Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)

doc 5 trang Nguyệt Quế 09/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_vat_li_12_truong_thpt_nguye.doc
  • doc1-2022_103_002.doc
  • doc1-2022_103_003.doc
  • doc1-2022_103_004.doc
  • doc1-2022_103_005.doc
  • doc1-2022_103_006.doc
  • doc1-2022_103_007.doc
  • doc1-2022_103_008.doc
  • doc1-2022_103_009.doc
  • doc1-2022_103_010.doc
  • doc1-2022_103_011.doc
  • doc1-2022_103_012.doc
  • doc1-2022_103_013.doc
  • doc1-2022_103_014.doc
  • doc1-2022_103_015.doc
  • doc1-2022_103_016.doc
  • doc1-2022_103_017.doc
  • doc1-2022_103_018.doc
  • doc1-2022_103_019.doc
  • doc1-2022_103_020.doc
  • doc1-2022_103_021.doc
  • doc1-2022_103_022.doc
  • doc1-2022_103_023.doc
  • doc1-2022_103_024.doc
  • xlsxLÝ 12.xlsx
  • docxMA TRẬN ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 khối 12.docx

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM 2022 - 2023 THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Môn: Vật Lí 12 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 001 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Xét hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước dao động điều hoà với phương trình u a cost . Dao động của một điểm trong vùng giao thoa có tần số góc là  A. t . B. . C.  . D. 2 . 2 Câu 2: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với tần số 30 Hz. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 15 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 4,5 m/s. B. 1,0 m/s. C. 2,0 m/s. D. 9,0 m/s. Câu 3: Một vật dao động điều hòa, thương số giữa gia tốc và có giá trị không đổi theo thời gian. Đại lượng còn thiếu trong dấu “ ” là A. vận tốc. B. lực kéo về C. tần số góc. D. khối lượng. Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. chậm dần đều B. chậm dần C. nhanh dần đều D. nhanh dần Câu 5: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0 . Họa âm thứ ba của nhạc cụ này có tần số là A. 2 f0 . B. 3 f0 . C. 4 f0 . D. f0 . Câu 6: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điêu hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là 1 1 A. kx2 B. kx2 C. kx D. kx 2 2 Câu 7: Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. bước sóng. B. tần số. C. chu kì. D. vận tốc truyền sóng. Câu 8: Con lắc đơn có chiều dài ldao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức xác định chu kỳ dao động là l 1 g 1 l g A. T 2π . B. T . C. T . D. T 2π . g 2π l 2π g l Câu 9: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. C. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số, cùng phương. Câu 10: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng của một sóng hình sin? A. Tốc độ sóng. B. Thời gian truyền sóng. C. Chu kì sóng. D. Bước sóng. Trang 1/5 - Mã đề thi 001
  2. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m , lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc được xác định bằng công thức nào? m k m k A. . B. C. 2 . D. 2 . k m k m g Câu 12: Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ s s cos t cm, t được tính 0 l s bằng giây. Đại lượng 0 có đơn vị là l A. rad. B. cm. C. s. D. Hz. Câu 13: Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường đàn hồi với vận tốc v và tần số f . Quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì bằng f v A. v2 f . B. . C. . D. vf . v f Câu 14: Vật dao động tắt dần có A. li độ luôn giảm dần theo thời gian. B. biên độ luôn giảm dần theo thời gian. C. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. D. thế năng luôn giảm theo thời gian. Câu 15: Hạt tải điện trong chất khí là A. êlectron và lỗ trống. B. ion dương, ion âm và lỗ trống. C. ion dương, ion âm và êlectron. D. lỗ trống, ion âm. Câu 16: Đại lượng được đo bằng năng lượng sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian gọi là A. độ to của âm B. mức cường độ âm C. cường độ âm D. độ cao âm Câu 17: Quy tắc nào sau đây dùng để xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường? A. Quy tắc hình bình hành. B. Quy tắc vào Nam ra Bắc. C. Quy tắc bàn tay trái. D. Quy tắc nắm tay phải. Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi A. lò xo có chiều dài cực đại. B. lò xo không biến dạng. C. vật có vận tốc cực đại. D. vật đi qua vị trí cân bằng. Câu 19: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa có A. biên độ bằng hiệu hai biên độ thành phần. B. biên độ bằng tổng hai biên độ thành phần. C. cùng tần số với hai dao động thành phần. D. pha ban đầu bằng tổng pha ban đầu của hai dao động thành phần. Câu 20: Chọn phát biểu sai về dao động cưỡng bức. A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. B. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì riêng của hệ dao động. C. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. D. Lực cản của môi trường ảnh hưởng đến biên độ dao động cưỡng bức. Trang 2/5 - Mã đề thi 001
