Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Địa lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Địa lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_dia_li_12_truong_thpt_nguye.doc
de 002.doc
de 003.doc
de 004.doc
de 005.doc
de 006.doc
de 007.doc
de 008.doc
de 009.doc
de 010.doc
de 011.doc
de 012.doc
de 013.doc
de 014.doc
de 015.doc
de 016.doc
de 017.doc
de 018.doc
de 019.doc
de 020.doc
de 021.doc
de 022.doc
de 023.doc
de 024.doc
Phieu soi dap an Mon-dia-12.doc
Phieu soi dap an TN Mon-dia-12.xls
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Địa lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1. NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO MÔN: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề có 04 trang) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 41. Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nước ta đặc điểm nào dưới đây? A. Lượng mưa trong năm lớnB. Có nền nhiệt độ cao C. Chịu ảnh hưởng của gió mùaD. Có bốn mùa rõ rệt Câu 42. Loại tài nguyên khoáng sản có giá trị nhất ở Biển Đông là A. Ti tanB. MuốiC. Cát trắngD. Dầu khí Câu 43. Kinh tuyến 105 0Đ chạy qua nước ta, theo giơ GMT, đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ A. số 9.B. số 3.C. số 7.D. số 5. Câu 44. Lãnh thổ nước ta trải dài: A. Gần 18º vĩ độ.B. Gần 17º vĩ độ.C. Gần 15º vĩ độ.D. Trên 12º vĩ độ. Câu 45. Vùng tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là A. Lãnh hảiB. Nội thủy C. Vùng tiếp giáp lãnh hảiD. Vùng đặc quyền về kinh tế Câu 46. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm: A. Vùng đất, vùng biển, vùng trời.B. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa C. Vùng núi, đồng bằng, vùng biểnD. Vùng đồi, núi, vùng đồng bằng. Câu 47. Cấu trúc địa hình của nước ta gồm hai hướng chính là A. hướng đông – tây và hướng vòng cung B. hướng đông bắc- tây nam và hướng vòng cung C. hướng bắc – nam và hướng vòng cung D. hướng tây bắc- đông nam và hướng vòng cung Câu 48. Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây? A. Là một trong các biển nhỏ ở Thái Bình Dương B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa C. Phía đông và đông nam mở ra đại dương D. Nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương Câu 49. Khối núi Thượng nguồn sông Chảy gồm nhiều đỉnh núi cao trên 2000m nằm trong vùng núi A. Tây BắcB. Trường Sơn BắcC. Đông BắcD. Trường Sơn Nam Câu 50. Đường biên giới dài nhất trên đất liền nước ta là với A. CampuchiaB. LàoC. Thái LanD. Trung Quốc Câu 51. Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta được biểu hiện rõ rệt ở A. sự đa dạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng B. sự phân hóa rõ theo độ cao với nhiều bậc thang địa hình C. cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc – đông nam và vòng cung. D. sự xâm thực mạnh tại miền đồi núi và bồi tụ phù sa tại đồng bằng. 1/4 - Mã đề 001
- Câu 52. Hang Sơn Đoòng thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng (Quảng Bình) nằm trong vùng núi A. Đông BắcB. Trường Sơn BắcC. Trường Sơn NamD. Tây Bắc Câu 53. Nhận định nào dưới đây đúng? A. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh B. Trong năm, miền Bắc có 2 lần còn miền Nam có 1 lần mặt trời lên thiên đỉnh C. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có một lần mặt trời lên thiên đỉnh D. Trong năm, miền Bắc có 1 lần còn miền Nam có 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh Câu 54. Ở nước ta hiện nay, tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất tới đời sống của cư dân ven biển là A. Tài nguyên hải sảnB. Tài nguyên khoáng sản C. Tài nguyên điện gióD. Tài nguyên du lịch biển Câu 55. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là A. thấp dần từ Đông Bắc xuống Tây Nam B. thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam C. thấp dần từ Bắc xuống Nam D. thấp dần từ Tây sang Đông Câu 56. Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta cao, vượt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới, cụ thể là A. Nhiệt độ trung bình năm toàn quốc đều trên 20oC (trừ vùng núi Tây Bắc) B. Nhiệt độ trung bình năm toàn quốc đều trên 20oC (trừ vùng núi Đông Bắc) C. Nhiệt độ trung bình năm toàn quốc đều trên 20oC (trừ vùng núi cao) D. Nhiệt độ trung bình năm toàn quốc đều trên 20oC (trừ Hoàng Liên Sơn) Câu 57. Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam cho phép các nước: A. Tự do nhập cư, tự do giải quyết các vấn đề môi trường, thuế quan. B. Được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang biển. C. Được thiết lập, xây dựng các công trình và các đảo nhân tạo. D. Được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên dưới biển. Câu 58. Thiên tai nào dưới đây không xảy ra ở khu vực đồi núi? A. triều cường, ngập mặnB. lũ ống, lũ quét C. sương muối, rét hạiD. động đất, trượt lở đất Câu 59. