Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_vat_li_12_truong_thpt_nguye.pdf
dap an 24 ma de - thi KSCL vatly12 lan 1 nam hoc 2021-2022.xlsx
made 002-KSCL12 lan1- namhoc2021-2022.pdf
made 003-KSCL-12lan1-namhoc2021-2022.pdf
made 004-KSCL12 lan1 namhoc2021-2022.pdf
made 005-KSCL12 lan1-namhoc 2021-2022.pdf
made 006-KSCL12-lan1-namhoc-2021-2022.pdf
made 007-KSCL12 lan1-namhoc 2021-2022.pdf
made 008-KSCL 12- lan1 namhoc 2021-2022.pdf
made 009-KSCL12-lan1-namhoc 2021-2022.pdf
made 010-KSCL12 lan1 namhoc 2021-2022.pdf
made 011-KSCL12 lan1 namhoc 2021-2022.pdf
made 012-KSCL12 lan1 namhoc 2021-2022.pdf
made 013-KSCL12 lan1 namhoc 2021-2022.pdf
made 014-KSCL12 lan1 namhoc 2021-2022.pdf
made 015-KSCL12 lan1 namhoc 2021-2022.pdf
made 016-KSCL12 lan1 namhoc 2021-2022.pdf
made 017-KSCL12 lan1 namhoc 2021-2022.pdf
made 018-KSCL12 lan1 namhoc 2021-2022.pdf
made 019-KSCL12 lan1 namhoc 2021-2022.pdf
made 020-KSCL12 lan1 namhoc 2021-2022.pdf
made 021-KSCL12 lan1 namhoc 2021-2022.pdf
made 022-KSCL12 lan1 namhoc 2021-2022.pdf
made 023-KSCL12 lan1 namhoc 2021-2022.pdf
made 024-KSCL12 lan1 namhoc 2021-2022.pdf
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN I NĂM HỌC 2021 -2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; Đề thi gồm 04 trang Mã đề thi: 001 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(ωt + φ) (A >0, ω> 0). Pha của dao động ở thời điểm t là A. cos(ωt + φ). B. ω. C. ωt + φ. D. φ. Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos(4πt + π/2)( cm). Gốc thời gian được chọn là lúc A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. vật ở vị trí biên âm. C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. vật ở vị trí biên dương. Câu 3: Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì đại lượng nào sau đây tăng đến giá trị cực đại? A. Tần số B. Pha dao động C. Biên độ dao động D. Pha ban đầu Câu 4: Hạt tải điện trong kim loại là A. electron, ion dương và ion âm B. electron và lỗ trống C. ion dương và electron tự do D. electron tự do Câu 5: Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. biên độ của sóng. B. tần số của sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. năng lượng sóng. Câu 6: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là 1 A. T = B. T2= 2g g 1g g C. T = D. T2= 2 Câu 7: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 2 2 A. 2mg 0 B. mg 0 1 1 C. mg 2 D. mg 2 4 0 2 0 Câu 9: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng 0 khi vật chuyển động đến A. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất. B. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí cân bằng. Câu 10: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng f A. 1 B. 2f C. 4 f D. f 2 1 1 1 Trang 1/4 - Mã đề thi 001
- Câu 11: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. C. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 12: Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do? A. thanh chì. B. khối thủy ngân. C. thanh gỗ khô. D. thanh niken. Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4cm. Tại một thời điểm, khi vật qua vị trí có li độ 2cm thì tốc độ của vật là 10 3 cm/s. Tần số góc của dao động bằng: A. rad/s B. -5 rad/s C. 5 rad/s D. 10 rad/s Câu 14: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha ”. “Thanh”, “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm? A. Độ cao B. Âm sắc C. Ngưỡng nghe D. Độ to Câu 15: Giả sử S1, S2 là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là u = A cos ωt. Xét điểm M bất kỳ trong môi trường cách S1 một đoạn d1, cách S2 một đoạn d2; điểm M đứng yên khi: A. d2 – d1 = (2k+1) với k = 0, 1, 2, 2 1 B. d2 – d1 = (k+ ) với k = 0, 1, 2, 2 C. d2 – d1 = k λ với k = 0, 1, 2, D. d2 – d1 = (k+1) λ với k = 0, 1, 2, Câu 16: Con lắc lò xo có m = 200g, chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 30cm dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10 rad/s. Lực hồi phục tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 33cm là A. 0,6N B. 0,33N C. 0,06N D. 0,3N Câu 17: Sóng dọc là sóng cơ mà các phần tử của sóng A. dao động theo phương thẳng đứng B. dao động theo phương ngang C. có phương dao động trùng với phương truyền sóng D. lan truyền theo sóng Câu 18: Đối tượng nào sau đây không nghe được sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz? A. Loài chó B. Con người. C. Cá heo D. Loài dơi Câu 19: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại B. dao động với biên độ cực tiểu C. dao động với biên độ cực đại D. không dao động Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là x1= A 1 cos( t + 1 ) và x2= A 2 cos( t + 2 ) với A1, A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ A. Công thức nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2 A. A= A1 + A 2 − 2A 1 A 2 cos( 2 − 1 ) . B. A= A1 − A 2 + 2A 1 A 2 cos( 2 − 1 ) . 