Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_vat_li_12_truong_thpt_nguye.doc
de 002.doc
de 003.doc
de 004.doc
de 005.doc
de 006.doc
de 007.doc
de 008.doc
de 009.doc
de 010.doc
de 011.doc
de 012.doc
de 013.doc
de 014.doc
de 015.doc
de 016.doc
de 017.doc
de 018.doc
de 019.doc
de 020.doc
de 021.doc
de 022.doc
de 023.doc
de 024.doc
Phieu soi dap an LÍ 12.doc
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH KÌ THI KHẢO SÁT LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO MÔN Vật lí – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 06 trang) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 1. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là 60 60n np A. f pn . B. f . C. f .D. f . np p 60 Câu 2. Một đoạn mạch xoay chiều gồm có R, L, C nối tiếp có R = 40 ; dung kháng ZC = 50 , cuộn dây thuần cảm và tổng trở của đoạn mạch là 50. Giá trị của cảm kháng có thể là A. 140 B. 30 C. 50 D. 80 Câu 3. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là A. 220 2 V. B. 220 V.C. 110 2 V. D. 110 V. Câu 4. Một bức xạ đơn sắc trong chân không có bước sóng là 700 nm. Khi bức xạ truyền trong nước có chiết suất là 1,33 thì nó là A. tia hồng ngoại.B. tia tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy màu đỏ. D. ánh sáng nhìn thấy màu lục. Câu 5. Sóng ngang cơ học có thể truyền được trong A. chất rắn, chất lỏng và chân không. B. chất rắn và bề mặt chất lỏng. C. chất rắn, chất khí và chân không.D. chất rắn, chất lỏng và chất khí. Câu 6. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 7. Ánh sáng đỏ có bước sóng 750 nm truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s có tần số là A. 4.108 Hz.B. 2,5.10 13 Hz. C. 2,5.10 11 Hz. D. 4.10 14 Hz. Câu 8. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Ở thời điểm t thì li độ của 2 dao động là x1 =3cm và x2= 4cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp là A. 6cmB. 1cm C. 5cm D. 7cm Câu 9. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200.cos(t + ) V thấy biểu 6 thức cường độ dòng điện là i = 2.cos(t + ) A . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 6 3 A. 2 .B. 1. C. 0. D. 0,1. Câu 10. Một vật sáng đặt vuông góc với trụ chính của thấu kính phân kì sẽ cho A. ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.B. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 11. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng riêng. B. Quang phổ vạch chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát. C. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. 1/4 - Mã đề 001
- D. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. Câu 12. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật có tốc độ v thì động năng của vật là A. 0,5mv. B. mv. C. 2mv 2.D. 0,5mv 2. Câu 13. Một sóng điện từ truyền trong không gian theo trục Ox. Tại một điểm, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ của sóng lần lượt là và . Phát biểu nào sau đây là sai? E B A. E vuông góc với B B. E và B biến thiên tuần hoàn đồng pha. C. E và B cùng vuông góc với Ox. D. Sóng điện từ là sóng dọc. Câu 14. Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 6.103 V/m, người ta dời điện tích q = 5.10 – 9 o C từ M đến N, với MN = 20 cm và MN hợp với E một góc α = 60 . Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó bằng: A. 3.10 – 6 J. B. 6.10 – 6J.C. – 6.10 – 6J. D. – 3.10 – 6 J. Câu 15. Công thoát electron của một kim loại là 7,64.10-19 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các -34 bức xạ có bước sóng 1=0,18µm, 2 0,21 µm, 3 =0,35µm. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s,, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Đối với các kim loại nói trên, các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện gồm A. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.B. Chỉ có bức xạ 1. C. Hai bức xạ ( 1,2 ). D. Cả ba bức xạ ( 1,2 ,3 ). Câu 16. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m, dao động điều hòa với cơ năng 0,5. Biên độ dao động của con lắc là A. 100cm B. 5cm C. 50cmD. 10cm Câu 17. Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùng bức xạ nào ? A. Hồng ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy C. Cả ba vùng bức xạ nói trên D. Tử ngoại Câu 18. Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì thế năng của vật biến thiên A. tuần hoàn với chu kì là 2T. B. điều hòa với chu kì T. C. điều hòa với chu kì T/4. D. tuần hoàn với chu kì là T/2. Câu 19. Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động với điện áp cực đại, cường độ dòng điện cực đại, điện tích cực đại, tần số góc lần lượt là U0 ; I0 ; q0 ; thì công thức liên hệ đúng là I0 q0 I0 U0 = = = A. q0 . B. I0 . C. q0 = U0.I0 . D. q0 . Câu 20. Một sóng cơ truyền dọc theo chiều trục Ox với phương trình u 2cos(40 t-2 x) (mm) với x đo bằng cm, t đo bằng giây(s). Chu kì dao động của sóng cơ là A. 0,5 s. B. 0,04 s. C. 0,02 s.D. 0,05 s. Câu 21. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi: A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. B. Không mắc cầu chì cho mạch điện. C. Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ. D. Dùng pin hay ácquy mắc thành mạch kín. Câu 22. Những sóng điện từ hoạt động với vệ tinh nhân tạo Vinasat1 và Vinasat2 của Việt Nam thuộc dải sóng vô tuyến A. cực ngắn. B. ngắn. C. dài. D. trung. Câu 23. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động A. cùng phương, cùng pha ban đầu và có cùng biên độ. B. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng phương, cùng tần số và có cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 24. Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ? 2/4 - Mã đề 001
- A. giữa hai nam châm.B. giữa hai điện tích đứng yên. C. giữa hai dòng điện. D. giữa một nam châm và một dòng điện. Câu 25. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Hai điểm A và B trên dây cách nhau 1 m. Điểm A là nút còn B là bụng. Biết tần số sóng khoảng từ 320 (Hz) đến 480 (Hz). Tốc truyền sóng là 320 (m/s). Tần số sóng là A. 400 HzB. 420 Hz C. 320 Hz D. 300 Hz Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều u U 2cost(V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc đầu là 2 2 1 A. . B. .C. . D. 1. 5 2 5 Câu 27. Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L của cuộn dây không đổi, điện dung C thay đổi dùng để phát sóng điện từ. Nếu tụ có điện dung C 1 thì bước sóng điện từ phát đi là 40 m. Muốn sóng điện từ phát đi với bước sóng là 20 m thì điện dung C2 thỏa mãn A. C2 = 0,25C1 B. C2 = 2C1 C. C2 = 4C1 D. C2 = 0,4C1 Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động ngược pha với chu kì 0,05 s và lan truyền với tốc độ 0,2 m/s. Điểm M cách hai nguồn những khoảng lần lượt 20,5 cm và 15 cm ở trên A. đường cực tiểu thứ 4. B. đường cực đại bậc 6. C. đường cực tiểu thứ 6. D. đường cực đại bậc 5. Câu 29. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Cu – lít – giơ là 10 kV. Cho biết khối lượng và điện -31 -19 tích của electron là m e = 9,1.10 kg; e = 1,6.10 C. Bỏ qua động năng ban đầu của electron bật ra khỏi catôt. Tốc độ cực đại của các electron khi đập vào anôt là: A. vmax 60000 km/s B. vmax 77643 km/sC. v max 74627 km/s D. vmax 70000 km/s Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phang chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng A. 480 nmB. 500 nm C. 720 nm D. 600 nm Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t 1 = 1,625 s và t2 = 2,375 s, tốc độ trung trình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v 0 cm/s và li độ x0 cm của vật thỏa mãn hệ thức: 2 2 2 2 A. x0v0 12 3cm / s B. x0v0 4 3cm / s. C. x0v0 4 3cm / s. D. x0v0 12 3 cm .s Câu 32. Một máy biến áp có hai cuộn dây thứ tự là N1 và N2 . Nếu mắc vào hai đầu cuộn dây N1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây N 2 là 880 V. Nếu mắc vào hai đầu cuộn dây N 2 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây N1 là A. 55 V.B. 1100 V. C. 440 V. D. 880 V. Câu 33. