Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Địa lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Địa lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_dia_li_12_truong_thpt_nguye.docx
Dap an.docx
Made 002.docx
Made 003.docx
Made 004.docx
Made 005.docx
Made 006.docx
Made 007.docx
Made 008.docx
Made 009.docx
Made 010.docx
Made 011.docx
Made 012.docx
Made 013.docx
Made 014.docx
Made 015.docx
Made 016.docx
Made 017.docx
Made 018.docx
Made 019.docx
Made 020.docx
Made 021.docx
Made 022.docx
Made 023.docx
Made 024.docx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Địa lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: ĐỊA LÝ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 001 Câu 41. Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ HÀNG HÓA CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu một số hàng hóa của nước ta năm 2017 so với năm 2010? A. Dầu thô giảm; gốm, sứ tăng; dệt, may giảm. B. Giày, dép tăng; dầu thô giảm; dệt, may tăng. C. Dầu thô giảm; gốm, sứ giảm; dệt, may tăng. D. Giày, dép giảm; dầu thô giảm; dệt, may tăng. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế? A. Vũng Áng. B. Chân Mây-Lăng Cô. C. Hòn La. D. Nghi Sơn. Câu 43. Tác động tích cực của đô thị hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là A. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển. B. các đô thị nước ta tập trung chủ yếu ở đồng bằng. C. ở nước ta có tỉ lệ dân thành thị tăng. D. các đô thị ở nước ta có qui mô không lớn. Câu 44. Sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm chủ yếu do A. nhu cầu thị trường phong phú. B. có nhiều đất trồng khác nhau. C. khí hậu phân hóa theo độ cao. D. điều kiện sinh thái phong phú. Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất nói về giá trị sản xuất hàng tiêu dùng năm 2000 - 2007? A. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy-in-văn phòng phẩm giảm liên tục. B. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy-in-văn phòng phẩm tăng liên tục. C. Giá trị sản xuất da giày giảm, dệt may-giấy-in-văn phòng phẩm. D. Giá trị sản xuất dệt may giảm, da giày tăng, giấy in, văn phòng phẩm. Câu 46. Nguyên nhân chính gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là A. Mưa lớn và triều cường B. mưa bão trên diện rộng C. Không có đê sông ngăn lũ D. bão lớn và lũ nguồn về Câu 47. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào chảy theo hướng tây bắc - đông nam? A. Sông Đà. B. Sông Lục Nam. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Đồng Nai Trang 1/4 - Mã đề 001
- Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãycho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Bắc Trung Bộ nước ta chủ yếu theo hướng nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Nam. Câu 49. Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có A. tổng bức xạ trong năm lớn. B. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh. C. nền nhiệt độ cả nước cao. D. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt. Câu 50. Năm 2016, kim ngạch xuất khẩu của nước ta là 176,6 tỉ USD, kim ngạch nhập khẩu là 174,1 tỉ USD. Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của nước ta năm 2016? A. Nhập siêu 2,5 tỉ USD. B. Xuất khẩu cân đối với nhập khẩu. C. Xuất siêu 2,5 tỉ USD. D. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Con Voi. B. Hoành Sơn. C. Pu Sam Sao. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 52. Điểm nào sau đây không đúng với tác động của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông ở miền Bắc nước ta? A. Tạo nên một mùa đông lạnh. B. Nửa đầu mùa đông lạnh khô. C. Tạo nên một mùa khô sâu sắc. D. Nửa sau mùa đông lạnh ẩm. Câu 53. Đâu không phải là mục đích chủ yếu của việc ra đời nhiều loại hình dịch vụ mới của nước ta? A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lý. B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. C. Thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế đất nước. D. Tận dụng thế mạnh lao động dồi dào. Câu 54. Ngành viễn thông nước ta có đặc điểm nào sau đây ? A. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được thành tựu kĩ thuật hiện đại. B. Công nghệ còn lạc hậu, quy trình nghiệp vụ còn thủ công. C. Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp nhưng chưa đạt chuẩn D. Chưa đạt được chuẩn của quốc tế và khu vực Đông Nam Á. Câu 55. Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng là do A. lịch sử định cư sớm hơn. B. điều kiện tự nhiên và kinh tế-xã hội còn nhiều khó khăn. C. quỹ đất chủ yếu dành cho phát triển công nghiệp. D. cơ sở vật chất kĩ thuật của các ngành còn lạc hậu. Câu 56. Phát biểu nào sau đây không đúng về khó khăn trong phát triển ngành thủy sản ở nước ta hiện nay? A. Nhiều thiên tai, nhất là bão. B. Phương tiện, ngư cụ đánh bắt còn thô sơ. C. Thị trường xuất khẩu bị thu hẹp. D. Công nghệ chế biến, bảo quản còn hạn chế. Câu 57. Trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, để sản xuất nông nghiệp ổn định thì nhiệm vụ quan trọng là A. sử dụng nhiều loại phân bón và thuốc trừ sâu. B. phát triển các nhà máy chế biến gắn với vùng sản xuất. C. phòng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch hại. D. chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn. ## Trong những năm qua ngành vận tải đường biển của nước ta phát triển nhanh chủ yếu do Câu 58. Phát biểu nào sau đây không đúng về vùng núi Trường Sơn Nam? A. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây. B. Các dãy núi chạy song song, so le nhau, cao ở hai đầu. C. Gồm các khối núi cao đồ sộ và cao nguyên ba dan. D. Những đỉnh núi cao trên 2000m nghiêng dần về phía đông. Câu 59. Vấn đề quan trọng cần chú ý trong việt phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản. B. hạn chế nuôi trồng thủy sản để bảo vệ môi trường biển. C. hạn chế khai thác ven bờ, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản. Câu 60. Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất ở miền núi là A. rừng phòng hộ ven biển. B. rừng sản xuất. C. rừng đầu nguồn. D. rừng ngập mặn. Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh chiếm bao nhiêu % so với cả nước? Trang 2/4 - Mã đề 001
- A. trên 1-2,5 %. B. trên 0,5-1%. C. trên 10%. D. trên 2,5-10%. Câu 62. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế để phát triển nuôi trồng thuỷ sản nươc lợ, chủ yếu vì A. khí hậu nóng quanh năm. B. có nhiều ngư trường lớn. C. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. Câu 63. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác dụng A. tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị. B. khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng. C. dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá. D. nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm. Câu 64. Sông nào sau đây có mùa lũ vào thu đông? A. Sông Hồng B. Sông Đà C. Sông Cửu Long D. Sông Đà Rằng Câu 65. Ngành công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi nước ta chưa phát triển mạnh là do A. thiếu lao động có trình độ. B. nguồn vốn đầu tư hạn chế. C. Hình thức chăn nuôi còn rất lạc hậu. D. nguồn nguyên liệu chưa được đảm bảo. Câu 66. Động đất thường xảy ra nhiều nhất ở vùng ven biển A. Nam Bộ. B. đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 67. Cho biểu đồ GDP của Việt Nam qua các năm: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô GDP của Việt Nam qua các năm. B. Quy mô và cơ cấu GDP của Việt Nam qua các năm. C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam qua các năm. D. Giá trị sản xuất các thành phần kinh tế ở Việt Nam qua các năm. Câu 68. Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc? A. Sơn La. B. Lào Cai. C. Thanh Hóa. D. Quảng Bình. Câu 69. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 2005 35 832,9 17 331,6 10 436,2 8 065,1 2010 40 005,6 19 216,8 11 686,1 9 102,7 2013 44 039,1 20 069,7 14 623,4 9 346,0 2015 45 105,5 20 696,1 14 971,1 9 438,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Miền. D. Kết hợp. Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về GDP nước ta? A. Tốc độ tăng trưởng tăng liên tục. B. Tốc độ tăng trưởng và GDP đều tăng. C. GDP và tốc độ tăng trưởng không tăng. D. GDP tăng liên tục. Trang 3/4 - Mã đề 001
- Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa khẩu nào sau đây? A. Na Mèo. B. Cầu Treo. C. Cha Lo. D. Nậm Cắn. Câu 73. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng lúa (nghìn tấn) 2005 2014 2005 2014 Đồng bằng sông Hồng 1 186,1 1 122,7 6 398,4 7 175,2 Đồng bằng sông Cửu Long 3 826,3 4 249,5 19 298,5 25 475,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014? A. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng. B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long. C. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng. D. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng. Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp dầu khí ở nước ta hiện nay? A. Lọc, hóa dầu chưa đáp ứng được yêu cầu. B. Phát triển chủ yếu ở phần lãnh thổ phía Nam. C. Nước ta chủ động hoàn toàn về khai thác. D. Nguy cơ ô nhiễm môi trường biển cao nhất. Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cây công nghiệp nào sau đây được trồng phổ biến ở Đông Nam Bộ? A. Dừa. B. Mía. C. Cao su. D. Chè. Câu 76. Trong những năm qua ngành vận tải đường biển của nước ta phát triển nhanh chủ yếu do A. nước ta đang thực hiện mở cửa, quan hệ quốc tế ngày càng tăng. B. ngoại thương nước ta phát triển mạnh, lượng hàng xuất nhập khẩu lớn. C. ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển. D. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển. Câu 77. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi qua tỉnh nào sau đây? A. Bình Thuận. B. Quảng Nam. C. Khánh Hoà. D. Lâm Đồng. Câu 78. Dọc ven biển nước ta, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề A. khai thác hải sản. B. làm muối. C. nuôi trồng thủy sản. D. chế biến thủy sản. Câu 79. Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực quốc doanh sang các khu vực khác vì A. Nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài. B. Kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường. C. Tác động của công nghiệp hoá và hiện đại hoá. D. Khu vực quốc doanh làm ăn không có hiệu quả. Câu 80. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta? A. Thời tiết diễn biến phức tạp. B. Trong năm có một mùa đông lạnh. C. Có một mùa khô sâu sắc. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 001