2 2 2 2 2 2 C. A= A1 + A 2 + 2A 1 A 2 cos( 2 − 1 ) . D. A= A1 + A 2 + 2A 1 A 2 cos( 2 + 1 ) . Câu 21: Đơn vị của từ thông là A. vêbe (Wb). B. vôn (V). C. tesla (T). D. henry (H). Câu 22: Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài của con lắc và chu kì dao động T của nó là A. đường hyperbol. B. đường thẳng. C. đường parabol. D. đường elip. Trang 2/4 - Mã đề thi 001
- Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình: x12= 3cos 4 t + (cm);x = 3cos 4 t(cm) . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là 3 A. 3 3cm; B. 3 3cm; C. 2cm; D. 2 3cm; 6 3 6 6 Câu 24: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ A. bằng một bước sóng. B. bằng số nguyên lần nửa bước sóng. C. bằng một phần tư bước sóng. D. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. 2 2 Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m dao động tại nơi có g = π m/s . Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc α0 = 0,1 rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, chiều dương theo chiều chuyển động ban đầu của vật thì phương trình li độ dài của vật là A. s = 10cos(πt) cm B. s = 10cos(πt + π) cm C. s = 0,1cos(πt + π/2) m D. s = 0,1cos(πt - π/2) m Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. 40 2 cm/s. B. 10 30 cm/s. C. 20 6 cm/s. D. 40 3 cm/s. Câu 28: Trên một sợi dây AB dài 66 cm với đầu A cố định, đầu B tự do đang có sóng dừng với 6 nút sóng (kể cả đầu A). Sóng truyền từ A đến B gọi là sóng tới và sóng truyền từ B đến A gọi là sóng phản xạ. Tại điểm M trên dây cách A một đoạn 64,5 cm, sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau 3 A. B. C. D. 10 4 2 8 Câu 29: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 cm, qua thấu kính cho ảnh thật A'B' cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là A. −30cm. B. 30 cm. C. −15cm. D. 15 cm. Câu 30: Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nhỏ A có khối lượng 100g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Khoảng thời gian từ khi vật B bị tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là A. 0,28 s. B. 0,68 s. C. 0,30 s. D. 0,26 s. Câu 31: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ 5 xt=−3cos( ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ xt=+5cos( ) (cm). Dao động 6 1 6 thứ hai có phương trình li độ là 5 A. xt=−2cos( ) (cm). B. xt=+2cos( ) (cm). 2 6 2 6 5 C. xt=+8cos( ) (cm). D. xt=−8cos( ) (cm). 2 6 2 6 Trang 3/4 - Mã đề thi 001
- Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là A. 1,15 s B. 1,99 s C. 1,40 s D. 0,58 s Câu 33: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v = 5cm/s B. v = 20m/s C. v = 22,5cm/s D. v = 15cm/s Câu 34: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng A. 12 cm B. 10 cm C. 14 cm D. 8 cm Câu 35: Một sóng cơ có tần số 60 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau là 3 25 100 200 50 A. cm B. cm C. cm D. cm 3 3 3 3 Câu 36: Một cây sáo (một đầu kín, một đầu hở) phát âm cơ bản là nốt nhạc Sol có tần số 460 Hz. Ngoài âm cơ bản tần số nhỏ nhất của các họa âm do sáo này phát ra là A. 1380 Hz B. 920 Hz C. 690 Hz D. 1760 Hz Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng . Ở mặt nước, C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Trên cạnh BC có 6 điểm cực đại giao thoa và 7 điểm cực tiểu giao thoa, trong đó P là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và Q là điểm cực tiểu giao thoa gần C nhất. Khoảng cách xa nhất có thể giữa 2 điểm P và Q là A. 9,96 B. 8,93 C. 8,40 D. 10,5 Câu 38: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 12 m/s B. 30 m/s C. 25 m/s D. 15 m/s Câu 39: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos10 t( cm). Vận tốc của vật có độ lớn bằng 50 (cm s) lần thứ 2017 kể từ t = 0 tại thời điểm 12097 605 12103 6049 A. s B. s C. s D. s 60 6 60 60 Câu 40: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn x (m). Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 (dB). Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 25 B. 33 C. 35 D. 15 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 001