thể này là A. 0,7. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,6. Câu 85. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. Nitơ.B. Mangan.C. Bo.D. Sắt. Câu 86. Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu → Nhái → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, loài nào được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 2? A. Rắn. B. Đại bàng C. Nhái. D. Sâu. Câu 87. Bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên? 1. Duy trì đa dạng sinh học. 2. Lấy đất rừng làm nương rẫy. 3. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh. 4. Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường. 5. Tăng cường sử dụng các loại phân bón hoá học trong sản xuất nông nghiệp. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 88. Ưu thế lai là hiện tượng con lai A. có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.B. xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ. C. xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp. D. được tạo ra do chọn lọc cá thể. Câu 89. Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây, kiểu gen XaY chiếm tỉ lệ 25%? A. XAXA × XaY.B. X AXA × XAY.C. X aXa × XAY.D. X AXa × XaY. Câu 90. Cho các thành tựu sau: (1) Tạo cây lưỡng bọi thuần chủng về tất cả các gen. (2) Tạo giống dâu tằm tam bội. (3) Tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài. (4) Tạo giống dưa hấu đa bội. Các thành tự được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là: A. (3) và (4).B. (1) và (3).C. (1) và (2).D. (2) và (4). Câu 91. Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại guanin trên mạch khuôn liên kết với nuclêôtit loại nào của môi trường nội bào? A. Xitozin. B. Timin. C. Guanin. D. Uraxin. Câu 92. Một loài động vật, xét 2 cặp gen A, a; B, b nằm trên 2 cặp NST thường. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa về 2 cặp gen đang xét của loài này là A. 3. B. 10. C. 4. D. 9. Câu 93. Khi nói về NST ở sinh vật nhân chuẩn, phát biểu nào sau đây sai? A. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc. B. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: Prôtêin histôn và ADN. C. Trong tế bào xôma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n. D. Số lượng NST nhiều hay ít là tiêu chí quan trọng phản ánh mức độ tiến hoá của loài. Câu 94. Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật A. phát triển thuận lợi nhất. B. có sức sống trung bình. C. có sức sống giảm dần. D. chết hàng loạt. Câu 95. Loại biến dị nào sau đây không phải là biến dị di truyền? A. Thường biến. B. Đột biến gen. C. Đột biến số lượng NST. D. Đột biến cấu trúc NST. 1
  2. Câu 96. Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. Đột biến.B. Chọn lọc tự nhiên.C. Di – nhập gen.D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 97. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì A. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm. B. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài. C. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài. D. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên và nay vẫn còn thức hiện chức năng. Câu 98. Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi, còn một loài không có lợi cũng không bị hại là mối quan hệ A. cạnh tranh. B. hợp tác. C. hội sinh. D. cộng sinh. Câu 99. Tế bào thể một ở ruồi giấm có số lượng NST là A. 6. B. 7. C. 15. D. 16. Câu 100. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, ở đại nào thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát? A. Cổ sinh.B. Nguyên sinh.C. Trung sinh.D. Tân sinh. Câu 101. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 3: 3: 1: 1? A. AAbb AaBb. B. AaBb AaBb. C. AaBb Aabb. D. aaBb aaBb. Câu 102. Khi nói về cân bằng nội môi ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1. Hoạt động của phổi và thận tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH của nội môi. 2. Khi cơ thể vận động mạnh thì sẽ làm tăng huyết áp. 3. Hooc môn insulin tham gia vào quá trình chuyển hóa glucôzơ thành glicôgen. 4. Khi nhịn thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 103. Những động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn? A. Trâu, cừu, dê.B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu. C. Ngựa, thỏ, chuột.D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. Câu 104. Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động. B. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ. C. Mạch gỗ vận chuyển đường gluco, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác. D. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ. Câu 105. Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải xác chết và các chất hữu cơ. 2. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường. 3. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải. 4. Hầu hết các loài động vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ. 5. Tất cả sinh vật sản xuất đều thuộc nhóm thực vật. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 106. Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử không xảy ra đột biến. Một tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBbDdee giảm phân tạo ra giao tử có 3 alen trội. Theo lí thuyết, loại giao tử chứa 3 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 1.B. 1/2.C. 1/4.D. 1/8. Câu 107. Giả sử một lưới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả như sau: cào cào, thỏ và nai ăn thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và chim sâu. Trong lưới thức ăn này, số nhận xét đúng là 1. lưới thức ăn có 4 chuỗi thức ăn. 2. báo thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2. 3. cào cào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2, chim sâu là sinh vật tiêu thụ bậc 2. 4. cào cào, thỏ, nai có cùng mức dinh dưỡng. A. 1. C. 2. B. 3. D. 4. Câu 108. Một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số người bị mắc một bệnh di truyền đơn gen là 9%. Phả hệ dưới đây cho thấy một số thành viên (màu đen) bị một bệnh này. Kiểu hình của người có đánh dấu (?) là chưa biết. 2
  3. Kết luận rút ra từ sơ đồ phả hệ trên: A. Người số 1 có kiểu gen AA. B. Cá thể III9 chắc chắn không mang alen gây bệnh. C. Cá thể II5 có thể không mang alen gây bệnh. D. Xác suất để có thể II3 có kiểu gen dị hợp tử là 50%. Câu 109. Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai? A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau trong quần thể. B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể. C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể. D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định. Câu 110. Phân tích vật chất di truyền của một chủng gây bệnh cúm ở gia cầm thì thấy rằng vật chất di truyền của nó là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo bởi 4 loại đơn phân với tỉ lệ mỗi loại là 27% A, 19% U, 23% G, 31% X. Loại vật chất di truyền của chủng gây bệnh này là A. ADN mạch kép.B. ADN mạch đơn.C. ARN mạch kép.D. ARN mạch đơn. Câu 111. Sơ đồ sau đây mô tả lưới thức ăn của một hệ sinh thái trên cạn. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1. Chuỗi thức ăn dài nhất có 7 mắt xích. 2. Quan hệ giữa loài C và loài E là quan hệ cạnh tranh khác loài. 3. Tổng sinh khối của loài A lớn hơn tổng sinh khối của 9 loài còn lại. 4. Nếu loài C bị tuyệt diệt thì loài D sẽ bị giảm số lượng cá thể. A. 1 B. 4. C. 3. D. 2. Câu 112. Một loài thực vật, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 16%. Biết không xảy ra đột biến nhưng có hoán vị gen ở cả đực và cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1. Nếu cho F1 lai phân tích thì sẽ thu được F, có 4 kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 20%. 2. Trong quá trình phát sinh giao tử của cơ thể F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. 3. Lấy ngẫu nhiên một cây thân thấp, hoa đỏ ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/3. 4. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa đỏ ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là 2/7. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 113. Nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ thể lai xa chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là A. không có sự tương hợp về cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá thể cùng loài. B. bộ NST của bố và mẹ trong các con lai khác nhau về số lượng, hình dạng, kích thước, cấu trúc. 3
