Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Lịch sử 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Lịch sử 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_lich_su_12_truong_thpt_nguy.doc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KS LẦN 3 - 2021.xlsx
de 002.doc
de 003.doc
de 004.doc
de 005.doc
de 006.doc
de 007.doc
de 008.doc
de 009.doc
de 010.doc
de 011.doc
de 012.doc
de 013.doc
de 014.doc
de 015.doc
de 016.doc
de 017.doc
de 018.doc
de 019.doc
de 020.doc
de 021.doc
de 022.doc
de 023.doc
de 024.doc
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Lịch sử 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 3 NĂM 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO BÀI THI: KHXH – MÔN: LỊCH SỬ Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 05 trang) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 1. Thắng lợi quân sự nào của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1545 – 1954 đã buộc Pháp phải chuyển từ chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”? A. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. B. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950. C. Chiến dịch Thượng Lào xuân – hè 1953. D. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947. Câu 2. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 của quân dân Việt Nam A. làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh. B. buộc Mĩ chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc. C. kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ. D. buộc Mĩ chấp nhận đến đàm phán bàn về chấm dứt chiến tranh. Câu 3. Nền công nghiệp của Nhật Bản phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu vì A. mất cân đối giữa các ngành kinh tế.B. cơ cấu vùng kinh tế không cân đối. C. bị Mĩ và Tây Âu cạnh tranh. D. nghèo tài nguyên khoáng sản. Câu 4. Khối liên minh công – nông lần đầu tiên được hình thành từ trong phong trào cách mạng nào ở Việt Nam? A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931. B. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945. C. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1930. D. Phong trào dân chủ 1936 – 1939. Câu 5. Nội dung nào dưới đây không thể hiện tính triệt để trong phong trào cách mạng 1930 – 1931? A. Kết hợp giữa mục tiêu của cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới. B. Xác định đúng kẻ thù của cách mạng là đế quốc xâm lược và phong kiến tay sai. C. Thành lập được chính quyền cách mạng tại Nghệ An và Hà Tĩnh. D. Đề ra khẩu hiệu chính trị là “độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày”. Câu 6. Nội dung nào sau đây không thuộc Chính sách kinh tế mới năm 1921 của nước Nga? A. Thực hiện chính sách thu thuế bằng hiện vật. B. Tư nhân được phép xây dựng các nhà máy có quy mô lớn. C. Nhà nước nắm các ngành kinh tế then chốt. D. Khuyến khích tư bản nước ngoài đầu tư vào Nga. Câu 7. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 và chiến dịch Hồ Chí Minh 1975 đều A. có sự kết hợp với nổi dậy của quần chúng. B. có sự điều chỉnh phương châm tác chiến. C. là những trận quyết chiến chiến lược. D. tiêu diệt mọi lực lượng của đối phương. Câu 8. Trong thời kì 1954 – 1975, nhân dân miền Nam Việt Nam tiếp tục thực hiện nhiệm vụ chiến lược nào? A. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tô. B. Chống việc tổ chức bầu cử riêng rẽ của chính quyền Sài Gòn. C. Chống chính sách tố cộng, diệt cộng của chính quyền Sài Gòn. D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. Câu 9. Trong quá trình chuẩn bị lực lượng tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền ( 1941 – 1945), một trong những nhiệm vụ cấp bách của Đảng Cộng sản Đông Dương là vận động quần chúng tham gia A. Mặt trận Việt Minh.B. Hội Liên Việt. C. các Ủy ban hành động. D. các Hội phản đế. 1/4 - Mã đề 001
