Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)

docx 4 trang Nguyệt Quế 09/08/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_hoa_hoc_12_truong_thpt_nguy.docx
  • docxDap an.docx
  • docxMade 002.docx
  • docxMade 003.docx
  • docxMade 004.docx
  • docxMade 005.docx
  • docxMade 006.docx
  • docxMade 007.docx
  • docxMade 008.docx
  • docxMade 009.docx
  • docxMade 010.docx
  • docxMade 011.docx
  • docxMade 012.docx
  • docxMade 013.docx
  • docxMade 014.docx
  • docxMade 015.docx
  • docxMade 016.docx
  • docxMade 017.docx
  • docxMade 018.docx
  • docxMade 019.docx
  • docxMade 020.docx
  • docxMade 021.docx
  • docxMade 022.docx
  • docxMade 023.docx
  • docxMade 024.docx
  • xlsxMap Questions.xlsx

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KSCL LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: HÓA LỚP 12 (Đề có 4 trang) Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 001 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Fe=56, Al=27, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Pb=207, I=127, Cl=35,5, Br=80, K=39, Mg=24, Ca=40, Be=9, Sr=88, Ba=137, S=32, P=31, Mn=55, Cr=52. Câu 41. Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam ancol. Giá trị của m là A. 4,1. B. 4,8. C. 1,6. D. 2,3. Câu 42. Poli(vinylclorua) được sử dụng làm ống dẫn nước, vật liệu cách điện, vải che mưa. Poli(vinylclorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: A. CH3-CH2Cl B. CH2Cl-CH2Cl C. CH≡CCl. D. CH2=CHCl. Câu 43. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 g muối. Giá trị của m là: A. 3 B. 5,25 C. 4,5 D. 2,25 Câu 44. Axit nitric thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào trong các chất sau? A. Na2CO3. B. Cu. C. Al2O3. D. Fe(OH)3. Câu 45. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch NaOH loãng dư, thu được 0,09 mol khí H2. Giá trị của m là A. 0,06. B. 2,34. C. 1,62. D. 0,09. Câu 46. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit: A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột Câu 47. Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và C2H5OH. B. C15H31COOH và C3H5(OH)3 C. C17H35COONa và C3H5(OH)3. D. C17H35COOH và C3H5(OH)3. Câu 48. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion: A. Na+, K+ B. Cu2+, Fe3+ C. Ca2+, Mg2+ D. Al3+, Fe3+ Câu 49. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính: A. AlCl3 B. Al(OH)3 C. Al D. Al2(SO4)3 Câu 50. Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của natri cacbonat là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. MgCO3. D. CaCO3. Câu 51. Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại: A. Tính dẻo B. Độ cứng C. Ánh kim D. Dẫn điện Câu 52. Hiđrocacbon nào sau đây có khả năng tác dụng với AgNO3/NH3? A. Etilen. B. Anđehit axetic C. Metan. D. Axetilen. Câu 53. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng: A. Ag B. Zn C. CaCO3 D. Fe(OH)2 Câu 54. Oxit nào sau đây không bị khử bằng CO ở nhiệt độ cao? A. Fe3O4. B. FeO. C. MgO. D. CuO. Câu 55. Cho các chất sau: Eylamin, alanin, anilin, axit glutamic, amoniac. Số chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. Câu 56. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA: A. Na B. Fe C. Ca D. K Câu 57. Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 58. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH. Câu 59. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tơ visco. B. Tinh bột. C. Tơ nilon-6. D. Cao su buna. Câu 60. Cho các kim loại sau: Cu, Mg, Fe, Ag. Kim loại nào có tính khử mạnh nhất A. Cu B. Mg C. Fe D. Ag Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 B. Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt C. Nhôm có tính khử mạnh, mạnh hơn tính khử của Mg D. Nhôm là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, dễ kéo sợi và dát mỏng Câu 62. Thuỷ phân 32,4 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 80%, khối lượng glucozơ thu được là A. 36,0 gam. B. 28,8 gam. C. 30,0 gam. D. 45,0 gam. Câu 63. Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng nhiệt nhôm: to A. 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe B. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu to C. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 D. 4Al + 3O2  2Al2O3 Câu 64. Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO 3)2 là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 65. