Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)

docx 5 trang Nguyệt Quế 02/08/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_vat_li_12_truong_thpt_nguye.docx
  • docx245.docx
  • docx326.docx
  • docx493.docx
  • xlsxĐáp án.xlsx
  • docxĐề gốc.docx
  • docxMA TRẬN ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 khối 12.docx

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN II NĂM HỌC 2020 - 2021 THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Môn: Vật Lí – Khối 12 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 169 (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Một sóng cơ truyền trong môi trường vật chất tại điểm cách nguồn sóng một khoảng x (m) có 2 phương trình làu 4.cos t x cm .Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó bằng 3 3 A. 2,5 m/s B. 2,0 m/s C. 0,5 m/s. D. 1,5 m/s Câu 2: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh rõ nét A B hứng được trên màn M đặt song song với vật AB . Biết ảnh cao bằng nửa vật và màn cách vật một đoạn 90 cm. Tiêu cự của thấu kính này có giá trị gần nhất với A. 17 cm. B. 26 cm. C. 31 cm. D. 22 cm. Câu 3: Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Kết luận nào sau đây đúng? A. N2 N1 . B. N2 N1 . C. N2 N1 1. D. N2 N1 . Câu 4: Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào: A. Biên độ âm B. Mức cường độ âm C. Tần số âm D. Cường độ âm Câu 5: Điện áp xoay chiều có dạngu U0 cos t . Điện áp hiệu dụng bằng U U A. 0 B. U 2 C. 0 D. U 2 0 2 0 Câu 6: Một dàn nhạc giao hưởng sử dụng các cây đàn giống nhau cùng hòa tấu một bản nhạc (không phải là các sóng kết hợp). Mức cường độ âm trung bình do mỗi cây đàn phát ra là 50dB . Biết mức cường độ âm tổng cộng của cả dàn nhạc là 54,8dB . Nhóm nhạc đó là nhóm A. song tấu B. tam tấu C. tứ tấu D. độc tấu Câu 7: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tốc độ của vật đạt cực đại T A. Khi vật qua vị trí biên B. Ở thời điểm t 4 C. Ở thời điểm t=0 D. Khi vật qua vị trí cân bằng Câu 8: Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là A. 68 cm B. 840 m C. 170000 m D. 147 cm Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phần tử thuộc vân giao thoa cực đại thì hai sóng tới tại đó A. cùng pha. B. vuông pha. C. ngược pha. D. lệch pha . 3 Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz và tốc độ 80m/ s. Số bụng sóng trên dây là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có dạng u 220 2 cos 1000 t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc 3 nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2 2 cos 100 t A.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 110 2W. B. 440W.C. 440 2W. D. 220W. Trang 1/5 - Mã đề thi 169
  2. Câu 12: Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn: l 1 l g 1 g A. f =2π. . B. f = . C. f = 2π. . D. f = . g 2 g l 2 l Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx2. B. F = - kx. C. F = - kx. D. F = kx. 2 2 Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện chậm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi: 1 1 1 1 A. L > . B. L = . C. L < . D.  = . C C C LC Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ 1 cm. Phần tử sóng tại O là trung điểm của AB dao động với biên độ. A. 1 cm B. 2 cm C. 0 cm D. 2cm Câu 16: Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2,0 s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này. A. 0,6 mA. B. 0,3 mA. C. 6 mA. D. 3 mA. Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là A. 20 cm. B. 120 cm. C. 90 cm. D. 105 cm. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u =200cos(100πt)V vào hai đầu tụ C= 10 -3/2π (F) thì cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức : A. i= 10cos( 100πt - )A B. i= 10cos( 100πt + )A C. i= 10 cos( 100πt - )A D. i= 10 cos( 100πt + )A Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn gồm R nối tiếp với tụ C một hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc ɷ thỏa mãn R.C 3 Thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch bằng : A. - π/6. B. - π/3 C. π/3. D. π/6 Câu 20: Cảm ứng từ B của một dòng điện thẳng dài tại một điểm M cách sợi dây đoạn bằng R : A. không phụ thuộc vào vị trí điểm M B. tỉ lệ với dòng điện I gây ra từ trường C. tỉ lệ với khoảng cách R. D. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường Câu 21: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các phương 5 trình lần lượt là x1 4cos t cm; x2 3cos t cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là 6 6 A. 5cm. B. 7cm. C. 3,5cm. D. 1cm. Câu 22: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Giảm tiết diện dây dẫn. B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện D. Tăng chiều dài dây dẫn. Câu 23: Cho máy phát điện xoay chiều một pha gồm p cặp cực. Khi roto có tốc độ n vòng/giây thì tần số của dòng điện do máy phát tạo ra là 1 1 f 2 np B. f C. f np D. f 2 np np Câu 24: Hiện nay, hệ thống điện lưới quốc gia ở Việt Nam thường dùng dòng điện xoay chiều có tần số là A. 60Hz B. 120Hz C. 100Hz D. 50Hz Trang 2/5 - Mã đề thi 169
