Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_vat_li_12_truong_thpt_thu.pdf
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2020-2021 (Có đáp án)
- BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC TTRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2020 -2021 Môn: Vật lý 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 570 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Câu 1: Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là A. Tesla (T). B. Vêbe (Wb). C. Henri (H). D. Fara (F). Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm treo, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON > OM). Treo một vật vào đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hòa. Khi OM = 31/3 cm thì vật có vận tốc 40 cm/s, còn khi vật đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 68/3 cm. Vận tốc cực đại của vật bằng A. 40 3 cm/s B. 80 cm/s C. 60 cm/s D. 50 cm/s Câu 3: Trong nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo có bán kính 5,3.10-9 cm, biết điện tích của hạt nhân và e lectron có cùng độ lớn 1,6.10-19 C, hệ số tỷ lệ k = 9.109 Nm2/C2. Lực hút tĩnh điện giữa êlêctron và hạt nhân là A. 8,2.10-8 N. B. 8,2.10-4 N. C. 9,1.10-18 N. D. 4,2.10-18 N. Câu 4: Chọn đáp án ĐÚNG. Mắt không có tật là mắt A. khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. B. khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc. C. khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc. D. khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. Câu 5: Có hai bóng đèn: Đ1: 120 V – 60 W; Đ2: 120 V – 45 W, mắc hai bóng đèn trên vào hiệu điện thế U = 240 V theo sơ đồ như hình vẽ. Giá trị của R1 bằng bao nhiêu để hai bóng sáng bình thường? A. 371 B. 137 C. 173 D. 731 Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa. Li độ, vận tốc, gia tốc của vật nhỏ biến đổi điều hòa cùng A. biên độ. B. pha dao động. C. pha ban đầu. D. tần số. Câu 7: Trong 4 s có một điện lượng 1,5 C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là A. 2,66 A. B. 6 A. C. 3,75 A. D. 0,375 A . Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron. B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương. D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
- Câu 9: Tính độ tự cảm của một ống dây hình trụ có chiều dài 0,5 m gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có đường kính 20 cm, lấy 2 10 . A. 0,125 H. B. 0,08H. C. 0,088 H. D. 0,064 H. Câu 10: Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có anot làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 Ω, được mắc vào hai cực của bộ nguồn ξ = 9 V, điện trở trong r = 1 Ω. Khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian 5 giờ có giá trị là A. 5 g. B. 11,94 g. C. 5,97 g. D. 10,5 g. Câu 11: Chọn phát biểu đúng. A. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật. B. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật. C. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật lớn hơn vật. D. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật. Câu 12: Đoạn dây dẫn dài đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là B = 0,5 T, hợp với đường sức từ góc 30°, dòng điện qua đoạn dây có cường độ là 0,5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,04 N. Giá trị của là A. 1,6 cm. B. 32 cm. C. 3,2 cm. D. 16 cm. Câu 13: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là A. 0,18 J. B. 1,5 J. C. 36 J. D. 3 J. Câu 14: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực tiểu là 2 A. vmin = Aω . B. vmin = 0. C. vmin = - Aω. D. vmin = Aω. Câu 15: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ ‒ 2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là A. từ 20 cm đến 50 cm. B. từ 20 cm đến 40 cm. C. từ 15,4 cm đến 50 cm. D. từ 15,4 cm đến 40 cm. Câu 16: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8 s và 1,5 s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là A. 1,44. B. 1,3. C. 1,69. D. 1,2. Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t + π/3) (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị A. 5 rad. B. 40 rad. C. π/3 rad. D. 21 rad. Câu 18: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100 N/m, lấy 2 10 . Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là A. 10 m/s2. B. 2 m/s2. C. 5 m/s2. D. 4 m/s2. Câu 19: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật. B. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. C. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật. D. luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 20: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng B. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại C. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ D. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng Câu 21: Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – long tăng 2 lần thì hằng số điện môi
