Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Địa lí 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm Trường THPT 2022-2023 (Có đáp án)

docx 4 trang Nguyệt Quế 10/08/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Địa lí 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm Trường THPT 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_dia_li_12_so_gddt_bac_ninh.docx
  • xlsxDap_an_Địa 12.xlsx
  • docxDe_goc-chẵn.docx
  • docxDe_goc-lẻ.docx
  • pdfMa_de_201.pdf
  • docxMa_de_202.docx
  • pdfMa_de_202.pdf
  • docxMa_de_203.docx
  • pdfMa_de_203.pdf
  • docxMa_de_204.docx
  • pdfMa_de_204.pdf
  • docxMa_de_205.docx
  • pdfMa_de_205.pdf
  • docxMa_de_206.docx
  • pdfMa_de_206.pdf
  • docxMa_de_207.docx
  • pdfMa_de_207.pdf
  • docxMa_de_208.docx
  • pdfMa_de_208.pdf

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Địa lí 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm Trường THPT 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 CỤM CỤM TRƯỜNG THPT ĐỢT THÁNG 12 NĂM 2022 Môn: Địa lí 12 Ngày thi: 18/12/2022 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 40 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 201 Câu 41. Lãnh thổ nước ta có A. vùng đất rộng hơn vùng biển. B. vị trí nằm ở vùng xích đạo. C. nhiều đảo lớn nhỏ ven bờ. D. hình dạng rất rộng và kéo dài. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có cảng biển? A. Nam Định. B. Cẩm Phả. C. Hải Phòng. D. Hạ Long. Câu 43. Động đất ở vùng núi nước ta thường xảy ra mạnh ở những A. nơi có con sông lớn chảy mạnh. B. tác động của con người, địa hình cao. C. nơi có các cao nguyên bằng phẳng. D. nơi có đứt gãy sâu của con sông. Câu 44. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho địa hình caxtơ khá phổ biến ở nước ta? A. Địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật, khí hậu nóng. B. Bề mặt đá vôi, khí hậu nhiệt đới, có lượng mưa lớn. C. Bề mặt đá vôi, khí hậu nóng, mất lớp phủ thực vật. D. Khí hậu khô nóng, mưa nhỏ, mất lớp phủ thực vật. Câu 45. Cho biểu đồ: GDP CỦA VIỆT NAM, THÁI LAN VÀ MA-LAI-XI-AN NĂM 2015 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Việt Nam, Thái Lan và Malaixia năm 2015 và 2019? A. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan. B. GDP của Thái Lan tăng chậm hơn Malaixia. C. GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam. D. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Việt Nam. Câu 46. Gió phơn tây nam ảnh hưởng sâu sắc đến vùng Bắc Trung Bộ do A. bức chắn Bạch Mã và Tam Điệp. B. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang. C. bức chắn Trường Sơn Bắc D. có nhiều thung lũng khuất gió. Câu 47. Nhịp điệu dòng chảy của sông ngòi nước ta theo sát A. hướng các dãy núi. B. hướng các dòng sông. C. chế độ mưa. D. chế độ nhiệt. Mã đề 201 Trang 1/4
  2. Câu 48. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2019 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Việt Nam Diện tích (nghìn km2) 1913,6 300,0 513,1 331,2 Dân số (triệu người) 268,4 108,1 66,4 96,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu trên, quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất? A. Phi-lip-pin. B. Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a. D. Việt Nam. Câu 49. Vùng đồng bằng có lịch sử khai phá lâu đời nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng Thanh Hóa. D. Đồng bằng Bình – Trị - Thiên. Câu 50. Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây? A. CầnThơ. B. AnGiang. C. ĐồngTháp. D. CàMau Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp? A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Huế. D. Hà Giang. Câu 52. Cho biểu đồ về một số chỉ số dân cư của nước ta, năm 1999, 2009 và 2019: (Nguồn số liệu theo Tổng điều tra dân số năm 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng tỉ suất sinh và tỉ suất tử. B. Tình hình tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tăng tự nhiên. C. Cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử. D. Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử. Câu 53. Sự phân hóa khí hậu theo độ cao đã tạo khả năng cho vùng nào ở nước ta trồng được nhiều loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới? A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh tế cửa khẩu? A. An Giang. B. Sơn La. C. Cao Bằng. D. Lạng Sơn. Câu 55. Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở Đông Nam Á là A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. B. đẩy mạnh xuất khẩu để thu ngoại tệ. C. phá thế độc canh trong nông nghiệp. D. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm đất của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất phù sa sông phân bố ven sông Tiền, sông Hậu. B. Diện tích đất phù sa sông lớn hơn đất cát biển. Mã đề 201 Trang 2/4
