Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Sinh học 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm Trường THPT 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Sinh học 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm Trường THPT 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_sinh_hoc_12_so_gddt_bac_nin.doc
Đáp án Sinh 12.xls
Mã đề 101.pdf
Mã đề 102.doc
Mã đề 102.pdf
Mã đề 103.doc
Mã đề 103.pdf
Mã đề 104.doc
Mã đề 104.pdf
Mã đề 105.doc
Mã đề 105.pdf
Mã đề 106.doc
Mã đề 106.pdf
Mã đề 107.doc
Mã đề 107.pdf
Mã đề 108.doc
Mã đề 108.pdf
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Sinh học 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh Cụm Trường THPT 2022-2023 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 CỤM CỤM TRƯỜNG THPT ĐỢT THÁNG 12, NĂM 2022 Môn: Sinh học Ngày thi: 18/12/2022 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 40 câu trắc nghiệm) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh: Số báo danh : Mã đề 101 Câu 81: Trong các loại đơn phân cấu trúc nên phân tử ADN không có loại nào sau đây? A. Uraxin. B. Ađênin. C. Timin. D. Guanin. Câu 82: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là A. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. B. Mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. C. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. D. Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin. Câu 83. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ? A. Sơ đồ IV.B. Sơ đồ I.C. Sơ đồ III.D. Sơ đồ II. Câu 84: Sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn A. dịch mã. B. phiên mã. C. sau dịch mã. D. trước phiên mã Câu 85: Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một cặp nucleotit gọi là? A. Đột biến số lượng NST. B. Đột biến cấu trúc NST. C. Đột biến điểm. D. Thể đột biến. Câu 86: Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào A. Số lượng cá thể trong quần thể. B. Môi trường sống và tổ hợp gen. C. Tần số phát sinh đột biến D. Tỉ lệ đực, cái trong quần thể. Câu 87: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn.C. Lặp đoạn.D. Chuyển đoạn. Câu 88: phép lai nào sau đây là phép lai 1 cặp tính trạng? A. Đậu thân cao x đậu hoa đỏ B. Cá mún mắt xanh x cá mún mắt đỏ C. Bí quả tròn x bí thân cao D. Lúa thân cao x lúa bông dài Câu 89: cơ thể nào sau đây là dị hợp về 2 cặp gen? A. AaBBddB. AabbddC. AaBbDDD. AABBDd Câu 90: Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất là A.Tác động cộng gộp. B.Tác động đa hiệu. C.Tác động át chế giữa các gen không alen. D.Tương tác bổ trợ giữa 2 gen trội. Trang 1/6 mã đề 101
- Câu 91: Hiện tượng hoán vị gen xảy ra do: A. sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit khác nguồn của cặp tương đồng B. sự trao đổi chéo cân giữa các cromatit khác nguồn của cặp tương đồng. C. sự trao đổi chéo giữa các cromatit thuộc các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. D. các nhiễm sắc thể phân li độc lập trong giảm phân. Câu 92: Cặp NST giới tính của gà trống được kí hiệu là A. XXY.B. XY.C. OX.D. XX. Câu 93: Kiểu gen nào sau đây chỉ phát sinh tối đa 2 loại giao tử ? Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. A. AaBb. B. XDEXde. C. XDEY. D. XDeXdE. Câu 94: Liệu pháp gen là A. Kĩ thuật chữa trị bệnh bằng cách thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người bằng các gen lành B. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi các chức năng của các gen bị đột biến C. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách loại bỏ các gen bị đột biến gây bệnh ra khỏi tế bào D. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách đưa vào cơ thể người bệnh loại thuốc đặc biệt nhằm làm bất hoạt các gen gây bệnh Câu 95: Ở thực vật, nước chủ yếu được thoát ra ngoài qua bộ phận nào sau đây của lá? A. Khí khổng.B. Bề mặt lá.C. Mô dậu.D. Mạch gỗ. Câu 96: Thành phần nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim? A. Tĩnh mạch chủ.B. Động mạch chủ. C. Van tim.D. Nút nhĩ thất. Câu 97: Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sự nhân đôi AND xảy ra ở nhiều điểm trên phân tử AND tạo ra nhiều đơn vị tái bản. B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử ARN. C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotit thao nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn. D. Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotit thao nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mạch gốc ở vùng mã hóa của gen. Câu 98: Trong mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac, vùng vận hành là nơi : A. Chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử protein cấu trúc. B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. C. Protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã. D. Mang thông tin qui định cấu trúc protein ưc chế. Câu 99: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hidrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là : A. A = T = 599; G = X = 900B. A = T = 600 ; G = X = 900 C. A = T = 600; G = X = 899D. A = T = 900; G = X = 599 Câu 110: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính. B. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân. C. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không thể phân li. Trang 2/6 mã đề 101