- A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. không đổi Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. không đổi B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. tăng 2 lần Câu 23: Đặt điện tích dương q trong điện trường với vecto cường độ điện trường có độ lớn là E. Lực điện tác dụng lên điện tích có giá trị q A. q + E. B. q – E . C. . D. qE. E Câu 24: Biết hiệu điện thế UAB = 5 V. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. VA = 5 V. B. VB = 5 V. C. VA – VB = 5 V. D. VB – VA = 5 V. Câu 25: Hai vòng dây dẫn tròn đồng tâm bán kính R và 2R cùng nằm trong một mặt phẳng, dòng điện I chạy qua hai dây dẫn ngược chiều. Cảm ứng từ tại tâm O do hai dòng điện chạy trên hai dây dẫn trên tạo ra có độ lớn I I I A. 2 .10 7 . B. 3 .10 7 . C. 0 D. .10 7 . R R R Câu 26: Gọi VM và VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công AMN của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N là VVMN q A. A.MN B. AMN = q (VM – VN). C. A MN . D. AMN = q (VM + VN). q VVMN Câu 27: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ k g m l T 2 . T 2 . T 2 . T 2 . A. m B. l C. k D. g Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(12t + π) (cm). Tần số góc của dao động là A. 12 rad/s. B. 4 rad/s. C. 15 rad/s. D. π rad/s. Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa, khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5 J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng là bao nhiêu? (biết trong quá trình này vật chưa đổi chiều chuyển động). A. 1,2 J. B. 1,0 J. C. 0,8 J. D. 0,9 J. Câu 30: . Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 2 , R2 = 3 , R3 = 5 , R4 = 4 . Vôn kế có điện trở rất lớn ( Rv ). Hiệu điện thế giữa hai đầu A, B là 18 V. Số chỉ của vôn kế là A. 4 V . B. 5 V C. 0,8 V. D. 2,8 V. Câu 31: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là A. 25 cm/s B. 250 cm/s C. 15 cm/s D. 50 cm/s Câu 32: Một bể nước có thành cao 80 cm, đáy phẳng rất rộng và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3, ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30o so với phương nằm ngang. Độ dài bóng đen của thành bể tạo ra trên đáy bể là A. 11,5 cm. B. 34,6 cm. C. 51,6 cm. D. 85,9 cm. Câu 33: Trên vành của một kính lúp có ghi 10×, độ tụ của kính lúp này là A. 40 dp B. 2,5 dp C. 10 dp D. 25 dp Câu 34: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt, mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng của con lắc ở vị trí x = ± A/2 là 3 2 2 1 1 3 m A m2 A 2 m2 A 2 m2 A 2 D. 4 A. 4 B. 8 C. 8
- Câu 35: Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 đặt trong từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ hợp với véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 và có độ lớn 0,12 T. Từ thông gửi qua khung dây này là A. 2,4.10 6 Wb B. 1,2.10 4 Wb C. 2,4.10 4 Wb D. 1,2.10 6 Wb Câu 36: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4 cm, chúng hút nhau một lực 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau một khoảng A. 8 cm. B. 2,5 cm. C. 6 cm. D. 5 cm. Câu 37: Chọn câu sai A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1. B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1. C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1. D. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị. Câu 38: Cho dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây dẫn một đoạn r có độ lớn là I I I I A. 2 .10 7 B. 2 .10 7 . C. 2.10 7 D. 2.10 7 r 2 r r r 2 Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi đó là A. 9,78 m/s2. B. 10 m/s2. C. 9,8 m/s2. D. 9,86 m/s2. Câu 40: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là A. ampe (A), vôn (V), cu lông (C). B. vôn (V), ampe (A), ampe (A). C. fara (F), vôn / mét (V/m), jun (J). D. niutơn (N), fara (F), vôn (V). HẾT
- BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC TTRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2020 -2021 Môn: Vật lý 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(12t + π) (cm). Tần số góc của dao động là A. π rad/s. B. 12 rad/s. C. 15 rad/s. D. 4 rad/s. Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa. Li độ, vận tốc, gia tốc của vật nhỏ biến đổi điều hòa cùng A. pha dao động. B. biên độ. C. pha ban đầu. D. tần số. Câu 3: Chọn đáp án ĐÚNG. Mắt không có tật là mắt A. khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. B. khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. C. khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc. D. khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc. Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng 2 lần B. không đổi C. giảm 2 lần D. tăng 2 lần Câu 5: Trong 4 s có một điện lượng 1,5 C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là A. 6 A. B. 3,75 A. C. 2,66 A. D. 0,375 A . Câu 6: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật A. luôn hướng về vị trí cân bằng. B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật. C. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật. D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. Câu 7: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8 s và 1,5 s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là A. 1,3. B. 1,2. C. 1,44. D. 1,69. Câu 8: Gọi VM và VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công AMN của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N là VVMN q A. AMN = q (VM – VN). B. A.MN C. AMN = q (VM + VN). D. A MN . q VVMN Câu 9: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng B. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại C. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng D. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ Câu 10: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là A. vôn (V), ampe (A), ampe (A). B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C). C. niutơn (N), fara (F), vôn (V). D. fara (F), vôn / mét (V/m), jun (J).
- Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa, khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5 J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng là bao nhiêu? (biết trong quá trình này vật chưa đổi chiều chuyển động). A. 1,0 J. B. 1,2 J. C. 0,9 J. D. 0,8 J. Câu 12: Một bể nước có thành cao 80 cm, đáy phẳng rất rộng và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3, ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30o so với phương nằm ngang. Độ dài bóng đen của thành bể tạo ra trên đáy bể là A. 34,6 cm. B. 11,5 cm. C. 51,6 cm. D. 85,9 cm. Câu 13: Có hai bóng đèn: Đ1: 120 V – 60 W; Đ2: 120 V – 45 W, mắc hai bóng đèn trên vào hiệu điện thế U = 240 V theo sơ đồ như hình vẽ. Giá trị của R1 bằng bao nhiêu để hai bóng sáng bình thường? A. 731 B. 137 C. 173 D. 371 Câu 14: Đoạn dây dẫn dài đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là B = 0,5 T, hợp với đường sức từ góc 30°, dòng điện qua đoạn dây có cường độ là 0,5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,04 N. Giá trị của là A. 3,2 cm. B. 1,6 cm. C. 32 cm. D. 16 cm. Câu 15: Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – long tăng 2 lần thì hằng số điện môi A. giảm 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. không đổi Câu 16: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là A. 36 J. B. 1,5 J. C. 0,18 J. D. 3 J. Câu 17: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100 N/m, lấy 2 10 . Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là A. 2 m/s2. B. 10 m/s2. C. 4 m/s2. D. 5 m/s2. Câu 18: Đặt điện tích dương q trong điện trường với vecto cường độ điện trường có độ lớn là E. Lực điện tác dụng lên điện tích có giá trị q A. q + E. B. . C. q – E . D. qE. E Câu 19: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là A. 250 cm/s B. 25 cm/s C. 50 cm/s D. 15 cm/s Câu 20: Chọn câu sai A. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị. B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1. C. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1. D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1. Câu 21: Trên vành của một kính lúp có ghi 10×, độ tụ của kính lúp này là A. 10 dp. B. 2,5 dp. C. 25 dp. D. 40 dp. Câu 22: Chọn phát biểu đúng. A. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật. C. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật. D. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật lớn hơn vật. Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 2 , R2 = 3 , R3 = 5 , R4 = 4 . Vôn kế có điện trở rất lớn ( Rv ). Hiệu điện thế giữa hai đầu A, B là 18 V. Số chỉ của vôn kế là A. 2,8 V. B. 5 V C. 0,8 V. D. 4 V .