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al, Cu trong dung dịch HCl dư, thu được 0,12 mol khí H 2 và còn lại 3 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 5,16. B. 4,62. C. 7,86. D. 6,24. Câu 66. Phát biểu nào sau đây sai? A. Fructozơ bị thủy phân trong môi trường axit B. Trong phân tử Glucozơ có 6 nguyên tử C C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit Câu 67. Số đồng phân amin bậc một có công thức phân tử C3H9N là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 68. Trường hợp nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? A. Nhúng hợp kim Zn-Cu và dung dịch HCl. B. Để gang, thép trong không khí ẩm. C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (a) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (b) Phản ứng thủy phân chất béo trong NaOH là phản ứng xà phòng hóa. (c) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím. (d) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure tạo hợp chất màu tím (e) Chỉ có một este đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 70. Hợp chất hữu cơ X, mạch hở ( C 7H10O4) tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối ( C4H4O4Na2) và ancol. Số công thức cấu tạo của X là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 6 Câu 71. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2. Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. Câu 72. Cho Dãy chuyển hóa theo sơ đồ Các chất X, Y, Z, T thỏa mãn sơ đồ trên tương ứng là: A. Al(OH)3, Ba(AlO2)2, NaAlO2, Na2CO3 B. Na2CO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3 C. NaHCO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3 D. Al(OH)3, Ba(AlO2)2, NaAlO2, NaHCO3 Câu 73. Cho các phát biểu sau: (a) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa (b) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày. (c) Điện phân dung dịch NaCl thu được khí Cl2 ở anot (d) Công thức của thạch cao nung là CaSO4. 2H2O (e) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được chất rắn là Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 74. Hỗn hợp A gồm một este no, đơn chức mạch hở và hai amin no, đơn chức mạch hở X, Y (là đồng đẳng kế tiếp MX<MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam A bằng O2 (đktc) thu được 2,24 (lít) CO2 (đktc), 3,42 gam H2O và N2. Công thức phân tử của Y là A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N. Câu 75. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 7,675 mol O 2, thu được H 2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là A. 89,2. B. 89,0. C. 86,3. D. 86,2. Câu 76. Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H 2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit. (b) Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. (c) Trong bước 2, có thể thay dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch KOH 14%. (d) Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng. (e) Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH. (f) Dung dịch thu được sau bước 3 có chứa axit gluconic. Số phát biểu sai là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 77. Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4, FeO, Cu2O trong đó oxi chiếm 17,827% khối lượng hỗn hợp. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 8,736 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 4,48 lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 145,08 gam muối khan. Giá trị của m là A. 46,15. B. 42,79. C. 43,08. D. 45,14. Câu 78. Hỗn hợp E gồm este đa chức X (mạch hở) và este đơn chức Y. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH 12,8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan T gồm ba muối N, P, Q (MN < MP < MQ < 120) và 185,36 gam chất lỏng Z. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 2,18 mol O2, thu được 0,32 mol Na 2CO3, 1,88 mol CO2 và 0,72 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 53. B. 35. C. 46. D. 64. Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. Câu 79. : Cho hỗn hợp E gồm X (C11H27O6N3, là muối của lysin) và Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp khí T gồm hai amin no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và dung dịch gồm ba muối P, Q, R (trong đó có hai muối P, Q của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon, MP<MQ). Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy muối Q thu được CO2, Na2CO3, H2O. (b) Đốt cháy 1 mol R cần 8,5 mol O2. (c) Dung dịch muối P làm đỏ quỳ tím. (d) Tỉ khối của T so với H2 bằng 25. (e) Q tác dụng với dung dịch HCl dư, sản phẩm hữu cơ thu được là axit oxalic. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 80. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, K, K2O, Ba và BaO ( oxi chiếm 8% về khối lượng) vào H 2O thu được 200 ml dung dịch Y và 1,792 lít H 2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dd hỗn hợp gồm HCl: 0,4 M và HNO3: 0,6 M, thu được 400 ml dung dịch Z có pH= 13. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là: A. 12,82 B. 19,46 C. 18,32 D. 13,68 HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.) Trang 4/4 - Mã đề 001