- D. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một số hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. Câu 101: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn, cơ thể có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số kiểu hình và kiểu gen là? A. 4 kiểu hình,12 kiểu gen B. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen D. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen Câu 102: Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đông bình thường là trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh máu khó đông. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, cặp bố mẹ nào sau đây chắc chắn sẽ không thể sinh con bị bệnh máu khó đông? A. XAXa × XA Y. B. XAXA × Xa Y. C. XaXa × XA Y. D. XAXa × Xa Y. Câu 103: Điểm nào sau đây không thuộc định luật Hacđi-Vanbec? A. Phản ánh trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể, giải thích vì sao trong thiên nhiên có những quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài. B. Từ tần số tương đối của các alen đã biết có thể dự đoán được tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình trong quần thể. C. Phản ánh trạng thái động của quần thể, thể hiện tác dụng của chọn lọc và giải thích cơ sở của tiến hoá. D. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối của các alen. Câu 104 : Biện pháp nào sau đây không tạo ra nguồn biến dị di truyền cung cấp cho quá trình chọn giống? A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau. B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen. C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học. D. Loại bỏ những cá thể không mong muốn. Câu 105: Kĩ thuật nào dưới đây là ứng dụng của công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật? A. Nuôi cấy hạt phấn B. Nuôi cấy mô tế bào C. Cấy truyền phôi D. Nhân bản vô tính Câu 106 : Di truyền y học là ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về Di truyền học người vào y học A. Để giải thích, chẩn đoán các tật, bệnh di truyền B. Để điều trị trong 1 số trường hợp bệnh lí C. Chỉ để phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền D. Giúp cho việc giải thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh tật di truyền và điều trị trong 1 số trường hợp bệnh lí. Câu 107: Điều không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2 là A. Đều diễn ra vào ban ngày B. Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình) C. Sản phẩm quang hợp đầu tiên D. Chất nhận CO2 Câu 108: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ có tác dụng A. Làm tăng nhu động ruột B. Làm tăng bề mặt hấp thụ C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học Trang 3/6 mã đề 101
- D. Tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học Câu 109: Khi nói về đặc điểm của mã di truyền, các phát biểu nào sau đây đúng ? (1). Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, theo từng bộ ba theo chiều từ 3’ đến 5’ trên mARN. (2). Mã di truyền có tính phổ biến, tức là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. (3). Mã di truyền có tính thoái hoá, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG. (4). Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin. A. (1),(2),(3) B. (2),(3),(4) C. (2),(3) D. (3),(4) Câu 110: Ở một loài thực vật lưỡng bội. alen A 1 quy định hoa đỏ. Alen A 2 quy định hoa hồng , A 3 quy định hoa vàng, A4 quy định hoa trắng. Các alen trội hoàn toàn theo thứ tự A 1 > A2 > A3 > A4 các dự đoán sau đây có bao nhiêu dự đoán đúng? I. Lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng có thể cho 4 loại kiểu hình. II. Lai cây hoa hồng với cây hoa vàng có thể cho F1 có tỷ lệ: 2 hồng :1 vàng: 1 trắng III. Lai cây hoa hồng với cây hoa trắng có thể cho F1 không có hoa trắng. IV. Lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng sẽ cho F1 có tỷ lệ hoa vàng nhiều nhất là 25%. A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 111: Ở một loài cây, 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định hình dạng quả. Kiểu gen có cả A và B cho quả dẹt, kiểu gen có A hoặc B quy định quả tròn và kiểu gen aabb quy định quả dài. Lai 2 cây quả tròn thuần chủng (P). tạo ra F1 toàn cây quả dẹt. F1 tự thụ phấn, tạo ra F2. Cho các cây quả dẹt F2 giao phấn, tạo ra F3. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng? 1. F1 dị hợp tử 2 cặp gen. 2.Ở F 3 có 3 loại kiểu hình. 3. Trong số cây quả dẹt ở F2, tỉ lệ cây mang kiểu gen dị hợp là 8/9. 4.Ở F 3, cây quả dài chiếm tỉ lệ 1/81 A.1B.3C.2 D.4 Câu 112: Xét các kết luận sau (1) Liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp (2) Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao (3) Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến (4) Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau thì không liên kết với nhau. Những phát biểu sai là: A. (1), (2) B. (2), (3) C. (1), (3) D. (2), (4) Câu 113: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, cấu trúc nhiễm sắc thể không thay đổi sau giảm phân. Người ta cho lai hai cơ thể bố mẹ (P) đều có hai cặp gen dị hợp trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng với nhau được F1, nếu không xét đến vai trò của bố mẹ, theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A.Nếu P đều có kiểu gen dị hợp tử đều thì đời con có kiểu hình giống P chiếm 50%. B. Nếu F1 xuất hiện 3 kiểu hình trong đó kiểu hình khác bố mẹ chiếm 50% thì P chỉ có 1 công thức lai. C.Nếu F1 xuất hiện 3 kiểu hình trong đó kiểu hình giống bố mẹ chiếm 50% thì P chỉ có 1 công thức lai. D.Nếu F1 cho tỉ lệ kiểu gen mang 1 alen trội chiếm 50% thì P chỉ có 1 công thức lai. Trang 4/6 mã đề 101