- Câu 10. Phong trào yêu nước cách mạng ở Việt Nam những năm đầu thế kỷ XX có điểm gì mới so với phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX? A. Mục tiêu đấu tranh cao nhất là giành độc lập dân tộc. B. Đấu tranh vũ trang là hình thức đấu tranh duy nhất. C. Động lực chính là nông dân, sĩ phu phong kiến. D. Có sự tham gia của các lực lượng xã hội. Câu 11. I. Gagarin (Liên Xô) là người đầu tiên trên thế giới thực hiện thành công A. hành trình khám phá Sao HỏA. B. chuyến bay vòng quanh Trái Đất. C. hành trình chinh phục Mặt Trăng. D. việc xây dựng Trạm không gian quốc tế. Câu 12. Sau đại thắng mùa xuân năm 1975, nhiệm vụ thống nhất đất nước ở Việt Nam vẫn chưa thực sự hoàn thành vì A. chưa thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ. B. quân đội nước ngoài vẫn có mặt ở Việt Nam. C. chưa thống nhất đất nước về mặt nhà nước. D. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân chưa hoàn thành. Câu 13. Trật tự hai cực Ianta có điểm gì khác biệt so với trật tự thế giới theo hệ thống Vecxai – Oasinh tơn? A. Không tồn tại sự đối lập hay khác biệt về ý thức hệ phong kiến. B. Do các cường quốc thắng trận thiết lập nhằm phục vụ lợi ích tối đa của họ. C. Sau khi sụp đổ, trật tự thế giới mới hình thành theo hướng “đa cực, nhiều trung tâm”. D. Thành lập được các tổ chức quốc tế nhằm giám sát và duy trì trật tự thế giới. Câu 14. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919 – 1929) đã tác động lớn tới đời sống kinh tế - xã hội ở Việt Nam, ngoại trừ việc A. kinh tế tư bản chủ nghĩa xuất hiện, tồn tại song song với kinh tế phong kiến. B. kinh tế Việt Nam phổ biến vẫn trong tình trạng lạc hậu, lệ thuộc Pháp. C. cơ cấu xã hội Việt Nam có sự thay đổi, phân hóa xã hội ngày càng sâu sắc. D. phong trào yêu nước vẫn chịu sự chi phối của ý thức hệ phong kiến. Câu 15. Lịch sử ghi nhận năm 1960 là “năm Châu Phi” vì A. chế độ phân biệt chủng tộc ở Châu Phi bị xóa bỏ. B. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân mới sụp đổ. C. có 17 quốc gia châu Phi được trao trả độc lập. D. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ sụp đổ. Câu 16. Phương hướng tiến công trong Đông – Xuân 1953 – 1954 và chiến dịch Tây Nguyên 1975 của quân dân Việt Nam có điểm giống nhau là đều A. đánh vào vị trí quan trọng mà kẻ thù sơ hở. B. đánh vào sào huyệt cuối cùng của kẻ thù. C. tìm cách phân tán lực lượng của kẻ thù. D. thực hiện chủ trương “đánh nhanh thắng nhanh”. Câu 17. Quyết định nào dưới đây của Hội nghị Ianta (tháng 2/1945) và Hội nghị Pôtxđam (tháng 8/1945) không tác động tới tình hình các nước Đông Dương? A. Pháp vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật. B. Anh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật. C. Thống nhất tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. D. Đông Nam Á thuộc ảnh hưởng của Phương Tây. Câu 18. Kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương được Đảng Cộng sản Đông Dương xác định trong những năm 1936 – 1939 là A. thực dân Pháp nói chung. B. địa chủ phong kiến. C. bọn phản động thuộc địa và tay sai.D. tư sản phản cách mạng. Câu 19. Một trong những hệ quả tiêu cực từ cuộc cách mạng khoa học – công nghệ buộc các quốc gia phải hợp tác giải quyết thông qua kí kết và thực hiện Nghị định thư Kyoto là gì? A. Bùng phát các dịch bệnh lạ mà y học chưa tìm ra biện pháp chữa trị. B. Sản xuất ra các loại vũ khí hiện đại, có sức công phá và hủy diệt. C. Bùng nổ dân số, cơ cấu dân cư giữa thành thị và nông thôn thay đổi. D. Biến đổi khí hậu: Trái Đất nóng lên, mực nước biển dâng cao 2/4 - Mã đề 001