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vật đứng tại vị trí có li độ x = –5 cm. Sau khoảng thời gian t1 vật về đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển động thêm 20 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kì. Chiều dài quỹ đạo của vật có giá trị là A. 12 cm. B. 20 cm. C. 15 cm.D. 14 cm. Câu 34. Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76µm. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3,108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Các photon của ánh sáng màu có năng lượng nằm trong khoảng A. Từ 2,26 eV đến 3,11 eV. B. Từ 1,63 eV đến 3,27 eV. C. Từ 2,62 eV đến 3,27 eV. D. Từ 2,62 eV đến 3,11 eV. Câu 35. Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không dãn có treo vật nhỏ m như hình vẽ (H.1). Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại t = 0, m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc v 0thắng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo 3/4 - Mã đề 001
- quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ (H.2). Biết lúc vật cân bằng lò xo giãn 10cm và trong quá trình chuyển động m không va chạm với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2bằng A. 60cm. B. 45cm.C. 40cm. D. 65cm. Câu 36. Cho sóng ngang truyền trên sợi dây dài có bước sóng 60cm, biên độ 8 5cm không đổi. Ba phần tử M, N, P trên dây có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của nguồn lần lượt là 10cm, 40cm, 55cm. Tại thời điểm khi sóng đã truyền qua cả ba phần tử và vị trí tức thời của M, N, P thẳng hàng thì khoảng cách NP là A. 20cm.B. 24cm. C. 17cm. D. 15cm. Câu 37. Trong giờ học thực hành, một học sinh bắt một A 1 -1 mạch điện như hình vẽ H 1: nguồn điện có suất điện động E, I (A ) điện trở trong r, điện trở bảo vệ R 0 = 10 Ω, biến trở con chạy E,r 46 R, bỏ qua điện trở của ampe kế, khóa K và các dây nối. Học R 36 1 R0 sinh này vẽ được đồ thị sự phụ thuộc (I là cường độ dòng 26 I K 16 R(om) điện trong mạch) theo giá trị biến trở R như hình vẽ H 2. Điện 6 H1 7 15 23 31 39 47 55 trở trong của nguồn điện r gần nhất với giá trị nào sau đây? H2 A. 0,56 Ω. B. 0,37 Ω. C. 0,78 Ω.D. 0,25 Ω. 2 Câu 38. Đặt điện áp u U0cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi biến trở có giá trị R = 25Ω và R =75Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau và bằng 100W. Giá trị của U0 là: 2 A. 100 2V B. 200 V C. 200 2V D. 100V 3 Câu 39. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào khe S gồm hai thành phần đơn sắc λ1 = 0,40 μm, λ 2 = 0,56 μm. Khoảng cách giữa hai khe S 1 và S2 là 1,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1 và S2 đến màn là 2 m. Trên màn quan sát có những vị trí mà ở đó hai bức xạ cho vân tối trùng nhau, vị trí này cách vân trung tâm một khoảng nhỏ nhất là d. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,2 mm. B. 3,5 mm. C. 4,3 mm.D. 2,0 mm. Câu 40. Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào đoạn mạch R, L, C nối tiếp trong đó cuộn cảm thuần và L thay 3 17 đổi được. Khi L L H hoặc L L H thì hiệu điện thế 2 đầu cuộn cảm bằng nhau. Khi L L 1 2 2 2 3 thì S U 2U 125V và mạch tiêu thụ công suất là P . Khi L = L thì điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn L C max 1 4 P2 25 cảm đạt giá trị cực đại và khi này mạch tiêu thụ công suất là P2. Biết rằng . Khi L = L5 thì công suất P1 153 tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại và giá trị cực đại đó có giá trị xấp xỉ là: A. 182 W.B. 175 W. C. 168 W D. 191 W. HẾT 4/4 - Mã đề 001