- Câu 114: Một loài thú, cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu được F1 có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F 1 giao phối với nhau, thu được F2 có: 50% cá thể cái mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đưc mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt trắng, đuôi dài; 4% cá thể được mắt trắng, đuôi ngắn; 4% cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đời F2 có 8 loại kiểu gen. II. Quá trình giảm phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán vị ghen với tần số 16%. III. Lấy ngẫu nhiên một cá thể cái ở F 2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 42%. IV. Nếu cho con cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có các cá thể đực mắt đỏ đuôi dài chiếm 4%. A. 4.B. 1.C. 2.D. 3. Câu 115: Cho sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả về một bệnh do một trong 2 alen của một gen qui định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ trên. Người 11 đến từ quần thể cân bằng có tần số người bị bệnh là 1%., xác suất để cặp vợ chồng 14- 15 sinh được 2 con đều bình thường là: A. 81/100 B. (107/110)2 C. 33/40 D. (33/40)2 Câu 116: Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thể hệ xuất phát là 0,4AABbdd : 0,4AaBbDD: 0,2aaBbdd. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ở F5, tần số alen A = 0,6. II. Ở F2, kiểu gen AaBbDD chiếm tỉ lệ 2,5%. III. Ở F3, kiểu gen đồng hợp lặn về cả 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 8,75%. IV. Ở F4, kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ gần 11,3%. A. 1B. 2C. 3 D. 4 Câu 117: Một loài thực vật, xét 4 cặp gen trội lặn hoàn toàn là Aa, Bb, Dd, Ee nằm trên 4 cặp NST khác nhau, mỗi gen quy định một tính trạng và alen lặn là alen đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Có tối đa 216 kiểu gen ở các đột biến lệch bội thể một. II. Giả sử trong loài có các đột biến thể một ở các cặp NST khác nhau thì sẽ có tối đa 48 kiểu gen quy định kiểu hình có 4 tính trạng trội. III. Giả sử trong loài có các đột biến thể ba ở các cặp NST khác nhau thì sẽ có tối đa 112 kiểu gen quy định kiểu hình có 4 tính trạng trội. IV. Giả sử trong loài có các đột biến thể một ở các cặp NST khác nhau thì sẽ có tối đa 112 kiểu gen quy định kiểu hình có 3 tính trạng trội. A. 4B. 1. C. 2D. 3 Trang 5/6 mã đề 101
- Câu 118: Cho các phép lai (P) giữa các cây tứ bội sau đây: (1) AAaaBBbb x AaaaBbbb. (2) AaaaBBBB x AaaaBBbb. (3) AaaaBBbb x AAAaBbbb. (4) AAaaBbbb x AaaaBBbb. Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Nếu một cặp gen qui định một cặp tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn thì có bao nhiêu phát biểu sau đây sai về kết quả ở đời F1 của các phép lai trên? (1) Có 2 phép lai cho 16 kiểu gen. (2) Có 3 phép lai cho 2 kiểu hình. (3) Có 2 phép lai không xuất hiện kiểu hình lặn về cả hai tính trạng. (4) Phép lai 1 cho số loại kiểu gen và số loại kiểu hình nhiều nhất trong các phép lai. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 119: Ở một loài thực vật, cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, Lai cây thuần chủng hoa đơn, cánh hoa dài với hoa kép, cánh hoa ngắn (P), thu được F 1 gồm 100% cây hoa đơn, cánh hoa dài . Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 4 kiểu hình trong đó tỉ lệ kiểu hình hoa đơn- cánh ngắn chiếm 9%, Biết rằng không có đột biến xảy ra, mọi diễn biến trong quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn là giống nhau. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Trên mỗi cây F2 chỉ có 1 trong 4 kiểu hình. II.Ở F 2 kiểu gen đồng hợp trội chiếm 16%. III.Ở F 2 cây hoa đơn, cánh hoa dài có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 1/2 IV.Ở F 2 gồm 4 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 66% cây hoa đơn, cánh dài: 9% cây: hoa đơn, cánh ngắn: 9% cây hoa kép, cánh ngắn; 16% cây hoa kép, cánh dài. A.1B.2C.3D.4 Câu 120: Ở ruồi giấm, hai gen B và V cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Trong đó, alen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen; alen V quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen v quy định cánh cụt; alen D nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ở đoạn không tương đồng quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với d quy định mắt trắng. Cho ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt trắng thu được F 1 có 100% cá thể mang kiểu hình giống ruồi mẹ. Các cá thể F1 giao phối tự do với nhau thu được F 2. Ở F2, loại ruồi đực có thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 1,25%. Cho các phát biểu sau: Bv D d I. Kiểu gen của ruồi cái F1 là X X . bV II. Tần số hoán vị gen của con ruồi đực F1 là 20%. III. Nếu cho ruồi cái F1 lai phân tích thì ở đời con, ruồi đực có thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 2,5% IV. Cho các con ruồi cái có kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F2 giao phối với con ruồi đực F1. Ở thế hệ con, trong những con ruồi cái thân xám cánh dài, mắt đỏ thì con ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ dị hợp chiếm tỉ lệ trên 72%. Số phát biểu đúng là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Hết Trang 6/6 mã đề 101