- Câu 24: Hai vòng dây dẫn tròn đồng tâm bán kính R và 2R cùng nằm trong một mặt phẳng, dòng điện I chạy qua hai dây dẫn ngược chiều. Cảm ứng từ tại tâm O do hai dòng điện chạy trên hai dây dẫn trên tạo ra có độ lớn I I I A. 2 .10 7 . B. 3 .10 7 . C. 0. D. .10 7 . R R R Câu 25: Cho dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây dẫn một đoạn r có độ lớn là I I I I A. 2 .10 7 B. 2 .10 7 . C. 2.10 7 D. 2.10 7 r 2 r r 2 r Câu 26: Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là A. Henri (H). B. Vêbe (Wb). C. Tesla (T). D. Fara (F). Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi đó là A. 9,8 m/s2. B. 9,78 m/s2. C. 9,86 m/s2. D. 10 m/s2. Câu 28: Tính độ tự cảm của một ống dây hình trụ có chiều dài 0,5 m gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có đường kính 20 cm, lấy 2 10 . A. 0,125 H. B. 0,08H. C. 0,064 H. D. 0,088 H. Câu 29: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ k m l g T 2 . T 2 . T 2 . T 2 . A. m B. k C. g D. l Câu 30: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực tiểu là 2 A. vmin = Aω . B. vmin = - Aω. C. vmin = 0. D. vmin = Aω. Câu 31: Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 đặt trong từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ hợp với véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 và có độ lớn 0,12T. Từ thông gửi qua khung dây này là A. 1,2.10 6 Wb B. 2,4.10 4 Wb C. 1,2.10 4 Wb D. 2,4.10 6 Wb Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm treo, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON > OM). Treo một vật vào đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hòa. Khi OM = 31/3 cm thì vật có vận tốc 40 cm/s, còn khi vật đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 68/3 cm. Vận tốc cực đại của vật bằng A. 60 cm/s B. 40 3 cm/s C. 50 cm/s D. 80 cm/s Câu 33: Biết hiệu điện thế UAB = 5 V. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. VA – VB = 5 V. B. VA = 5 V. C. VB – VA = 5 V. D. VB = 5 V. Câu 34: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt, mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng của con lắc ở vị trí x = ± A/2 là 3 2 2 1 1 3 m A m 2 A 2 m 2 A 2 m 2 A 2 D. 4 A. 8 B. 4 C. 8 Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương. B. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron. C. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. D. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. Câu 36: Trong nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo có bán kính 5,3.10-9 cm, biết điện tích của hạt nhân và e lectron có cùng độ lớn 1,6.10-19 C, hệ số tỷ lệ k = 9.109 Nm2/C2. Lực hút tĩnh điện giữa êlêctron và hạt nhân là A. 8,2.10-8 N. B. 8,2.10-4 N. C. 9,1.10-18 N. D. 4,2.10-18 N.
- Câu 37: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t + π/3) (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị A. 21 rad. B. 5 rad. C. π/3 rad. D. 40 rad. Câu 38: Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có anot làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 Ω, được mắc vào hai cực của bộ nguồn ξ = 9 V, điện trở trong r = 1 Ω. Khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian 5 giờ có giá trị là A. 5,97 g B. 5 g C. 11,94 g D. 10,5 g Câu 39: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4 cm, chúng hút nhau một lực 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau một khoảng A. 6 cm. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. 8 cm. Câu 40: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ ‒ 2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là A. từ 15,4 cm đến 40 cm. B. từ 15,4 cm đến 50 cm. C. từ 20 cm đến 40 cm. D. từ 20 cm đến 50 cm. HẾT
- BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC TTRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2020 -2021 Môn: Vật lý 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 628 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Câu 1: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8 s và 1,5 s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là A. 1,69. B. 1,3. C. 1,2. D. 1,44. Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt, mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng của con lắc ở vị trí x = ± A/2 là 3 2 2 1 1 3 m A m 2 A 2 m 2 A 2 m 2 A 2 D. 4 A. 4 B. 8 C. 8 Câu 3: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100 N/m, lấy 2 10 . Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là A. 10 m/s2. B. 2 m/s2. C. 5 m/s2. D. 4 m/s2. Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa. Li độ, vận tốc, gia tốc của vật nhỏ biến đổi điều hòa cùng A. biên độ. B. tần số. C. pha dao động. D. pha ban đầu. Câu 5: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là A. 0,18 J. B. 3 J. C. 1,5 J. D. 36 J. Câu 6: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là A. vôn (V), ampe (A), ampe (A). B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C). C. niutơn (N), fara (F), vôn (V). D. fara (F), vôn / mét (V/m), jun (J). Câu 7: Hai vòng dây dẫn tròn đồng tâm bán kính R và 2R cùng nằm trong một mặt phẳng, dòng điện I chạy qua hai dây dẫn ngược chiều. Cảm ứng từ tại tâm O do hai dòng điện chạy trên hai dây dẫn trên tạo ra có độ lớn I I I A. 2 .10 7 . B. 3 .10 7 . C. 0 D. .10 7 . R R R Câu 8: Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có anot làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 Ω, được mắc vào hai cực của bộ nguồn ξ = 9 V, điện trở trong r = 1 Ω. Khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian 5 giờ có giá trị là A. 5 g B. 11,94 g C. 5,97 g D. 10,5 g Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(12t + π) (cm). Tần số góc của dao động là A. π rad/s. B. 15 rad/s. C. 12 rad/s. D. 4 rad/s. Câu 10: Trong 4 s có một điện lượng 1,5 C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là A. 3,75 A. B. 2,66 A. C. 0,375 A . D. 6 A. Câu 11: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ
- l k g m T 2 . T 2 . T 2 . T 2 . A. g B. m C. l D. k Câu 12: Đặt điện tích dương q trong điện trường với vecto cường độ điện trường có độ lớn là E. Lực điện tác dụng lên điện tích có giá trị q A. qE. B. q – E . C. . D. q + E. E Câu 13: Chọn đáp án ĐÚNG. Mắt không có tật là mắt A. khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. B. khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc. C. khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. D. khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc. Câu 14: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ ‒ 2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là A. từ 20 cm đến 50 cm. B. từ 20 cm đến 40 cm. C. từ 15,4 cm đến 50 cm. D. từ 15,4 cm đến 40 cm. Câu 15: Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là A. Fara (F). B. Vêbe (Wb). C. Henri (H). D. Tesla (T). Câu 16: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật. B. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. C. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật. D. luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 17: Cho dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây dẫn một đoạn r có độ lớn là I I I I A. 2.10 7 B. 2 .10 7 . C. 2.10 7 D. 2 .10 7 r r r 2 r 2 Câu 18: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng B. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ C. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại D. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng Câu 19: Một bể nước có thành cao 80 cm, đáy phẳng rất rộng và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3, ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30o so với phương nằm ngang. Độ dài bóng đen của thành bể tạo ra trên đáy bể là A. 11,5 cm. B. 34,6 cm. C. 51,6 cm. D. 85,9 cm. Câu 20: Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – long tăng 2 lần thì hằng số điện môi A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. không đổi Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. không đổi B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. tăng 2 lần Câu 22: Chọn phát biểu đúng. A. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật. C. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật lớn hơn vật. D. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật. Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t + π/3) (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị A. 40 rad. B. 21 rad. C. 5 rad. D. π/3 rad.
- Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa, khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5 J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng là bao nhiêu? (biết trong quá trình này vật chưa đổi chiều chuyển động). A. 1,2 J. B. 1,0 J. C. 0,8 J. D. 0,9 J. Câu 25: Gọi VM và VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công AMN của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N là VVMN q A. A.MN B. AMN = q (VM – VN). C. A MN . D. AMN = q (VM + VN). q VVMN Câu 26: Tính độ tự cảm của một ống dây hình trụ có chiều dài 0,5 m gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có đường kính 20 cm, lấy 2 10 . A. 0,08H. B. 0,125 H. C. 0,064 H. D. 0,088 H. Câu 27: Trên vành của một kính lúp có ghi 10×, độ tụ của kính lúp này bằng A. 10 dp B. 25 dp C. 40 dp D. 2,5 dp Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm treo, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON > OM). Treo một vật vào đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hòa. Khi OM = 31/3 cm thì vật có vận tốc 