  3. C. Đất mặn phân bố chủ yếu ở ven biển phía Tây. D. Diện tích đất phèn lớn hơn đất cát biển, đất mặn. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết bò được nuôi ở những tỉnh nào sau đây? A. Cần Thơ, Tiền Giang. B. Đồng Nai, Tây Ninh. C. Bạc Liêu. Sóc Trăng. D. An Giang, Hậu Giang. Câu 58. Ba dải đại hình chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam ở vùng núi Tây Bắc là A. núi dọc biên giới Việt - Lào, Phan – xi – păng, các sơn nguyên và cao nguyên. B. các sơn nguyên và cao nguyên, dãy núi Hoàng Liên Sơn, núi Phan – xi – păng. C. Hoàng Liên Sơn, núi dọc biên giới Việt – Lào, các sơn nguyên và cao nguyên. D. dãy núi Hoàng Liên Sơn, núi Phan – xi – păng, núi dọc biên giới Việt – Lào. Câu 59. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Đà. C. Sông Lục Nam. D. Sông Đồng Nai. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa khẩu nào sau đây? A. Cầu Treo. B. Na Mèo. C. Cha Lo. D. Nậm Cắn. Câu 61. Điểm giống nhau về địa hình của các miền núi Đông Bắc và Tây Bắc là A. hướng núi chính Tây Bắc – Đông Nam, phân hóa rất đa dạng. B. núi cao và trung bình chiếm ưu thế, có các cao nguyên đá vôi. C. có các cánh cung xen các thung lũng sông cùng hướng, núi thấp và trung bình chiếm ưu thế. D. có các cao nguyên và sơn nguyên đá vôi, hướng nghiêng chung thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam. Câu 62. Đất feralit ở nước ta thường bị chua vì nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Quá trình phong hóa diễn ra mạnh. B. Mưa nhiều, rửa trôi các chất bazơ. C. Tích tụ ô – xít nhôm. D. Tích tụ ô – xít sắt. Câu 63. Duyên hải miền Trung nước ta có lượng mưa nhiều chủ yếu do sự tác động của A. địa hình chạy theo hướng tây-đông, đón gió Tây Nam từ biển thổi vào, áp thấp. B. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, gió tây, dòng biển chạy ven bờ, bão. C. frông, địa hình đón gió Đông Bắc, sự dịch chuyển của dài hội tụ nhiệt đới, bão. D. gió Tín phong bán cầu Bắc, dãy núi Trường Sơn, dòng biển nóng, gió tây nam, Câu 64. Vị trí khép kín của Biển Đông đã làm cho A. nhiệt độ cao và chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ – cạn. C. hải lưu có tính khép kin, chảy theo hướng gió mùa. D. Biển Đông ít bị thiên tai, khí hậu khá ổn định. Câu 65. Đặc điểm khí hậu vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác so với các vùng khác trong cả nước là A. chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch. B. kiểu khí hậu cận xích đạo. C. mưa nhiều vào thu – đông. D. khí hậu có mùa mưa – khô. Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Chu thuộc lưu vực sông nào? A. Lưu vực sông Mã. B. Lưu vực sông Cả. C. Lưu vực sông Thái Bình. D. Lưu vực sông Đồng Nai. Câu 67. Lãnh hải của nước ta là A. vùng biển rộng 24 hải lí tính từ đường cơ sở. B. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển rộng 12 hải lí. C. vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở. D. vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía trong đường cơ sở. Câu 68. Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa ít nhất vào tháng II? A. TP Hồ Chí Minh. B. Trường Sa. C. Đồng Hới. D. Sa Pa. Mã đề 201 Trang 3/4
  4. Câu 69. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2020 Đơn vị : % Năm 2005 2020 Nông – lâm – thủy sản 55.1 33,1 Công nghiệp – xây dựng 17.6 30,8 Dịch vụ 27.3 36.1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 2005 -2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Cột. Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có diện tích lớn nhất? A. Quảng Ninh. B. Bắc Ninh. C. Nghệ An. D. Gia Lai. Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc? A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Lào Cai. Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây? A. Vọng Phu. B. Ngọc Linh. C. Ngọc Krinh. D. Bi Doup. Câu 73. Trong các ngành sau đây, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A. Nông nghiệp. B. Xây dựng. C. Dịch vụ. D. Công nghiệp. Câu 74. Sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là A. địa hình phần lớn đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa B. đất đai phong phú, tác động của con người lại tạo và thay đổi sự phân bố. C. khí hậu phân hoá, con người lai tạo giống, vị trí trung tâm Đông Nam Á D. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai phân hoá Câu 75. Với các phương tiện giao thông hiện đại, nước ta có thể dễ dàng giao lưu với các nước trên Thế giới nhờ A. nằm ở vị trí trung tâm của vùng Đông Nam Á. B. gần ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế. C. ở nơi giao thoa của các nền văn minh khác nhau. D. nằm trong khu vực Châu Á – Thái Bình Dương. Câu 76. Trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, các khối núi đá vôi đồ sộ phân bố ở A. Hà Giang và Cao Bằng. B. vùng thượng nguồn sông Chảy. C. Lạng Sơn và Quảng Ninh. D. khu vực trung tâm. Câu 77. Để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở các đồng bằng của nước ta cần A. chống suy thoái và ô nhiễm đất. B. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp. C. ngăn chặn nạn du canh, du cư. D. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc. Câu 78. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 79. Địa hình bán bình nguyên nước ta phổ biến nhất ở vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. rìa Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 80. Loại gió thịnh hành từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. gió mùa Tây Nam. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. gió mùa Đông Bắc. D. Tín phong bán cầu Nam. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Thí sinh được dùng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục ấn hành. Mã đề 201 Trang 4/4