Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_vat_li_12_truong_thpt_nguye.docx
209.docx
357.docx
485.docx
ĐA Vật Lí 12 - lần 1.xlsx
MA TRẬN ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 khối 12.docx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO LẦN 1 Môn: VẬT LÍ Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã sinh viên: Câu 1: Tần số là A. số dao động thực hiện trong 1s B. thời gian mà trạng thái được lặp lại C. thời gian thực hiện một dao động toàn phần D. số dao động toàn phần thực hiện thời gian t Câu 2: Sóng dọc truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng và chân không. B. khí, rắn và chân không. C. rắn, lỏng và khí. D. rắn và trên bề mặt chất lỏng. Câu 3: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x 1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 0,225 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,1125 J. Câu 4: Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tại thời điểm t con lắc có gia tốc a, vận tốc v , li độ x thì lực hồi phục có giá trị là 1 1 A. F kx . B. F kx2 . C. F ma . D. F mv2 . 2 2 Câu 5: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F 0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F 0 mà tăng tần số ngoại lực đến f 2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 A. A1> A2. B. A1< A2. C. A1 A2. D. A1 = A2. Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng biên độ A. Các điểm trên mặt nước, nằm trên đường trung trực của hai nguồn dao động với biên độ bằng: A. 2a. B. 0. C. a. D. a 2 . Câu 7: Tại một nơi trên mặt đất, khi nhiệt độ của môi trường tăng thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn A. Giảm. B. không đổi. C. tăng. D. Chưa đủ điều kiện để xác định. Câu 8: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các phương trình x1 = 6cos(20t + ) (cm) và x2 = A2cos(20t + ) (cm). Vận tốc của vật đạt giá trị 6 2 cực đại trong quá trình dao động là 120 7 cm/s. Biên độ dao động A2 bằng A. 8 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 20 cm. Câu 9: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì T1 1 dao động của con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết = . Hệ thức đúng là T2 2 l l l 1 l 1 A. 1 = 2. B. 1 = 4. C. 1 = . D. 1 = . l2 l2 l2 4 l2 2 Câu 10: Vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm, tần số 5 Hz. Lấy 2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng A. 8 N. B. 6 N. C. 4 N. D. 2 N. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(20 t + ) cm. B. x = 4cos20 t cm. C. x = 4cos(20 t – 0,5 ) cm. D. x = 4cos(20 t + 0,5 ) cm. Câu 12: Vật dao động tắt dần có A. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. thế năng giảm theo thời gian. C. li độ giảm dần theo thời gian. D. pha dao động giảm dần theo thời gian. Câu 13: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 1 mH, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 10 A trong khoảng thời gian là 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó có độ lớn là A. 10V. B. 100V. C. 0,1V. D. 1V. Câu 14: Trong dao động điều hòa giá trị cực đại của vận tốc là 2 2 A. vmax= A B. vmax= A C. vmax=- A D. vmax= -A Câu 15: Khi vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì A. Lực tác dụng lên vật cùng chiều với chiều của véc tơ vận tốc. B. Vật chuyển động chậm dần đều. C. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc ngược chiều nhau. D. Độ lớn lực tác dụng lên vật giảm dần. Câu 16: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số không phụ thuộc vào A. Pha ban đầu của hai dao động thành phần. B. Tần số của hai dao động thành phần. C. Biên độ của hai dao động thành phần. D. Độ lệch pha của hai dao động thành phần. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Nếu giảm biên độ dao động của con lắc thì chu kì của dao động sẽ A. giảm. B. chưa xác định dược. C. không đổi. D. tăng. Câu 18: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(ωt). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 19: Hai nguồn S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 13cm cùng dao động theo phương trình u = 2cos40 t cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8 m/s. Biên độ sóng không đổi. Số điểm cực đại trên đoạn S1S2 là: A. 11. B. 5. C. 9. D. 7. Câu 20: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d Câu 21: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình: x 1 = A1cost và x2 = A cos(t + ). Biên độ dao động tổng hợp của hai độngnày là 2 2 2 2 2 2 A. A = |A1 – A2|. B. A = A1 A2 . C. A = A1 + A2. D. A = | A1 A2 | . Câu 22: Công thức tính bước sóng theo vận tốc truyền sóng v và chu kì T hay tần số f là: v v T A. . B. . C. D. = v.f. f T v Câu 23: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi A. vị trí màng lưới. B. vị trí thể thuỷ tinh. C. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới. D. độ cong thể thuỷ tinh. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- Câu 24: Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng A. từB. nhiệtC. hóaD. cơ Câu 25: Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 20 cm. Bước sóng λ bằng A. 20 cm. B. 10 cm. C. 40 cm. D. 5 cm. Câu 26: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai A. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s 2 với phương trình của li độ dài là s = 2cos7t (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng A. 1,05. B. 1,01. C. 1,08. D. 0,95. Câu 28: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng tần số, cùng phương. B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương dao động và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 29: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm thì tốc độ của nó là A. 25,12 cm/s. B. 18,84 cm/s. C. 12,56 cm/s. D. 20,08 cm/s. Câu 30: Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường như thế nào so với phương truyền sóng? A. Song song. B. Nằm ngang. C. Trùng. D. Vuông góc. Câu 31: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. mà không chịu ngoại lực tác dụng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. D. với tần số bằng tần số dao động riêng. Câu 32: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1và S2dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos20πt (a tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 40 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2dao động với biên độ cực đại là A. 0,5cm. B. 2cm. C. 1cm. D. 4cm. Câu 33: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 30Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d 1 = 21cm, d2 = 25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 30cm/s B. 40cm/s C. 60cm/s D. 80cm/s Câu 34: Một sóng ngang truyền trên Ox từ O với tốc độ 4m/s. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 28cm luôn dao động cùng pha nhau. Biết tần số sóng 20Hz f 32 Hz, bước sóng là: A. 16cm. B. 14cm C. 18cm. D. 12cm. Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng biên độ A. Các điểm trên mặt nước, nằm trên vân cực đại đầu tiên, ngay cạnh trung trực của đoạn nối hai nguồn về phía S2 đều thỏa mãn điều kiện: A. d2 - d1 = kλ. B. d2 - d1 = λ. C. d2 - d1 = -λ. D. d2 - d1 = . 2 Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- Câu 36: Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây đàn hồi dọc theo trục Ox. Hình bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm. Biên độ của sóng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,5 cm. B. 3,7 cm. C. 3,3 cm. D. 3,9 cm. Câu 37: Cho sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi, người ta quan sát thấy tại hai thời điểm u cm liên tiếp t1 và t2 t1 0.25 s hình ảnh của sợi dây có dạng như t hình vẽ. Vận tốc truyền sóng trên dây có thể là 1 A. 4 cm/s B. 2 cm/s x(cm) C. 3 cm/s D. 1 cm/s O t Câu 38: Hai điểm M và N cùng nằm trên một hướng truyền 2 sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng 2 4 6 không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3cm. Biên độ sóng bằng A. 6 cm. B. 3 2 cm. C. 2 3 cm. D. 3cm. Câu 39: Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x của M 1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau 5 A. . B. . 3 6 2 C. . D. . 3 6 Câu 40: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ m treo ở đầu sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Người ta tích điện cho vật m và đặt con lắc vào trong một điện trường đều nằm ngang thì chu kì dao động là T. Nếu quay phương của điện trường trong mặt phẳng thẳng đứng đi một góc 30 0 so với phương ngang thì chu kì dao động của con lắc bằng 1,987 s hoặc 1,147 s. Giá trị của chu kì T bằng A. 1,567 s. B. 1,329 s. C. 1,510 s. D. 1,405 s. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132