Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)

doc 4 trang Nguyệt Quế 02/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_hoa_hoc_12_truong_thpt_nguy.doc
  • xlsĐáp án Khảo sát 12 lần 2.xls
  • docMã đề 209.doc
  • docMã đề 357.doc
  • docMã đề 485.doc

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, He=4, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Fe=56, Al=27, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Pb=207, I=127, Cl=35,5, Br=80, K=39, Mg=24, Ca=40, Be=9, Sr=88, Ba=137, S=32, P=31, Mn=55. Câu 1: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng, nguội. B. FeCl3. C. AgNO3. D. ZnCl2. Câu 2: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu. Câu 3: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Os. B. Al. C. Mg. D. Li. Câu 4: Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO3, H2SO4 loãng). Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 5: X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C 6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau: Thuốc thử X T Z Y Nước Br2 Kết tủa Nhạt màu Kết tủa (-) (+): phản ứng o (-): không phản ứng dd AgNO3/NH3, t (-) Kết tủa (-) Kết tủa dd NaOH (-) (-) (+) (-) Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ B. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin C. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ. D. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ Câu 6: Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO (tỉ lệ mol 1 : 1) nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 12,0. B. 10,0. C. 16,0. D. 12,8. Câu 7: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg , Fe, FeCO 3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3 (0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng là 62,605 gam và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H 2). Tỉ khối của Z so với O 2 bằng 19/17. Thêm tiếp dung dịch NaOH 1 M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, thêm dung dịch BaCl 2 vừa đủ vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa được dung dịch G, sau đó cho thêm lượng dư AgNO3 vào G thu được 150,025 gam kết tủa. Giá trị của m là Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. A. 26,5 B. 22,8 C. 19,8 D. 27,2 Câu 8: Cho các mệnh đề sau: (1) Phản ứng giữa axit axetic và ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín. (2) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo. (4) Trong dung dịch, saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (5) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ axetat. Số mệnh đề đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 9: Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl 2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là A. Mg, Cu, Ag. B. Zn, Ag, Cu. C. Zn, Mg, Ag. D. Zn, Mg, Cu. Câu 10: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825. Câu 11: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 12,0. B. 6,4. C. 6,8. D. 12,4. Câu 12: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 13: Cho 0,027 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 69 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong X là A. 0,025. B. 0,012. C. 0,020. D. 0,015. Câu 14: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Nilon-6,6. B. Polietilen. C. Nilon-6. D. Amilozơ. Câu 15: Cho các chât sau: phenylamoni clorua, anilin, glyxin, ancol benzylic, metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. (c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH. (d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư. (f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 17: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. Câu 18: Cho các thí nghiệm sau: (1) Saccarozơ + Cu(OH)2 (2) Fructozơ + H2 (Ni, tº) (3) Fructozơ + AgNO3/NH3 dư (tº) (4) Glucozơ + H2 (Ni, tº) Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. (5) Saccarozơ + AgNO3/NH3 dư (6) Glucozơ + Cu(OH)2 Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 19: Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hơp tạo muối sắt (II)? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 20: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. HCl đặc, nguội. B. H2SO4 loãng. C. HCl loãng. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 21: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch Pb(NO3)2 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 22: Kim loại nào sau đây tan mạnh trong nước ở nhiệt độ thường? A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Cu Câu 23: X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH 2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25 ml dung dịch HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. X là A. glyxin. B. alanin. C. valin. D. axit glutamic. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỉ lệ mol của X1 và X2 là A. 4 : 3 B. 3 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5 Câu 25: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H 2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. C2H5COOC2H5. D. CH2=CHCOOC2H5. Câu 26: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4). Chất nào khi cho tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng một sản phẩm là CH3COONa? A. 3, 4 B. 1, 4 C. 1, 3, 4 D. 4 Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm Al và Mg cần vừa đủ 1,12 lít khí O2 (đktc). Để hòa tan hết sản phẩm thu được cần ít nhất m gam dung dịch hỗn hợp gồm HCl 7,3% và H2SO4 9,8%. Giá trị của m là: A. 25. B. 50. C. 75. D. 100. Câu 28: Cho X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có một axit có một liên kết đôi C=C, MX < MY), Z là este đơn chức, T là este 2 chức (các chất đều mạch hở, phân tử không có nhóm chức nào khác, không có khả năng tráng bạc). Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp 2 muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp muối cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm theo khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 66. B. 26. C. 61. D. 41. Câu 29: Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng muối có trong Y là A. 16,15 gam. B. 15,85 gam. C. 31,70 gam. D. 32,30 gam. Câu 30: Tiến hành bốn thí nghiệm sau : - Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. - Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4; - Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ; - Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Al rồi nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng . Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 31: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. etyl axetat. B. etanol. C. phenol. D. saccarozơ. Câu 32: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg. Câu 33: Glyxin là tên gọi của chất nào sau đây? A. H2N-CH2-COOH. B. CH3NH2. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. C6H5NH2. Câu 34: Cho 4,88 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn X gồm ba kim loại và dung dịch Y gồm hai muối. Đun nóng X với dung dịch H 2SO4 đặc, dư thu được 2,8 lít khí SO2 (đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, lọc lấy kết tủa rồi nung trong không khí, thu được 4,8 gam oxit. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Fe trong X là: A. 1,68 gam. B. 2,80 gam. C. 1,12 gam. D. 2,24 gam. Câu 35: Cho các chất sau: PE, PVC,cao su buna, tơ nitron;tơ nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 36: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 700ml HNO 3 1M, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí Y (không còn sản phẩm khử khác). Cho 0,5 mol KOH vào dung dịch X thu được kết tủa Z và dung dịch E. Nung kết tủa Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 16 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch E thu được chất rắn F. Nung chất rắn F đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11. B. 9. C. 10. D. 12. Câu 38: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. Tơ visco. B. Tơ nilon–6,6. C. Tơ olon. D. Tơ tằm. Câu 39: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là: A. anilin B. Metylamin C. glyxin D. etanol Câu 40: Hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tripeptit X; pentapeptit Y; Z (C 4H11O2N) và T(C8H17O4N). Đun nóng 67,74 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 0,1 mol metylamin; 0,15 mol ancol etylic và dung dịch H. Cô cạn dung dịch H thu được hỗn hợp rắn Q gồm bốn muối khan của glyxin, alanin, valin và axit propionic (tỉ lệ mol giữa hai muối của alanin và valin lần lượt là 10:3). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Q cần dùng vừa đủ 2,9 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 0,385 mol K2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với A. 28,55. B. 28,54. C. 28,53. D. 28,52. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132