Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 12 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)

doc 4 trang Nguyệt Quế 27/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 12 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_vat_li_12_truong_thpt_que_v.doc
  • doc193.doc
  • doc239.doc
  • doc275.doc
  • doc353.doc
  • doc397.doc
  • doc477.doc
  • doc593.doc
  • doc615.doc
  • doc737.doc
  • doc859.doc
  • doc971.doc
  • xlsDA.xls

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 12 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: VẬT LÝ 12 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101 Đề gồm có 4 trang, 40 câu Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Kết luận nào sau đây không đúng? Tia tử ngoại A. khó truyền qua thủy tinh hơn so với ánh sáng trông thấy. B. có tác dụng nhiệt mạnh như tia hồng ngoại. C. được phát ra từ vật có nhiệt độ trên 30000 D. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 2: Giới hạn quang điện của natri là 0,50 μm. Công thoát êlectron khỏi đồng và công thoát êlectron khỏi natri khác nhau 1,67 lần. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,74 μm. B. 0,30 μm. C. 0,60 μm. D. 0,40 μm. Câu 3: Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch dao động LC là 1 1 2 1 A. f . B. f . C. f . D. f . 2 LC LC LC 2 LC Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Biết rằng  RC 1. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh L tới giá trị là: 1 2 3 2 A. L . B. L . C. L . D. L .  2C  2C  2C  2C Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u U0 cos 2 ft (trong đó U0 , không đổi, tần số f có thể thay đổi). Ban đầu f f0 , thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng, sau đó tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai? A. Hệ số công suất của mạch giảm. B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. D. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm. Câu 6: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hoà với chu kỳ 0,2s và có cơ năng 0,18J. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy 2 10 . Tại li độ 3 2 cm , tỉ số động năng và thế năng là: 5 1 A. 1. B. . C. . D. 7. 3 7 Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Khi tăng chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3l . Thì chu kì dao động riêng của con lắc A. tăng 2 lần. B. tăng lần. C. giảm 2 lần. D. giảm lần. Câu 8: Một máy hạ thế có số vòng dây ở sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 1000 vòng và N2 200 vòng. Để thu được điện áp thứ cấp U2 50 V từ điện áp sơ cấp U1 200 V thì cần quấn thêm vào thứ cấp A. 20 vòng. B. 50 vòng. C. 16 vòng. D. 10 vòng. Câu 9: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình 6 B B0 cos 2 .10 t (t tính bằng s). Kể từ lúc t 0 , thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là A. 0,33 μs. B. 1,00 μs. C. 0,25 μs. D. 0,50 μs. Câu 10: Trong một mạch điện lớn, nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R, U là hiệu điện thế mạch ngoài. Khi đó không thể tính công của nguồn A ng sinh ra trong thời gian t theo công thức nào? 2 2 2 A. Ang = UIt + I rt B. Ang = ξI t C. Ang = ξIt D. Ang =I (R + r)t Trang 1/4 - Mã đề thi 101
  2. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi A. lò xo có chiều dài cực đại. B. vật đi qua vị trí cân bằng. C. vật có vận tốc cực đại. D. lò xo không biến dạng. Câu 12: Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Tại nơi có cường độ âm là I thì có mức cường độ âm là I I I I A. lg (dB). B. 10ln (B). C. lg (B). D. 10ln (dB). I0 I0 I0 I0 Câu 13: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở mặt chất lỏng, gọi C là hình tròn nhận AB làm đường kính, M là một điểm ở trong C xa I nhất mà phần tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB 6,60. Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,24λ B. 3,09λ C. 3,02λ D. 3,13λ Câu 14: Một nhóm học sinh tiến hành đo bước sóng ánh sáng đỏ bằng thí nghiệm giao thoa khe Y – âng. Nhóm dự định sẽ chỉ chắn một khe bằng kính lọc sắc đỏ, khe còn lại sẽ chắn bằng kính lọc sắc lục và dự đoán sự thay đổi của hệ vân trước khi tiến hành thí nghiệm kiểm tra. Dự đoán nào sau đây của nhóm là đúng A. Khoảng vân sẽ không đổi. B. Khoảng vân sẽ giảm xuống. C. Vân giao thoa sẽ biến mất. D. Vân sáng sẽ có màu vàng. Câu 15: Một sóng cơ truyền trên trục 0x theo phương trình u 2cos( t x )cm . Trong đó x tính 6 12 4 bằng mét, t tính bằng giây. Sóng truyền theo A. Chiều âm trục 0x với tốc độ 2m/s. B. Chiều âm trục 0x với tốc độ 2cm/s. C. Chiều dương trục 0x với tốc độ 2cm/s. D. Chiều dương trục 0x với tốc độ 2m/s. Câu 16: Mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2 μF và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng = 16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu? A. 320pF. B. 36pF. C. 17,5pF. D. 160pF. Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Năng lượng của phôtôn ảnh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. B. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. Câu 18: Tia hồng ngoại A. được ứng dụng để sưởi ấm B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng C. không phải là sóng điện từ D. không truyền được trong chân không Câu 19: Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là t 0,15 s thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là A. 0,15 s. B. 0,90 s. C. 0,3 s. D. 0,60 s. Câu 20: Một ống phát tia X, phát ra bước sóng nhỏ nhất là 0,5nm, khi hiệu điện thế giữa anot và catot của nó là U. Để tăng “độ cứng” của tia X phát ra, người ta tăng hiệu điện thế thêm một lượng U = 500V. Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra khi đó là: A. 0,483 nm B. 0,502 nm C. 0,538 nm D. 0,416 nm Câu 21: Một điện tích điểm mang điện âm, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 22: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. f = |q |vB.cosα B. f = qvB.tanα. C. f = |q |vB D. f = | q|vB.sinα Câu 23: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là Trang 2/4 - Mã đề thi 101
