Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm Trường THPT 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm Trường THPT 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_hoa_hoc_12_so_gddt_bac_ninh.docx
Đáp án Hóa 12.xlsx
Ma_de_101.pdf
Ma_de_102.docx
Ma_de_102.pdf
Ma_de_103.docx
Ma_de_103.pdf
Ma_de_104.docx
Ma_de_104.pdf
Ma_de_105.docx
Ma_de_105.pdf
Ma_de_106.docx
Ma_de_106.pdf
Ma_de_107.docx
Ma_de_107.pdf
Ma_de_108.docx
Ma_de_108.pdf
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm Trường THPT 2022-2023 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 CỤM CỤM TRƯỜNG THPT ĐỢT THÁNG 12, NĂM 2022 Môn: Hóa học Ngày thi: 18/12/2022 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 40 câu trắc nghiệm) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Mã đề: 101 Họ và tên thí sinh: Số báo danh : Cho biết : H=1; C=12; O=16; N=14; P=31; S=32; Cl=35,5; Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Mã đề Ca=40; Mn=55; Cr = 52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137; Pb=207. Các thể tích khí đo ở đktc. Câu 41. Công thức cấu tạo của alanin (Ala) là A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. C6H5NH2. C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 42. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ. Câu 43. Muối nào sau đây dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày do dư axit? A. NaHCO3. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 44. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử X là 1s 22s22p63s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 13. B. 14. C. 12. D. 11. Câu 45. Chất X có trong máu người với nồng độ ổn định khoảng 0,1% và còn được gọi tên là “huyết thanh ngọt”. Công thức phân tử của X là A. CH3COOH. B. C6H10O5. C. C6H12O6. D. C12H22O11. Câu 46. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H 2SO4 đun nóng là A. glucozơ, fructozơ và saccarozơ. B. xenlulozơ, saccarozơ và tinh bột. C. tinh bột, glucozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ, fructozơ và tinh bột. Câu 47. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại W được dùng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt là do W có độ cứng lớn nhất. B. Các nguyên tử có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là nguyên tố kim loại. C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. D. Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl hoặc tác dụng với khí clo dư thì thu được cùng một sản phẩm muối. Câu 48. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. W. B. Ag. C. Cr. D. Fe. Câu 49. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. K. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 50. Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 0,2M (loãng) thu được V lít khí. Giá trị của V là A. 4,48. B. 11,2. C. 3,36. D. 2,24. Câu 51. HNO3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. CuSO4, CuO, AgNO3, Mg3(PO4)2. B. NaHCO3, CO2, FeS, Fe2O3. C. K2SO3, C, Cu, NaOH. D. HCl, Fe2(SO4)3, FeCO3, Na2O. Câu 52. Dung dịch phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch nào sau đây? Trang 1/4- Mã đề 101
- A. HCl. B. NaOH. C. KHCO3. D. KCl. Câu 53. Cho kim loại Zn dư vào 200 ml dung dịch AgNO 3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng Ag là A. 1,30 gam. B. 0,65 gam. C. 2,16 gam. D. 1,08 gam. Câu 54. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may áo ấm mùa đông. C. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Polibuta-1,3-đien được dùng để sản xuất chất dẻo. Câu 55. Chất nào sau đây có phản ứng màu Biure ? A. Gly-Ala. B. Alanin. C. Anilin. D. Anbumin (của lòng trắng trứng). Câu 56. Phân tử khối trung bình của PVC là 625000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 25000. B. 12000. C. 10000. D. 15000. Câu 57. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3 là A. +3. B. +2. C. 0. D. +6. Câu 58. Ở nhiệt độ thường, phi kim X là chất rắn màu vàng. Chất X phản ứng dễ dàng với thủy ngân nên được dùng để thu hồi thủy ngân bị rơi vãi. Chất X là A. lưu huỳnh. B. cacbon. C. clo. D. iot. Câu 59. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. C17H33COOCH3. B. CH3COOCH2C6H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)2C2H4. Câu 60. Đun nóng etyl axetat với dung dịch KOH thu được muối là A. CH3OK. B. CH3COOK. C. C2H5COOK. D. HCOOK. Câu 61. Chất X có công thức C2H5COOCH3. Tên gọi của X là A. propyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl propionat. D. etyl axetat. Câu 62. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? A. CH3CH2-NH2. B. (CH3)3N. C. CH3CH3-NH2. D. CH3-NH-CH3. Câu 63. Trong các loại tơ sau, tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ tằm. B. tơ nitron. C. tơ nilon-6. D. tơ visco. Câu 64. Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là A. polistiren. B. polietilen. C. poli(vinyl clorua). D. polipropilen. Câu 65. Cho các este: tripanmitin (1), metyl fomat (2), vinyl axetat (3), phenyl axetat (4), metyl acrylat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là A. (3), (4), (5). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (5). D. (2), (3), (5). Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X (ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở) thu được 17,6 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon X vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 64 gam brom phản ứng. Nếu cho m gam X vào dung dịch AgNO 3/NH3 dư thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 34. B. 48. C. 15. D. 24. Câu 67. Thực hiện phản ứng tráng bạc m gam glucozơ thu được 54 gam Ag. Nếu lên men m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được đem hấp thụ hết vào nước vôi trong dư thì thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 50. B. 40. C. 80. D. 60. Câu 68. Từ m tấn tinh bột người ta sản xuất được 1,8 tấn glucozơ với hiệu suất cả quá trình bằng 81%. Giá trị của m là Trang 2/4- Mã đề 101
- A. 1,05. B. 2,0. C. 2,5. D. 5,2. Câu 69. Este X có công thức phân tử C8H8O2. Khi X tác dụng dung dịch NaOH tạo ra 2 muối Z, Y và nước. Biết Y có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 70. Thủy phân hoàn toàn 0,02 mol đipeptit mạch hở Ala-Gly bằng 250 ml dung dịch NaOH 0,2M sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,72. B. 4,56. C. 5,20. D. 4,16. Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) H2NCH2CONHCH2CH2CONHCH(CH3)COOH thuộc loại tripeptit. (b) Phenylamin ít tan trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. (c) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa xanh. (d) Lysin có tính chất lưỡng tính. (e) Phân tử Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 72. Dẫn 0,38 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,58 mol hỗn hợp X gồm CO, H 2 và CO2. Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH và 0,03 mol Ca(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa và dung dịch Y. Giá trị của a là A. 5. B. 3. C. 8. D. 6. Câu 73. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl2. (b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl. (c) Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. (d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. (e) Cho FeS vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 74. Hỗn hợp E gồm chất X (C 3H7O5N) và chất Y (C2H8O2N2), trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của amino axit. Cho 2,975 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,055 mol NaOH, thu được khí Z duy nhất (làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là A. 2,515. B. 4,015. C. 3,485. D. 3,051. Câu 75. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (b) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. (c) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên. (d) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. Số phát biểu đúng là Trang 3/4- Mã đề 101
- A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 76. Hỗn hợp X gồm một este Y (C nH2nO2) và tetrapeptit mạch hở Z (được tạo bởi một (α-amino axit có dạng H2NCmH2mCOOH). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần dùng 3,584 lít O2, thu được N2, H2O và 3,136 lít CO2. Mặt khác đun nóng a gam X với 600 ml dung dịch NaOH 0,1M (vừa đủ), thu được ancol A (tách nước tạo olefin) và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được khối lượng muối khan là A. 2,54 gam. B. 8,44 gam. C. 5,24 gam. D. 2,33 gam. Câu 77. Hỗn hợp X gồm Fe 2O3, FeS2, Fe(OH)2 và MgO. Cho m gam X vào bình kín chứa 0,875 mol khí O2 dư rồi nung nóng bình cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Ngưng tụ toàn bộ hơi nước thì thấy áp suất trong bình giảm 20% so với trước khi nung. Mặt khác, cho m gam X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thì thu được 34,72 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất là S+6) và dung dịch Y chứa 2,41m gam muối. Biết trong X, oxi chiếm 26% về khối lượng. Giá trị của m là A. 45,5. B. 100,0. C. 86,5. D. 145,0. Câu 78. Chất béo X chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do tương ứng. Trong X có chứa 10,85% oxi theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam chất béo X dung dịch KOH dư đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 139,172 gam hỗn hợp muối C17H31COOK, C17H35COOK và 12,88 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,245. B. 0,185. C. 0,288. D. 0,280. Câu 79. Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Al và Al 2O3. Hòa tan 8,26 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 5,152 lít khí và dung dịch Y. Trong Y có m gam MgCl2 và 18,69 gam AlCl3. Giá trị m là A. 11,40. B. 19,98. C. 17,25. D. 13,32. Câu 80. Cho 0,2 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 200 ml dung dịch HCl 1,75M, thu được dung dịch Y. Cho KOH dư vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là A. 0,65. B. 0,50. C. 0,55. D. 0,75. HẾT Trang 4/4- Mã đề 101