- Câu 20. Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã quyết định chọn địa bàn nào làm hướng tiến công mở đầu trong năm 1975? A. Tây Nguyên. B. Đà Nẵng. C. Quảng Trị. D. Sài Gòn. Câu 21. Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu là A. nhường cơm sẻ áo.B. tăng gia sản xuất. C. tổ chức ngày đồng tâm.D. lập hũ gạo cứu đói. Câu 22. Hiện nay tổ chức nào ở Việt Nam có chức năng tập hợp và đoàn kết toàn dân? A. Mặt trận Liên Việt.B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. C. Mặt trận Dân tộc Việt Nam.D. Mặt trân Dân tộc thống nhất. Câu 23. Định ước Henxinki được kí kết giữa 33 nước châu Âu cùng Mĩ và Canađa có ý nghĩa quan trọng nào sau đây? A. Buộc giới cầm quyền Mĩ phải từ bỏ tham vọng làm bá chủ thế giới. B. Tạo nên cơ chế để giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình ở châu Âu. C. Phá vỡ từng mảng hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân. D. Tạo cơ sở đưa tới sự hình thành của các liên minh kinh tế - quân sự. Câu 24. “Xương sống” của Chiến lược Chiến tranh đặc biệt mà Mĩ tiến hành ở miền Nam Việt Nam là A. chiến thuật quân sự “trực thăng vận”. B. chiến thuật quân sự “thiết xa vận”. C. chính sách dồn dân lập “ Ấp chiến lược”. D. các mũi hành quân “tìm diệt và bình định”. Câu 25. Điểm giống nhau giữa Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam và cuộc nội chiến ở Trung Quốc (1946 – 1949) là đều A. góp phần vào thắng lợi chung của phe Đồng minh chống phát xít. B. thiết lập một nhà nước mới theo chính thể cộng hòa. C. xóa bỏ ách cai trị trực tiếp của bọn thực dân, đế quốc. D. lật đổ chế độ phong kiến, đưa nhân dân lên nắm chính quyền. Câu 26. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đường lối đổi mới trong công cuộc cải cách – mở cửa ở Trung quốc (từ năm 1978)? A. Xóa bỏ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung. B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm. C. Lấy đổi mới chính trị làm nền tảng phát triển. D. Xây dựng kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa. Câu 27. Điểm chung của các chiến lược chiến tranh do Mĩ tiến hành ở miền Nam Việt Nam thời kì 1954 – 1975 là A. dựa vào lực lượng quân sự của Mĩ. B. có sự tham chiến của của quân Mĩ. C. dựa vào quân đội các nước “thân Mĩ”. D. kết hợp với ném bom phá hoại miền Bắc. Câu 28. Điểm giống nhau giữa các cuộc Cách mạng tháng Mười Nga (1917) và Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam là gì? A. Lãnh đạo cách mạng là giai cấp tư sản. B. Mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển. C. Lật đổ sự thống trị của giai cấp tư sản. D. Đưa nhân dân lao động lên nắm chính quyền. Câu 29. Một trong những tác động của phong trào giải phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai đối với tình hình thế giới? A. Buộc giới cầm quyền Mĩ phải từ bỏ tham vọng làm bá chủ thế giới. B. Tạo cơ sở đưa tới sự hình thành của các liên minh kinh tế - quân sự. C. Phá vỡ từng mảng hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân. D. Làm xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông – Tây ở Châu Âu. Câu 30. Điểm chung của Hội nghị tháng 11/ 1939 và Hội nghị tháng 5/1941 của Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương ở điểm nào? A. Thành lập Mặt trận dân tộc thống nhất của riêng Việt Nam. B. Thành lập Chính phủ của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòA. C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương. 3/4 - Mã đề 001
