Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_hoa_hoc_12_truong_thpt_nguy.docx
de 002.docx
de 003.docx
de 004.docx
de 005.docx
de 006.docx
de 007.docx
de 008.docx
de 009.docx
de 010.docx
de 011.docx
de 012.docx
de 013.docx
de 014.docx
de 015.docx
de 016.docx
de 017.docx
de 018.docx
de 019.docx
de 020.docx
de 021.docx
de 022.docx
de 023.docx
de 024.docx
Phieu soi dap an TN Môn HOA- 12.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1.NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề : 001 (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên học sinh: Số báo danh Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Fe=56, Al=27, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Pb=207, I=127, Cl=35,5, Br=80, K=39, Mg=24, Ca=40, Be=9, Sr=88, Ba=137, S=32, P=31, Mn=55, Cr=52. Câu 41. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất: A.C3H7OHB.CH 3COOHC.HCOOCH 3 D.C2H5COOH. Câu 42. Phát biểu nào sau đây đúng? A.Trong phân tử vinylaxetat có hai liên kết π. B.Tristearin có tác dụng với nước brom. C.Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ. D.Metyl axetat có phản ứng tráng bạc. Câu 43. Cho dung dịch NaOH lần lượt tác dụng với các chất sau: CO 2, Fe2O3, H2SO4, NaHCO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là: A.1.B.3.C.2. D.4. Câu 44. Thuỷphân8,8gametylaxetattrong 300 ml dd NaOH 1 M.Saukhiphảnứngxảyrahoàn toàn, cô cạn dung dịch sau, thu đượcm gam chất rắn khan. Giátrị của m là A.16,4.B.24,6.C.16,2.D.8,2. Câu 45. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO 3 /NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A.CH3COOCH=CH-CH3.B.HCOOCH=CH 2 C.HCOOCH3. D.CH3COOCH=CH2. Câu 46. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 70%). Giá trị của m là A.20,79B.33,00C.25,46D.29,70 Câu 47. Cho dãy các chất sau: axit fomic, metanol, glixerol, fructozơ. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là A.2.B.1.C.3.D.4. Câu 48. Chất nào sau đây không phải este? A.HCOOCH3.B.CH 3COOH.C.HCOOC 6H5.D.CH 3COOCH3. Câu 49. Công thức chung tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A.CnH2n+2O2 ( n ≥ 2).B.C nH2nO2 ( n ≥ 3). C.CnH2nO2 (n ≥ 2).D.C nH2n-2O2 ( n ≥ 4). Câu 50. Cho 0,1 mol P2O5 tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng. Dung dịch thu được chứa các chất là: A.Na2HPO4 và Na3PO4. B.NaH2PO4 và Na2HPO4. C.Na3PO4, NaOH D.NaH2PO4. Câu 51. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là A.CH3COOCH3.B.CH 3COOCH=CH2.C.CH 2=CHCOOCH3.D.HCOOCH 2CH=CH2. Câu 52. Este X mạch hở có công thức phân tử C 5H8O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, 1/4 - Mã đề 001
- thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là: A.CH3COO-CH=CH-CH3.B.CH 2=CH-CH2-COO-CH3 C.HCOO-CH=CH2-CH2-CH3 D.HCOO-CH2-CH2-CH=CH2 Câu 53. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A.62,5%.B.50%.C.75%.D.55%. Câu 54. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là A.hiđrát hóa.B.phản ứngeste hóa C.Sự lên men.D.xà phòng hóa. Câu 55. Cho các phát biểu sau: (a) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (b) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (c) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột phích (d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (e) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. Số phát biểu đúng là: A.3.B.5.C.2.D.4. Câu 56. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với 1 số thuốc thử được ghi ở bảng sau Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Dung dịch Br2 Kết tủa trắng Z Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Tạo dung dịch xanh lam T Quỳ tím Quỳ tím chuyển đỏ Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A.Tinh bột, phenol, glucozơ, axit axetic B.Tinh bột, glucozơ, axit axetic, phenol C.Tinh bột, phenol, axit axetic, glucozơ D.Phenol, tinh bột, glucozơ, axit axetic Câu 57. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A.3.B.2.C.1.D.4. Câu 58. Cho dung dịch KOH dư vào dd ZnCl2 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với lượng dư dd H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch chứa muối: A.Fe2(SO4)3, ZnSO4 B.Fe2(SO4)3 C.Fe2(SO4)3, K2SO4 D.FeSO4, ZnSO4 Câu 59. Cho các chất sau: C2H2, HCHO, CH3CHO, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có phản ứng tráng bạc là A.5.B.3.C.6.D.4. Câu 60. Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất? A.Phản ứng đốt cháy.B.Phản ứng trùng hợp. C.Phản ứng cộng với hiđro.D.Phản ứng cộng với nước brom. Câu 61. Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây? A.Na.B.Br 2.C.NaHCO 3.D.NaOH Câu 62. Cho 12,6 gam MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là 2/4 - Mã đề 001