  3. Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị giãn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = 2 m/s 2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là A. 8 cm. B. 16 cm. C. 4 cm. D. 32 cm. Câu 26: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là 3 40 3 20 A. x = cos( t + ) (cm). B. x = cos( t - ) (cm). 8 3 6 4 3 6 3 40 3 20 C. x = cos( t - ) (cm). D. x = cos( t + ) (cm). 8 3 6 4 3 6 Câu 27: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA a.cost vàuB 2a.cost . Bước sóng trên mặt chất lỏng là λ. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M ở mặt chất lỏng không nằm trên đường AB, cách các nguồn A, B những đoạn lần lượt là 18,25λ và 9,75λ. Biên độ dao động của điểm M là: A. 3a B. a C. a 5 D. 2a Câu 28: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng A. 9,847 m/s2. B. 9,783 m/s2. C. 9,874 m/s2. D. 9,748 m/s2. Câu 29: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kỳ 2,0 s. Khi gia tốc của vật là 0,5 m/s 2 thì động năng của vật là 1 mJ. Lấy π2 =10. Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng là A. 6 cm. B. 3 cm. C. 10 cm. D. 15 cm. Câu 30: Trong một máy phát điện xoay chiều bap pha, tại thời điểm suất điện động của pha thứ nhất e1 120 V và đúng bằng giá trị cực đại của nó thì suất điện động của hai pha còn lại là A. 30 v. B. –30 V. C. 120 V D. –60 V. Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u 120 6cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp điện trở thuần R. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu điện trở thuần bằng nhau bằng 120V. Điện trở thuần của cuộn dây bằng A. R. B. 0,5R. C. 2R. D. 0. Câu 32: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ -2 2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 2π 2 cm/s. Phương trình dao động của vật là 3 A. x = 2 2 cos(πt - ) (cm). B. x = 4cos(πt - ) (cm). 4 4 C. x = 4cos(πt + 3 ) (cm). D. x = 4cos(πt + ) (cm). 4 4 Câu 33: Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, mỗi quả cầu có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi chỉ không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp nhau một góc 60 0. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích mà ta đã truyền cho quả cầu có độ lớn là A. 3,58.10-7 C B. 2, 48.10-6 C C. 3,58.10-6 C D. 2, 48.10-7 C Câu 34: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F 0 và tần số f 1 = 6 Hz thì biên độ dao động A 1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 Trang 3/5 - Mã đề thi 169
  4. A. A1> A2. B. A1< A2. C. A1 = A2. D. A1 A2. Câu 35: Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu mạch u= 200 cos(100 )V. Biết R = 100Ω. Điện áp hai đầu cuộn L nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc 2π/3. Biểu thức cường độ dòng điện chay trong mạch là: A. i=2 )A B. i=2 cos(100 t ) )A 6 C. i= )A D. i= 2cos(100 t ) A 6 Câu 36: Hai con lắc lò xo cấu tạo giống nhau, có cùng chiều dài tự nhiên bằng 80 cm và đầu cố định gắn chung tại điểm Q. Con lắc (I) nằm ngang trên mặt bàn nhẵn. Con lắc (II) treo thẳng đứng cạnh mép bàn như hình vẽ. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa tự do. Chọn mốc thế năng đàn hồi của mỗi con lắc tại các vị trí tương ứng của vật lúc lò xo có chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi các con lắc phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Biết tại thời điểm t = 2 0, cả hai lò xo đều dãn và t 2 – t1 = s. Lấy g = 10 m/s . Tại thời điểm t = s , khoảng cách hai vật dao 12 10 động gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 85 cm. B. 149 cm. C. 92 cm. D. 125 cm. Câu 37: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với các dao động thành phần x 1 và x2 có đồ thị li độ - thời gian được biễu diễn như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của vật là A. x = 2 7 cos(2,5π – 0,67) (cm). B. x = 2 7 cos(5π + 0,67) (cm). C. x = 2 7 cos(2,5π – 0,33) (cm). D. x = 2 7 cos(5π + 0,67) (cm). Câu 38: Ớ mặt nước, tại hai điếm A và B có hai nguồn sóng kết họp, dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên đoạn CD có 4 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực tiểu. Trên đoạn AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại ? A. 13B. 7C.9D. 11 Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có dạng u U 2cos 2 f V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc L nối tiếp với U không đổi, R , f thay đổi được. Khi f = f 1 và f = f 2 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch C như nhau bằng P0. Khi f = f 3 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và công suất tiêu thụ f f 9 P của đoạn mạch lúc này là P. Biết rằng 1 2 .Tỉ số 0 bằng f3 2 P 51 19 3 4 A. . B. . C. . D. . 3 4 51 19 Trang 4/5 - Mã đề thi 169
  5. Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc là ω =200 rad/s vào hai đầu đoạn mạch chứa R, L nối tiếp, 1 trong đó L thay đổi được. Khi L L H và L L = 1H thì độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu 1 4 2 đoạn mạch và dòng điện trong mạch là φ1 và φ2 . Biết .Giá trị của R là 1 2 2 A.100Ω.B.50Ω.C.80Ω. D. 65Ω. HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 169