  4. C. có sự cách li hình thái với các cá thể cùng loài. D. cơ quan sinh sản thường bị thoái hoá. Câu 114. Gen M có chiều dài 408 nm và có 900 A. Gen M bị đột biến thành alen m. Alen m có chiều dài 408 nm và có 2703 liên kết hidro. Loại đột biến nào sau đây đã làm cho gen M thành alen m? A. Đột biến thay thế 3 cặp G-X bằng 3 cặp A-T. B. Đột biến thêm 1 cặp G-X. C. Đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X. D. Đột biến thay thế 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X. Câu 115. Ở một loài động vật, alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông hung; alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp; alen D quy định mắt nâu trội hoàn toàn AB D d Ab d so với alen d quy định mắt đen. Phép lai P. ♀ X X ♂ X Y thu được F1. Trong tổng số cá thể F1 số ab aB cá thể cái có lông hung, chân thấp, mắt đen chiếm tỉ lệ 1%. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, số cá thể lông xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu ở F1 chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu? A. 17%. B. 8,5%. C. 6%. D. 10%. Câu 116. Giả sử không có di - nhập cư, kích thước quần thể sẽ tăng lên trong trong hợp nào sau đây? A. Tỷ lệ sinh sản giảm, tỷ lệ tử vong không thay đổi B. Tỷ lệ sinh sản tăng, tỉ lệ tử vong giảm. C. Tỷ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng. D. Tỷ lệ sinh sản không thay đổi, tỉ lệ tử vong tăng. Câu 117. Trong số các phần biểu dưới đây, số lượng các phát biểu chính xác về các nhân tố tiến hóa tác động lên một quần thể theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại: 1. Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. 2. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể có thể thay đổi bởi sự tác động của các yếu tố khác. 3. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa. 4. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa. 5. Giao phối không ngẫu nhiên có thể cải biến tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo thời gian. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 118. Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong của quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một khoảng thời gian nhất định. 2. Mức sinh sản là số cá thể mới được sinh ra trong một khoảng thời gian nhất định. 3. Mức sinh sản giảm và mức tử vong tăng là nguyên nhân làm tăng kích thước quần thể sinh vật. 4. Khi không có di cư, nhập cư thì quần thể tự điều chỉnh số lượng cá thể thông qua việc điều chỉnh tỷ lệ sinh sản, tử vong. A. 2.B. 3.C. 1.D. 4. Câu 119. Động vật hằng nhiệt sống ở vùng lạnh có những đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây? 1. Lông dày và dài. 2. Chân dài. 3. Kích thước cơ thể lớn. 4. Hoạt động về đêm. A. 1 và 3. B. 2 và 4. C. 1 và 4. D. 2 và 3. Câu 120. Xét 1 cơ thể đực lưỡng bội có n cặp nhiễm sắc thể, trên mỗi nhiễm sắc thể xét 1 gen có hai alen, tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử. Hình vẽ sau mô tả 1 tế bào của cơ thể đang thực hiện quá trình phân bào. Biết rằng quá trình này không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1. Bộ nhiễm sắc thể của loài là 2n = 8. 2. Loài có tối đa 81 kiểu gen. 3. Loài có tối đa 24 kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen. 4. Kết thúc quá trình trên thu được các loại tế bào con với tỉ lệ 3: 3: 1: 1. Tối thiểu có 4 tế bào mẹ đã tham gia quá trình phân bào trên. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 4
  5. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 Câu 81: Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, hiện tượng tiếp hợp và trao chéo giữa các crômatit khác nguồn của cặp NST kép tương đồng gây hoán vị gen xảy ra ở: A. Kì đầu của giảm phân II. B. Kì giữa của giảm phân I. C. Kì sau giảm phân I. D. Kì đầu của giảm phân I. Câu 82: Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến nhiễm sắc thể gây ra? A. Phêninkêtô niệu.B. Hồng cầu lưỡi liềm.C. Bạch tạng.D. Hội chứng Đao. Câu 83: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã? A. Phức hợp aa - tARN. B. Ribôxôm. C. mARN. D. Gen. Câu 84: Ở một quần thể thực vật, xét gen A nằm trên NST thường có 3 alen là A 1, A2, A3 trong đó A1 quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với A2 và A3; Alen A2 quy định hoa màu vàng trội hoàn toàn so với A3; Alen A3 quy định hoa màu trắng. Quần thể đang cân bằng về di truyền, có tần số của các alen A1, A2, A3 lần lượt là 0,3 : 0,2 : 0,5. Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ chiếm tỉ lệ A. 51%. B. 24%. C. 25%. D. 54%. Câu 85: Nhóm thực vật nào sau đây xảy ra quá trình hô hấp sáng? A. Thực vật C3 và C4. B. Thực vật C3. C. Thực vật C4 và CAM. D. Thực vật C4. Câu 86: Số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng A. cạnh tranh giữa các loài.B. cạnh tranh cùng loài. C. khống chế sinh học.D. đấu tranh sinh tồn. Câu 87: Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó. B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monoxit (CO). C. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích. D. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đia qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí. Câu 88: Phương pháp chọn giống nào sau đây thường áp dụng cho cả động vật và thực vật? A. Gây đột biến. B. Cấy truyền phôi. C. Dung hợp tế bào trần.D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. Câu 89: Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch? A. ♀AaBb × ♂AaBb và ♀AABb × ♂aabb. B. ♀aabb × ♂AABB và ♀AABB X ♂aabb. C. ♀AA × ♂aa và ♀Aa × ♂aa. D. ♀Aa × ♂aa và ♀aa × ♂AA. Câu 90: Một giống lúa có alen A gây bệnh vàng lùn, để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh này người ta tiến hành các bước sau: (1) Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh. (2) Xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến, gieo hạt mọc thành cây. (3) Cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc tự thụ phấn tạo dòng thuần. (4) Cho lây nhiễm tác nhân gây bệnh vàng lùn. Thứ tự đúng là A. (1) → (2) → (3)→ (4). B. (2)→(4)→(1)→ (3). C. (2) →(4) → (3)→ (1). D. (1) →(3) →(2)→ (4). Câu 91: Trong số 64 bộ ba mã hoá có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin là: A. 5’AUG3’, 5’UGA3’, 5’UAG3’. B. 5’AUU, 5’UAA3’, 5’UAG3’. C. 5’AUG3’, 5’UAA3’, 5’UGA3’. D. 5’UAG3’, 5’UAA3’, 5’UGA3’. Câu 92. Cho lai 2 cây bí tròn với nhau thu được đời con gồm 272 cây bí quả tròn : 183 cây bí quả bầu dục : 31 cây bí qảu dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật A. Phân li độc lập của Menđen. B. Liên kết hoàn toàn. C. Tương tác cộng gộp. D. Tương tác bổ sung. Câu 93. Trường hợp nào sau đây không thuộc đột biến điểm? A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit. B. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit. C. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Đột biến thay thế 2 cặp nuclêôtit. Câu 94: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm: A. Thực vật, động vật và con người. B. Vi sinh vật, thực vật, động vật và con người. C.Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người. D. Thế giới hữu cơ của môi trường và những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau. 5
  6. Câu 95: Ở sinh vật nhân thực, NST được cấu tạo bởi hai thành phần chủ yếu là A. ARN và prôtêin histôn. B. ADN và prôtêin histôn. C. ADN và mARN. D. ADN và tARN. Câu 96: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử? A. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin. B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo. C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng. Câu 97: Các cá thể khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với nhau. Đó là dạng cách li A. tập tính. B. cơ học.C. Sinh cảnh.D. sau hợp tử. Câu 98: Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển được gọi là: A. kích thước tối đa của quần thể. B. mật độ của quần thể. C. kích thước trung bình của quần thể. D. kích thước tối thiểu của quần thể. Câu 99: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi thành phần và số lượng các alen trên NST là: A. mất đoạn B. đảo đoạn.C. chuyển đoạn. D. lặp đoạn. Câu 100: Khí quyển nguyên thuỷ không có (hoặc có rất ít) A. H2. B. O2. C. N2. D. NH 3. Câu 101 Biết không xảy ra đột biến, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu hình nhất? A. Aa x Aa. B. XA Xa x XAY. C. Aa x aa. D. XA Xa x XaY. Câu 102: Trong ống tiêu hóa của chó, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở A. ruột già. B. ruột non. C. thực quản. D. dạ dày. Câu 103: Phát biểu nào sau đây về tuần hoàn máu ở người bình thường là sai? A. Tổng tiết diện mao mạch lớn hơn tổng tiết diện động mạch. B. Vận tốc máu trong động mạch chậm hơn trong mao mạch. C. Huyết áp đạt cực đại (huyết áp tâm thu) ứng với lúc tim co. D. Huyết áp ở động mạch chủ cao hơn huyết áp ở tĩnh mạch chủ. Câu 104: Phát biểu nào sau đây đúng về quang hợp ở thực vật? A. Pha tối của quang hợp chỉ diễn ra trong điều kiện không có ánh sáng. B. Điểm bù CO2 của thực vật C3 thấp hơn thực vật C4. C. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là CO2 và H2O. D. Pha sáng của quang hợp sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp glucôzơ. Câu 105: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng? A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. B. Sinh vật phân huỷ. C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. D. Sinh vật tự dưỡng. Câu 106: Ở cà chua, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này nằm trên một cặp NST. Khi tiến hành lai giữa hai cây cà chua thuần chủng thân thấp, quả bầu dục với thân cao, quả tròn thu được F1, sau đó cho F1 lai phân tích thu được Fa xuất hiện 4 loại kiểu hình: thân cao, quả tròn; thân cao, quả bầu dục; thân thấp quả tròn và thân thấp, quả bầu dục. Để tính tần số hoán vị gen dựa trên tần số của các loại kiểu hình ở Fa, cách nào sau đây đúng? A. Tổng tần số các cá thể có kiểu hình khác bố mẹ. B. Tổng tần số các cá thể có kiểu hình giống bố mẹ. C. Tổng tần số các cá thể có kiểu hình cây thân cao, quả tròn và thân cao, quả bầu dục. D. Tổng tần số các cá thể có kiểu hình thân cao, quả bầu dục và thân thấp, quả bầu dục. Câu 107: Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng? I. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật. II. Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường. III. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi. IV. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài. 6
  7. A.1. B. 2. C.3. D. 4. Câu 108: Một bệnh di truyền đơn gen xuất hiện trong phả hệ dưới đây. Cho biết người số 3 ở thế hệ thứ 3 không mang alen gây bệnh. Từ sơ đồ phả hệ trên, có một số nhận xét sau: (1) Bệnh có thể do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y quy định. (2) Bệnh do gen lặn trên NST thường hoặc gen lặn trên NST X qui định. (3) Số người trong sơ đồ phả hệ xác định được chính xác kiểu gen là 15. (4) Người phụ nữ số 2 ở thế hệ thứ nhất và người phụ nữ số 5 ở thế hệ thứ 2 có kiểu gen giống nhau Nhận xét đúng là: A. (1), (2), (3).B. (2), (4).C. (2), (3).D. (2), (3), (4). Câu 109: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới? A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới. B. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến hình thành loài mới. C. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến. D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới. Câu 110. Loại đột biến điểm làm giảm 2 liên kết hiđrô của gen là: A. thay thế cặp G - X bằng cặp A - T. B. thêm một cặp A - T. C. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X. D. mất một cặp A - T. Câu 111. Ổ sinh thái liên quan đến nhiệt độ và độ pH của 2 loài A, B được biểu diễn trên cùng một đồ thị sau: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng? I. Độ pH nhỏ hơn 8, nhiệt độ thấp hơn 100C sẽ gây chết cho cả 2 loài. II. Ổ sinh thái dinh dưỡng của 2 loài là khác nhau. III. Loài A phân bố rộng hơn loài B về nhiệt độ và độ pH. IV. Có thể bắt gặp sự xuất hiện đồng thời của 2 loài A và B. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 112: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội so với alen a thân thấp, alen B quy định hạt tròn trội so với alen b hạt dài. Hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Cho hai dòng thuần chủng tương phản lai với nhau thu được F1 100% thân cao, hạt tròn. Cho F1 giao phấn với cây thân cao, hạt tròn thu được F2. Ở F2, các cây thân cao, hạt tròn có 4 loại kiểu gen. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu nhận định sau đây về F2 là đúng? I. Có 1 loại kiểu gen dị hợp 2 cặp gen. II. Có thể có 2 hoặc 4 loại kiểu hình. III. Có thể không có kiểu hình mang 1 tính trạng lặn. IV. Có thể có 3 hoặc 5 kiểu gen dị hợp. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 113: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau: 7
  8. Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa F1 0,04 0,32 0,64 F2 0,04 0,32 0,64 F3 0,5 0,4 0,1 F4 0,6 0,2 0,2 F5 0,65 0,1 0,25 Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tần số alen trội tăng dần qua các thế hệ. II. Ở thế hệ F3 có thể đã có hiện tượng kích thước quần thể giảm mạnh. III. Ở thế hệ F1 và F2 quần thể đang đạt cân bằng di truyền VI. Hiện tượng tự phối có thể đã xảy ra từ thế hệ F3. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 114: Có bao nhiêu phát biểu dưới đây sai khi nói về đột biến cấu trúc NST? I. Đột biến mất đoạn luôn đi kèm với đột biến lặp đoạn NST. II. Đột biến chuyển đoạn diễn ra do sự trao đổi các đoạn NST giữa các crômatit trong cặp tương đồng. III. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng gen trên một NST. VI. Đột biến cấu trúc chỉ diễn ra trên NST thường mà không diễn ra trên NST giới tính. A. 2.B. 4.C. 1.D. 3. Câu 115: Một nghiên cứu trước đây cho thấy sắc tổ hoa đỏ của một loài thực vật là kết quả của một con đường chuyển hóa gồm nhiều bước và các sắc tố trung gian đều màu trắng. Ba dòng đột biến thuần chủng hoa màu trắng (trắng 1, trắng 2 và trắng 3) của loài này được lai với nhau theo từng cặp và tỷ lệ phân li kiểu hình đời con như sau. Số phép lai Phép lai F1 F2 (F1 x F1) 1 Trắng 1 × Trắng 2 Tất cả đỏ 9 đỏ : 7 trắng 2 Trắng 2 × Trắng 3 Tất cả đỏ 9 đỏ : 7 trắng 3 Trắng 1 × Trắng 3 Tất cả đỏ 9 đỏ : 7 trắng Biết rằng không xảy ra đột biến, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Các cây hoa đỏ F1 ở các phép lai có kiểu gen giống nhau. II. Các cây F1 đều dị hợp tử về tất cả các gen quy định màu hoa. III. Cá thể F1 của phép lai 1 lai với cá thể trắng 3 sẽ cho tất cả đời con đều trắng. IV. Lai cá thể F1 của phép lai 1 với cá thể F1 của phép lai 3 sẽ cho đời con có 1/4 là kiểu hình trắng. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 116: Nghiên cứu tăng trưởng của một quần thể sinh vật trong một khoảng thời gian nhất định, người ta nhận thấy đường cong tăng trưởng của quần thể có dạng như sau: Khẳng định nào sau đây là phù hợp nhất? A. Nhiều khả năng loài này có kích thước cơ thể nhỏ, vòng đời ngắn, tuổi sinh sản lần đầu đến sớm. B. Nguồn sống bị giới hạn, nơi ở luôn rộng đủ cho mọi cá thể. C. Cạnh tranh cùng loài đã thúc đẩy sự tăng trưởng của quần thể một cách nhanh chóng. D. Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở thời gian đầu là cao nhất và giảm dần về sau. Câu 117: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa. II. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong loài. III. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên. VI. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với alen trội. A. 1 B. 4C. 2D. 3 8
  9. Câu 118: Trong các thông tin sau về sinh trưởng và biến động số lượng cá thể của quần thể, có bao nhiêu thông tin đúng? I. Các quần thể có kích thước cơ thể nhỏ, tuổi thọ ngắn, sinh sản nhiều, sử dụng ít nguồn sống có thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học. II. Tăng trưởng của quần thể luôn bị ảnh hưởng bởi nguồn thức ăn, nơi ở, kẻ thù, lượng chất thải tạo ra. III. Dịch bệnh xảy ra ở các đối tượng động vật, thực vật là dạng biến động theo chu kì. VI. Các quần thể tăng trưởng theo đồ thị hình chữ S có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất khi kích thước quần thể đạt tối đa. A. 2 B. 4C. 1D. 3 Câu 119: Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Khi kích thước quần thể vượt quá sức chứa của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm giảm khả năng sinh sản. B. Nhờ cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố cá thể trong quần thể được duy trì ở một mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tổn tại và phát triển của quần thể. C. Khi mật độ quá cao, nguồn sống khan hiếm, các cá thể có xu hướng cạnh tranh nhau để giành thức ăn, nơi ở. D. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể vô cùng hiếm xảy ra trong các quần thể tự nhiên. Câu 120: Gen M ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit như sau: - Mạch bổ sung 5’ ATG AAA GTG XAT XGA GTA TAA 3’ - Mạch mã gốc 3’ TAX TTT XAX GTA GXT XAT ATT 5’ Số thứ tự nuclêôtit trên mạch mã gốc. 1 64 88 91 63 Biết rằng axit amin valin chỉ được mã hóa bởi 4 triplet là: 3’XAA5’; 3’XAG5’; 3’XAT5’; 3’XAX5’ và chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp có 31 axit amin. Phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G - X ở vị trí 88 bằng cặp nuclêôtit A - T tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit ngắn hơn so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. B. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí 63 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit giống với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. C. Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí 64 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit có thành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 21 so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. D. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí 91 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit không thay đổi số lượng axit amin so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 Câu 81: Cho biết alen A trội không hoàn toàn so với alen a. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Phép lai nào sau đây cho đời con có sự phân li tính trạng? A. AA × aa.B. AA × Aa.C. AA × AA. D. aa × aa. Câu 82: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây thuộc dạng thể một? A. Hội chứng Tơcnơ. B. Bệnh mù màu. C. Bệnh bạch tạng. D. Hội chứng claiphentơ. Câu 83: Chuỗi pôlipeptit là sản phẩm được tạo ra từ quá trình A. phiên mã. B. nhân đôi. C. dịch mã. D. sao mã. Câu 84: Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,6Aa : 0,4aa. Theo lí thuyết, tần số alen A là A. 0,6. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,7. Câu 85: Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá? A. Tế bào khí khổng. B. Tế bào kèm. C. Tế bào mô giậu. D. Tế bào mạch gỗ. Câu 86: Trên đồng cỏ châu Phi, cá sấu bắt linh dương đầu bò để ăn. Mối quan hệ giữa cá sấu và linh dương đầu bò thuộc quan hệ A. cạnh tranh khác loài loài. B. sinh vật này ăn sinh vật khác. C. ức chế - cảm nhiễm. D. hợp tác. Câu 87: Hoạt động nào sau đây gây nên hiệu ứng nhà kính? A. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc. B. Sử dụng các nguồn năng lượng gió, thuỷ triều, 9
  10. C. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên. D. Tăng cường sử dụng các nhiên liệu hoá thạch. Câu 88: Thành tựu nào sau đây không phải của công nghệ gen? A. Giống cừu mang gen sản sinh prôtêin người trong sữa. B. Giống ngô lai có năng suất cao. C. Dòng vi khuẩn có khả năng sản xuất insulin của người. D. Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-carôten trong hạt. Câu 89: Ở gà, alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông không vằn, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Gà trống lông không vằn có kiểu gen A. XAXa. B. XaXa. C. XaY. D. XAY. Ab Câu 90: Theo lí thuyết, nếu không xảy ra đột biến thì khi nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen trong aB ống nghiệm rồi lưỡng bội hoá, ta không thể thu được cây con có kiểu gen nào sau đây? Ab Ab AB aB A. . B. . C. . D. . aB Ab AB aB Câu 91: Sản phẩm nào sau đây không trực tiếp do gen mã hoá? A. rARN. B. Lactôzơ. C. tARN. D. mARN. Câu 92: Ở một loài thực vật, khi tiến hành phép lai thuận nghịch, người ta thu được kết quả như sau: Phép lai thuận: ♂ cây hoa đỏ x ♀ cây hoa trắng F1 toàn cây hoa trắng. Phép lai nghịch: ♂cây hoa trắng x ♀cây hoa đỏ F1 toàn cây hoa đỏ. Lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai nghịch thụ phấn cho cây F1 ở phép lai thuận thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là A. 100% cây hoa đỏ. B. 100% cây hoa trắng. C. 75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ. D. 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng. Câu 93: Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là A. nuclêôtit. B. nuclêôxôm. C. glucôzơ. D. axit amin. Câu 94: Khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật được gọi là A. khoảng thuận lợi. B. khoảng chống chịu. C. giới hạn sinh thái. D. ổ sinh thái. Câu 95: Thành phần nào sau đây nằm trong cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E. coli? A. Gen điều hoà. B. Gen Lac Z. C. Lactôzơ D. Prôtêin ức chế. Câu 96: Để xác định mối quan hệ họ hàng của 2 loài các nhà khoa học đã so sánh trình tự các axit amin của cùng một loại prôtêin. Đây được gọi là loại bằng chứng A. sinh học phân tử. B. hóa thạch. C. tế bào học. D. giải phẫu so sánh. Câu 97: Tất cả các con đường hình thành loài đều cần có sự tác động của nhân tố tiến hoá nào sau đây? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến. C. Di - nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 98: Trong một quần thể ngoé Limnonectes limnocharis (thuộc lớp lưỡng cư) ở cánh đồng thôn Triệu Sơn - Phúc Thọ - Hà Nội, năm 1970 người ta đếm được 120 cá thể/km2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể? A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần nhóm tuổi. C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể. Câu 99: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, cấu trúc bao gồm một đoạn ADN dài khoảng 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử protêin hitston được gọi là A. Nuclêôxôm. B. Sợi cơ bản C. Sợi siêu xoắn. D. Crômatit Câu 100: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở đại? A. Tân sinh. B. Trung sinh. C. Cổ Sinh. D. Nguyên sinh. Câu 101: Khi lai hai cơ thể thuần chủng thuộc các dòng khác nhau, phép lai nào sau đây là phép lai khác dòng? A. Aa × aa. B. AA × BB. C. AA × AA. D. AA × aa. Câu 102: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín? A. Ốc sên. B. Cá. C. Châu chấu. D. Tôm. Câu 103: Cơ quan nào sau đây có vai trò chính trong việc điều hoà nồng độ ion Na+ trong máu? A. Gan. B. Tim. C. Phổi. D. Thận. Câu 104: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Diệp lục b chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hoá học. B. Quang hợp quyết định khoảng 90-95% năng suất cây trồng. 10