- D. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu. Câu 31. Thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ bị phá vỡ sau sự kiện A. Trung Quốc chế tạo thành công bom nguyên tử. B. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử. C. Ấn Độ thử thành công bom nguyên tử. D. Đức phóng thành công tên lửa đạn đạo. Câu 32. Năm 1947, thực dân Anh thực hiện “Phương án Maobattơn”: chia Ấn Độ thành hai quốc gia tự trị là Ấn Độ và Pakixtan. Điều này chứng tỏ A. Anh buộc phải nhượng bộ trước phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ. B. thực dân Anh đã hoàn thành việc xâm lược và đặt ách cai trị, nô dịch ở Ấn Độ. C. cuộc đấu tranh của nhân dân Ấn Độ đã giành được thắng lợi hoàn toàn. D. chính quyền Anh đã đáp ứng được mong muốn cao nhất của nhân dân Ấn Độ. Câu 33. Trong hai cuộc kháng chiến chống đế quốc xâm lược (1945 – 1975), nhân dân Việt Nam đã giành thắng lợi bằng việc A. lấy lực thắng thế, lấy ít thắng nhiều về quân số. B. dùng sức mạnh của vật chất đánh thắng sức mạnh của ý chí và tinh thần. C. dùng sức mạnh của nhiều nhân tố thắng sức mạnh quân sự và kinh tế. D. lấy số lượng quân đông thắng vũ khí chất lượng cao. Câu 34. Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng về phong trào công nhân ở Việt Nam trong những năm 1919 – 1925 A. mục tiêu đấu tranh nặng về kinh tế; mang tính tự phát. B. Đấu tranh tự giác hoàn toàn và trở thành nòng cốt của phong trào yêu nước. C. Có sự giữa đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế với quyền lợi chính trị. D. Quy mô đấu tranh ngày càng lớn, trình độ chính trị được nâng cao. Câu 35. Tờ báo nào dưới đây được coi là cơ quan ngôn luận của Hội Liên hiệp thuộc địa? A. Nhân Đạo. B. Thanh Niên. C. Đời sống công nhân. D. Người cùng khổ. Câu 36. Nội dung nào không phản ánh đúng điểm giống nhau giữa khởi nghĩa Bãi Sậy(1883 – 1892) và khởi nghĩa Hương Khê (1885 – 1896) A. Địa bàn hoạt động chủ yếu là ở các tỉnh thuộc đồng bằng Bắc Kì. B. Dựa vào địa thế hiểm trở để xây dựng căn cứ chiến đấu. C. Là các phong trào đấu tranh yêu nước theo khuynh hướng phong kiến. D. Hình thức đấu tranh chủ yếu là khởi nghĩa vũ trang. Câu 37. Nội dung nào phản ánh không chính xác về tính chất dân chủ của Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Đưa nhân dân lao động lên nắm chính quyền. B. Góp phần vào thắng lợi của của phe dân chủ chống phát xít. C. Đem lại các quyền tự do dân chủ cho nhân dân. D. Xóa bỏ chế độ phong kiến tồn tại hàng nghìn năm. Câu 38. Kế sách đánh giặc nào của ông cha ta đã được nhân dân Việt Nam kế thừa và vận dụng khi chiến đấu chống Pháp xâm lược tại mặt trận Đà Nẵng (1858) A. “Công thành diệt viện”.B. “Dĩ đoản chế trường”. C. “Vườn không nhà trống”. D. “Tiên phát chế nhân”. Câu 39. Trong hai lần khai thác thuộc địa ở Đông Dương, thực dân Pháp chú trọng phát triển hệ thống giao thông vẫn tải nhằm A. phục vụ nhu cầu của cuộc khai thác và mục đích quân sự. B. thúc đẩy sự phát triển sản xuất công nghiệp của tư bản Pháp. C. đáp ứng nhu cầu sinh hoạt tại chỗ của thực dân Pháp. D. nâng cao cơ sở hạ tầng, đẩy nhanh tốc độ đô thị hóa ở Việt Nam. Câu 40. An Nam Cộng sản đảng ra đời từ sự phân hóa của tổ chức A. Tân Việt Cách mạng đảng.B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. C. Đảng Lập hiến. D. Việt Nam Quốc dân đảng. HẾT 4/4 - Mã đề 001