- A.3,36.B.2,24.C.4,48.D.1,12. Câu 63. Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A.fructozơ và xenlulozơ.B.fructozơ và saccarozơ. C.saccarozơ và glucozơ.D.glucozơ và fructozơ. Câu 64. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A.(C17H35COO)3C3H5. B.C15H31COOCH3. C.(C17H33COO)2C2H4.D.CH 3COOCH2C6H5. Câu 65. Một hợp chất có thành phần là 40% C; 6,7% H và 53,3% O. Hợp chất có CTĐGN là: A.CH2O.B.C 3H6O. C.C2H4O. D.C6H8O. Câu 66. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A.FeCl2 + NaOHB.KCl + NaOH C.HCl + KOHD.CaCO 3 + H2SO4 (loãng) Câu 67. Este X có công thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H 2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A.C2H5OH.B.CH 3COOH.C.CH 3OH.D.HCOOH. Câu 68. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic.Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình nàyđượchấpthụhếtvàodungdịchCa(OH)2tạora40gamkếttủA.Đunkỹdungdịchsauphảnứng lại thu được 10 gam kết tủa nữa. Biết hiệu suấtcủaquátrình lên men là80%thì giá trịcủam là A.56,25.B.43,20.C.67,50.D.54,00. Câu 69. Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO 2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A.23,35.B.22,15.C.20,15.D.20,60. Câu 70. Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO 2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O 2 dư rồi hấpthụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A.3,82.B.3,64.C.3,04.D.3,33. Câu 71. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe vào dung dịch AgNO3. (b) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. (c) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng(dư). Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A.2.B.4.C.5.D.3. Câu 72. Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO 2 và 1,6x mol H2O. Cho 0,1 mol hỗn hợp M tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được y mol Ag. Giá trị của y là: A.0,08.B.0,02.C.0,04.D.0,06. Câu 73. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH thì có tối đa 11,2 gam KOH phản ứng, thu được ancol Y và dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Giá trị của m là A.20,3.B.12,9.C.21,2.D.22,1. Câu 74. Cho este hai chức, mạch hở X (C 7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu 3/4 - Mã đề 001
- được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (M Z<MT). Chất Y không hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Phát biểu nào sau đây sai? A.Có một công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. B.Axit T có đồng phân hình học. C.Axit Z có phản ứng tráng bạc. D.Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức. Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng vừa đủ a mol O 2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A.6,8.B.8,2.C.9,8.D.8,4. Câu 76. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO 3)3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 41,618% về khối lượng). Hòa tan hết 20,76 gam X trong dung dịch chứa 0,48 mol H 2SO4 và x mol HNO 3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 56,28 gam và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 13,34 gam kết tủA. Giá trị của x là. A.0,02B.0,04C.0,08D.0,06 Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1: m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A.2,7.B.1,1.C.4,7.D.2,9. Câu 78. Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H 2O và 1,0 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 26,96 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 0,2 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là A.2,92 gam.B.5,92 gam.C.2,36 gam.D.3,65 gam. Câu 79. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat. Bước2:Thêm10mldungdịchH2SO420%vàobìnhthứnhất,20mldungdịchNaOH30%vàobìnhthứhai. Bước3: Lắcđềucảhaibình,lắpốngsinhhànrồiđunsôinhẹtrongkhoảng5phút,sauđóđểnguội. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong bình thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong bình thứ hai đồng nhất. (b) Ởbước3,cóthểthayviệcđunsôinhẹbằngđuncáchthủy(ngâmtrongnướcnóng). (c) Ởbước3,trongbìnhthứhaicóxảyraphảnứngxàphònghóa. (d) Saubước3,tronghaibìnhđềuchứachấtcókhảnăngthamgiaphảnứngtrángbạc. Số phát biểu đúng là A.4. B.3. C.1. D.2. Câu 80. Nhiệt phân hoàn toàn 41,58 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 11,34 gam chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung dịch T. Cho 280 ml dung dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất, khối lượng muối là 23,8 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là A.53,87%.B.48,48%.C.59,26%.D.64,65%. HẾT 4/4 - Mã đề 001