  3. 60n 60 np A. f B. f = pn. C. f D. f p np 60 Câu 24: Trên cùng một sợi dây, sóng cơ lan truyền trên dây với hai tần số f1 và f2 đều gây ra hiện tượng sóng dừng. Hình ảnh sóng dừng tương ứng trong hai trường hợp có dạng như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng? f A. f 3 f . B. f 1 . 1 2 2 2 f1 f2 C. f2 3 f1 . D. f1 f2 . Câu 25: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3(mm) và cách màn 3(m). Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41μm đến 0,65μm. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3(mm) ℓà: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 26: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số sóng tăng, vận tốc của sóng tăng. B. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm. C. tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm. D. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng. Câu 27: Một số chất bán dẫn như Ge , Si ở điều kiện thường chúng dẫn điện kém tuy nhiên lại dẫn điện tốt khi được chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp. Đây là hiện tượng A. quang – phát quang. B. huỳnh quang. C. quang điện trong. D. tán sắc ánh sáng. Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với tần số ω. Tại thời điểm t 1 điện tích trên bản tụ thứ nhất là q1 và cường độ dòng điện qua mạch là i1=q1ω / 3 . Đến thời điểm t = t1 + ∆t thì điện tích trên bản tụ thứ nhất là q2 và cường độ dòng điện chạy qua mạch là i2=q2ω 3 . Giá trị nhỏ nhất của ∆t là 5 2 A. B. C. D. 6 2 3 6 Câu 29: Hai con lắc lò xo đặt đồng trục trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Mỗi lò xo có một đầu cố định và đầu còn lại gắn với vật nặng khối lượng m . Ban đầu, hai vật nặng ở các vị trí cân bằng O1 , O2 cách nhau 10 cm. Độ cứng các lò xo lần k1 k2 lượt là k1 100 N/m, k2 400 N/m. Từ vị trí cân bằng, (1) (2) kéo vật m của con lắc 1 về bên trái, kéo vật m của con lắc 2 về bên phải rồi buông nhẹ đồng thời hai vật để O1 O2 chúng dao động điều hòa trên trục với cùng cơ năng 0,125 J (gốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật là A. 7,50 cm. B. 2,50 cm. C. 6,25 cm. D. 5,62 cm. Câu 30: Biết năng lượng của nguyên tử Hidro ở trạng thái kích thích được xác định bởi biểu thức 13,6 E eV, với n 1,2,3 Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo n về quỹ đạo m thì nguyên tử phát ra một n n2 photon có năng lượng10,2 eV. Lấy h 6,625.10 34 J.s; c 3.108 m/s; e 1,6.10 19 C. m và n là A. 1 và 2. B. 7 và 8. C. 5 và 6. D. 3 và 4. Câu 31: Trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là A. 15,0. B. 5,0 C. 19,1. D. 13,8. Câu 32: Dao động cưỡng bức có A. biên độ thay đổi theo thời gian. B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. C. biên độ không đổi theo thời gian. D. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Trang 3/4 - Mã đề thi 101
  4. Câu 33: Laze A phát ra chùm bức xạ bước sóng 400 nm với công suất 0,6W. Laze B phát ra chùm bức xạ bước sóng λ với công suất 0,2W. Trong cùng một khoảng thời gian, số photon do laze B phát ra bằng một nửa số photon do laze A phát ra. Một chất phát quang có thể phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng laze B kích thích chất phát quang trên thì nó phát ra ánh sáng màu A. Đỏ B. Tím C. Lục D. Vàng Câu 34: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính thấy 1 ảnh cùng chiều và cao gấp 3 lần vật. Xác định tiêu cự của thấu kính: A. 15 cm. B. 1,5 cm C. 1,5m D. 15mm Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. D. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. Câu 36: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 40 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết bước sóng  6 cm. C và D là hai điểm nằm trên mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật, AD 30 cm. Trên CD có A. 5 cực đại giao thoa. B. 6 cực tiểu giao thoa. C. 4 cực tiểu giao thoa. D. 3 cực đại giao thoa. Câu 37: Trong thí nghiệm khe Y – âng ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A, B đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A, B là vân sáng. Dịch chuyển màn ra xa hai khe một khoảng d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 9d nữa thì A, B là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vẫn sang nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển màn là vân sáng thứ mấy? A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 38: Từ hiện tượng tán sắc ánh và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A. Chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiếu ánh sáng truyền qua. C. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn. D. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn thì lớn hơn. Câu 39: Đặt điện áp u U 2cos t chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là U U A. I . B. I UL . C. I . D. I UL 2 . L 2 L Câu 40: Trong quá trình truyền tải điện đi xa, nếu điện áp truyền đi không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1 thì khi công suất điện truyền đi giảm 2 lần sẽ làm cho hao phí trên đường dây A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 101