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ: A. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới. B. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng. C. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùA. D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật. Câu 60. Tỉ lệ của địa hình đồi núi và của địa hình đồng bằng so với diện tích toàn lãnh thổ của nước ta lần lượt là: A. 4/5 và 1/5B. 3/4 và 1/4C. 2/3 và 1/3D. 1/2 và 1/2 Câu 61. Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông. B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy rA. C. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu. D. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi. Câu 62. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là: A. Có các dòng hải lưu nóng hoạt động suốt năm. B. Nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùA. 2/4 - Mã đề 001
- C. Thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế. D. Có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưA. Câu 63. Các tỉnh Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên chứa các điểm cực của lãnh thổ đất liền nước ta lần lượt là A. Nam, Tây, Đông, Bắc.B. Tây, Bắc, Nam, Đông. C. Bắc, Đông, Nam, Tây.D. Bắc, Nam, Đông, Tây. Câu 64. Vị trí địa lí đã quy điịnh đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta A. Có thảm thực vật bốn màu xanh tốt B. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa C. Có khí hậu hai mùa rõ rệt D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển Câu 65. vùng núi Trường Sơn Bắc có vị trí A. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả C. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã Câu 66. Vân Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc tỉnh (thành): A. Đà Nẵng.B. Bình Thuận.C. Khánh Hoà.D. Quảng Ninh. Câu 67. Vị trí địa lí nước ta không tạo điều kiện thuận lợi cho A. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước. B. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. C. Phát triển các ngành kinh tế biển. D. Phát triển nền công nghiệp hiện đại. Câu 68. Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng: A. Bắc Trung Bộ.B. Nam Trung BộC. Vịnh Thái Lan.D. Vịnh Bắc Bộ. Câu 69. Hướng tây bắc – đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực A. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc B. Vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam C. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc D. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam Câu 70. Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở Biển Đông nước ta là: A. Dầu khí.B. Titan.C. Muối biển.D. Cát trắng. Câu 71. Cấu trúc địa hình với “ bốn cánh cung núi lớn, chụm lại ở Tam Đảo” thuộc vùng núi A. Trường Sơn NamB. Trường Sơn BắcC. Tây BắcD. Đông Bắc Câu 72. Nội thuỷ là: A. Vùng nước thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, rộng 12 hải lí. B. Vùng nước trên thềm lục địa tiếp giáp lãnh hải, rộng 12 hải lí. C. Được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền rộng 12 hải lí. D. Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở. Câu 73. Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh tại: A. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi).B. Thuận An (Thừa Thiên - Huế). C. Mũi Né (Bình Thuận).D. Của Lò (Nghệ An). Câu 74. Địa hình núi nước ta được chia thành bốn vùng: A. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam. B. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc 3/4 - Mã đề 001
- C. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam. D. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Câu 75. Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là: A. Núi caoB. Núi trung bìnhC. Đồi núi thấpD. Đồng bằng Câu 76. Cấu trúc địa hình “ gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc – đông nam” là của vùng núi A. Tây BắcB. Trường Sơn BắcC. Đông BắcD. Trường Sơn Nam Câu 77. vùng núi Tây Bắc có vị trí A. nằm giữa sông Hồng và sông Cả B. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã C. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng D. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã Câu 78. Thế mạnh nào dưới đây không có ở khu vực đồi núi? A. Khoáng sảnB. rừng và đất trồng C. nguồn thủy năngD. nguồn hải sản Câu 79. Vùng núi Đông Bắc có vị trí A. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả C. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã D. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng Câu 80. Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện trong các khu vực A. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc B. Vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam C. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc D. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam HẾT 4/4 - Mã đề 001