40 cm/s, còn khi vật đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 68/3 cm. Vận tốc cực đại của vật bằng A. 40 3 cm/s B. 60 cm/s C. 80 cm/s D. 50 cm/s Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 2 , R2 = 3 , R3 = 5 , R4 = 4 . Vôn kế có điện trở rất lớn ( Rv ). Hiệu điện thế giữa hai đầu A, B là 18 V. Số chỉ của vôn kế là A. 4 V. B. 5 V. C. 0,8 V. D. 2,8 V. Câu 30: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là A. 25 cm/s B. 250 cm/s C. 15 cm/s D. 50 cm/s Câu 31: Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 đặt trong từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ hợp với véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 và có độ lớn 0,12 T. Từ thông gửi qua khung dây này là A. 2,4.10 6 Wb B. 1,2.10 4 Wb C. 2,4.10 4 Wb D. 1,2.10 6 Wb Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. C. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron. D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương. Câu 33: Biết hiệu điện thế UAB = 5 V. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. VB – VA = 5 V. B. VA = 5 V. C. VB = 5 V. D. VA – VB = 5 V. Câu 34: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4 cm, chúng hút nhau một lực 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau một khoảng A. 2,5 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 5 cm. Câu 35: Đoạn dây dẫn dài đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là B = 0,5 T, hợp với đường sức từ góc 30°, dòng điện qua đoạn dây có cường độ là 0,5 A . Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,04 N. Giá trị của là A. 1,6 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 3,2 cm. Câu 36: Trong nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo có bán kính 5,3.10-9 cm, biết điện tích của hạt nhân và e lectron có cùng độ lớn 1,6.10-19 C, hệ số tỷ lệ k = 9.109 Nm2/C2. Lực hút tĩnh điện giữa êlêctron và hạt nhân là A. 9,1.10-18 N. B. 4,2.10-18 N. C. 8,2.10-8 N. D. 8,2.10-4 N.
- Câu 37: Có hai bóng đèn: Đ: 120 V – 60 W; Đ2: 120 V – 45 W, mắc hai bóng đèn trên vào hiệu điện thế U = 240 V theo sơ đồ như hình vẽ. Giá trị của R1 bằng bao nhiêu để hai bóng sáng bình thường? A. 173 B. 731 C. 137 D. 371 Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi đó là A. 9,78 m/s2. B. 10 m/s2. C. 9,8 m/s2. D. 9,86 m/s2. Câu 39: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực tiểu là 2 A. vmin = Aω. B. vmin = 0. C. vmin = - Aω. D. vmin = Aω . Câu 40: Chọn câu sai A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1. B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1. C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1. D. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị. HẾT
- BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC TTRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2020 -2021 Môn: Vật lý 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(12t + π) (cm). Tần số góc của dao động là A. 15 rad/s. B. 4 rad/s. C. 12 rad/s. D. π rad/s. Câu 2: Hai vòng dây dẫn tròn đồng tâm bán kính R và 2R cùng nằm trong một mặt phẳng, dòng điện I chạy qua hai dây dẫn ngược chiều. Cảm ứng từ tại tâm O do hai dòng điện chạy trên hai dây dẫn trên tạo ra có độ lớn I I I A. 0 B. .10 7 . C. 2 .10 7 . D. 3 .10 7 . R R R Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t + π/3) (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị A. 21 rad. B. 5 rad. C. π/3 rad. D. 40 rad. Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt, mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng của con lắc ở vị trí x = ± A/2 là 3 2 2 1 1 m A 3 m 2 A 2 m 2 A 2 C. 4 m 2 A 2 A. 8 B. 4 D. 8 Câu 5: Một bể nước có thành cao 80 cm, đáy phẳng rất rộng và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3, ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30o so với phương nằm ngang. Độ dài bóng đen của thành bể tạo ra trên đáy bể là A. 51,6 cm. B. 85,9 cm. C. 11,5 cm. D. 34,6 cm. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron. B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. C. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương. Câu 7: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng B. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng D. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ Câu 8: Đoạn dây dẫn dài đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là B = 0,5 T, hợp với đường sức từ góc 30°, dòng điện qua đoạn dây có cường độ là 0,5 A . Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,04 N. Giá trị của là A. 3,2 cm. B. 32 cm. C. 1,6 cm. D. 16 cm. Câu 9: Biết hiệu điện thế UAB = 5 V. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. VA = 5 V. B. VB – VA = 5 V. C. VB = 5 V. D. VA – VB = 5 V.