  3. -10 -10 Câu 21: Cho hai điện tích q1 = 4.10 C, q2 = 6.10 C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 6 cm. Xác định vectơ cường độ điện trường E tại H là trung điểm của AB. A. E 0 . B. E 4.103 (V / m) . C. E 2.103 (V / m) . D. E 6.103 (V / m) . Câu 22: Một chất điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hòa với biên độ và chu kì lần lượt là A. 40 m; 0,25s. B. 2,5 m; 1,57s. C. 40 cm; 0,25s. D. 40 cm; 1,57s. Câu 23: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4 (cm/s). Không kể thời điểm t 0 , thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 6 là A. 4,6 s B. 4,0 s C. 4,5 s D. 3,5 s Câu 24: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 40 Hz, vận tốc truyền sóng v = 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 9,75 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là A. 15. B. 13. C. 12. D. 11. Câu 25: Một sóng cơ lan truyền từ O dọc theo trục Ox với tốc độ 0,4 m / s , tần số là 10 Hz . Trên phương Ox có hai điểm M và N cách nhau 15 cm, M gần O hơn. Cho biên độ sóng bằng 4 cm và không thay đổi khi sóng truyền đi. Tại thời điểm nào đó phần tử sóng tại M có li độ 3 cm thì vận tốc dao động của phần tử sóng tại N bằng A. 60 cm / s B. 60 cm / s C. 40 cm / s D. 40 cm / s Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với quy luật x = 4cos(πt + ) (cm). Lúc t = 0 chất điểm đi qua li độ x = 2 cm theo chiều dương. Giá trị của là A. -π/3. B. π/3. C. π/6. D. -π/6. Câu 27: Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật có khối lượng m 1 kg dao động với biên độ góc 0,1 rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g 10 m / s2 . Cơ năng của con lắc là A. 0,1 J . B. 0,05 J . C. 0,01 J . D. 0,5 J . Câu 28: Trên mặt nước hai nguồn đồng bộ A,B phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng bằng 4 cm. Khi xảy ra giao thoa ổn định thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 1 cm. Câu 29: Trên một sợi dây có sóng dừng với biên độ tại bụng là 5 cm. Hai điểm M và N trên dây có vị trí cân bằng cách nhau 20 cm và có cùng biên độ dao động là 2,5 cm. Trong khoảng MN có các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5 cm. Bước sóng trên dây là A. 80 cm. B. 240 cm. C. 100 cm. D. 120 cm. Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250g và lò xo có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực Trang 3/5 - Mã đề thi 001
  4. tuần toàn F F0.cost N . Khi ω lần lượt là 10rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 và A2. So sánh ta thấy: A. A1 1,5A2 B. A1 A2 C. A1 A2 D. A1 A2 Câu 31: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L( dB) . Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. L 100(dB) B. 100 L( dB) C. L 20( dB) D. 20 L( dB) Câu 32: Một vật dao động điêu hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đâu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. T / 4 B. T / 6 C. T/12 D. T / 8 Câu 33: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz. Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo được khoảng cách hai đầu dây là 0,8 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 8 m/s. B. 16 m/s. C. 2 m/s. D. 4 m/s. Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm và tốc độ trung bình của con lắc trong một chu kì bằng 0,8 m/s. Lấy g 2 m/s2. Biên độ dao động của con lắc là A. 16 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 8 cm Câu 35: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 A cos(t) và x2 A cos(t ) ; với A và  là các hằng số dương; thay đổi được. Khi 1 thì đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa hai dao động thành phần được cho như Hình 1, biên độ dao động của vật lúc này là 12 cm . Khi 2 thì đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa hai dao động thành phần được cho như Hình 2. Khi 2 , biên độ dao động của vật gần nhất giá trị nào sau đây? A. .8 ,6 cm B. . 7,5 cm C. 6,9 cm D. . 9,8 cm Câu 36: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều vật và cách thấu kính 15 cm. Nếu thay thấu kính hội tụ bằng một thấu kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng chổ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách thấu kính 7,5 cm. Tiêu cự của thấu kính hội tụ là A. 15 cm B. 7,5 cm C. 20 cm. D. 10 cm Câu 37: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k 100 N / m . Đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo một vật có khối lượng m 1 kg . Cho vật dao động điều hòa với 2 phương trình x 10cos t (cm) . Lấy g 10 m / s . Độ lớn của lực đàn hồi khi vật có vận tốc 6 50 3 cm / s và ở phía dưới vị trí cân bằng là A. 15 N . B. 30 N . C. 10 N . D. 5 N . Trang 4/5 - Mã đề thi 001
  5. Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s 2. Quả nặng có khối lượng 100 g. Bỏ qua mọi lực cản. Con lắc đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì lực đẩy cực đại mà lò xo tác dụng lên giá treo có độ lớn bằng Q. Khi quả nặng ở vị trí thấp nhất thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo bằng khe kẹp nhỏ C. Sau khi giữ, hợp lực mà lò xo tác dụng lên khe kẹp C phụ thuộc thời gian như đồ thị hình bên. Q gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,6 N. B. 2,7 N. C. 0,9 N. D. 1,9 N. Câu 39: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 12,6 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ A tới cực đại giao thoa xa A nhất là 12,0 cm. Biết số vân giao thoa cực đại nhiều hơn số vân giao thoa cực tiểu. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận IB là đường kính, M là một điểm ở trong (C) và xa I nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,4 cm. B. 6,2 cm. C. 4,2 cm. D. 7,8 cm. Câu 40: Hình vẽ bên mô phỏng một đoạn của một sợi dây đang có sóng dừng ổn định, ở hai thời điểm khác nhau. Đường cong M1N1 là đoạn sợi dây ở thời điểm thứ nhất, đường cong M2N2 là đoạn sợi dây đó ở thời điểm thứ hai. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là  50 cm và tỉ M M 8 lệ các khoảng cách 1 2 . Giá trị của x bằng N1N2 5 A. 1,25 cm . B. 1,28 cm . C. 2,00 cm . D. 1,60 cm . HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 001