Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán 12 - Trường THPT Lê Văn Thịnh 2024-2025 (Có đáp án)

docx 4 trang Nguyệt Quế 24/07/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán 12 - Trường THPT Lê Văn Thịnh 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_12_truong_thpt_le_va.docx
  • docxĐáp án Toán 12.docx
  • docxde 212.docx
  • docxde 213.docx
  • docxde 214.docx
  • docxde 215.docx
  • docxde 216.docx

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán 12 - Trường THPT Lê Văn Thịnh 2024-2025 (Có đáp án)

  1. SỞ GD &ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH NĂM HỌC 2024-2025 (Đề thi gồm 04 trang ) Môn: Toán Khối: 12 Ngày thi: 15 tháng 9 năm 2024 Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 211 PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Biểu thức x 3 xác định khi A. x Î ¡ . B. x > 0. C. x ¹ 0. D. x Î ¢ . Câu 2. Điểm khảo sát đầu năm môn Toán của lớp 12B được cho dưới bảng số liệu ghép nhóm sau: Điểm 0;2 2;4 4;6 6;8 8;10 Số học sinh 1 3 13 18 10 Giá trị đại diện của nhóm 6;8 là A. 8 . B. 18. C. 7 . D. 6 . Câu 3. Một đội bóng có 7 cầu thủ có thể thi đấu ở vị trí thủ môn. Để chuẩn bị cho một trận đấu giao lưu, huấn luyện viên dự định chọn ngẫu nghiên 2 cầu thủ thay nhau thi đấu ở vị trí thủ môn. Số cách chọn 2 thủ môn là A. 21. B. 7 . C. 2.D. 42 . Câu 4. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng A. (- 3;3).B. (- ¥ ;- 2). C. (- ¥ ;2). D. (- ¥ ;+ ¥ ). Câu 5. Đồ thị hàm số y x3 3x2 9x 1 có điểm cực đại là A. P(- 1;6) . B. M (1;- 10) . C. N (- 3;- 26) . D. Q(3;- 26) . x 2 Câu 6. Giới hạn lim bằng x 1 2x 1 1 A. 3 . B. . C. 2. D. + ¥ . 2 3x 5 Câu 7. Đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang là đường thẳng x 2 1/4 - Mã đề 211
  2. A. x = - 3 . B. x = 2 . C. y = - 3.D. y = 2. Câu 8. Cho cấp số cộng (un ) có u1 2;d 1. Số hạng u3 bằng A. 5.B. 2. C. 3 . D. 4 . Câu 9. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên: Giá trị lớn nhất của hàm số y f (x) trên đoạn 4;7 là A. 35.B. 21. C. 19 . D. 12. Câu 10. Đạo hàm của hàm số y x2ex bằng A. 2x + ex . B. 2xex . C. xex + x 3ex- 1 . D. xex (2 + x) . Câu 11. Hình ảnh đường cong dưới đây là dạng đồ thị của hàm số A. y x3 3x . B. y x4 2x2 .C. y x3 3x . D. y x4 2x2 . Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình x2 5x 6 0 là A. (- ¥ ;2)È (3;+ ¥ ). B. (2;3). é ù ù é C. ëê2;3ûú.D. (- ¥ ;2ûúÈ ëê3;+ ¥ ). PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI. Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Mỗi ý thí sinh chỉ được phép chọn đúng hoặc sai. Câu 13. Quãng đường chuyển động của một vật được tính theo thời gian bởi công thức 9 s t t3 3t 2 t km , với t 0 là khoảng thời gian tính bằng giờ kể từ khi vật bắt đầu chuyển động. 4 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai? A. Quãng đường mà vật chuyển động được tại thời điểm t 30 phút là 500 m . B. Vật chuyển động chậm dần trong khoảng thời gian từ 1 giờ đến 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động. C. Tại thời điểm t 1,5 giờ, vật quay về vị trí xuất phát (quãng đường bằng 0 ) và kể từ đó, quãng đường chuyển động của vật luôn tăng theo thời gian. D. Vận tốc tức thời của chuyển động luôn lớn hơn 0 . x2 2x 4 Câu 14. Cho hàm số y f (x) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh để nào sai? x 2 2/4 - Mã đề 211
  3. A. Đồ thị hàm số y f (x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng x 2 . B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. 7 C. Min f (x) ;Max f (x) 2 .  1;1 3  1;1 D. Đồ thị hàm số không có giao điểm với trục hoành. Câu 15. Cho hàm số y f x log2 x 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh để nào sai? x A. Ta có: f x log . 2 2 B. Tập xác định của hàm số là : 0; . C. Phương trình f x 3 có nghiệm là: x 4 . D. Bất phương trình f x log2 x 2 4 có số nghiệm nguyên là: 4 . Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3; AD 2 , đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA 2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh để nào sai? m n A. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SBD bằng: , ( m,n, p nguyên dương và tối giản). Khi đó: p m.n 66 . B. Tan góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD là: 2 . C. Thể tích khối chóp S.ABCD là : 4 . aπ D. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng: α , ( a,b nguyên dương và tối giản). Khi b đó: a b 5 . PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Học sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22. Câu 17. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB 1, AD 3, SA vuông góc với mặt đáy và a b SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 300 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng c ( a,b,c nguyên dương và tối giản). Tính T a b c . Câu 18. Hàm số y x4 2x2 2 nghịch biến trên khoảng 0;b , trong đó b là số nguyên dương. Khi đó b bằng: Câu 19. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của f x như sau Hỏi hàm số y f x2 2 có bao nhiêu điểm cực đại? Câu 20. Một nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, có đáy là hình vuông và diện tích bề mặt bằng 108 cm2 như hình vẽ. Tìm chiều cao của chiếc hộp sao cho thể tích của chiếc hộp là lớn nhất. 3/4 - Mã đề 211
  4. Câu 21. Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ Đặt g x x2 4x f x2 4x 8 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g x trên đoạn 0;4 bằng M a b c (trong đó a,b,c nguyên dương và tối giản). Tính S a b c . 2 Câu 22. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn x x 2 4 log3 x 25 3 0? HẾT 4/4 - Mã đề 211