Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_vat_li_12_truong_thpt_nguye.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_002.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_003.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_004.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_005.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_006.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_007.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_008.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_009.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_010.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_011.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_012.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_013.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_014.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_015.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_016.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_017.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_018.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_019.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_020.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_021.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_022.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_023.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_024.pdf
KHẢO SÁT LẦN 3_VẬT LI 12_dapancacmade - Copy.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Môn: VẬT LÍ. Lớp: 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 001 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: 14 − Câu 1: Hạt nhân 6 C phóng xạ . Hạt nhân con sinh ra có A. 5p và 6n. B. 7p và 7n. C. 6p và 7n. D. 7p và 6n. Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ được gắn vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị tác động mỗi khi bánh xe gặp chỗ nối nhau của đường ray, tàu chạy thẳng đều với tốc độ 36 km/h và 22 chiều dài mỗi đường ray là 16 m, lấy g= 10 m / s . Con lắc dao động với biên độ cực đại khi chiều dài dây treo là: A. 1,28 m. B. 64 cm. C. 0,65 m. D. 31,3 cm. Câu 3: Cho đoạn mạch có điện trở thuần R nối tiếp với hộp X (hộp X chỉ chứa tan một trong 3 phần tử là điện trở thuần R X ; cuộn dây thuần cảm; tụ điện). Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều với là độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện thì có đồ thị tan phụ thuộc như hình vẽ. Hộp X luôn là R R 0 A. điện trở thuần X B. tụ điện. Zx C. cuộn dây thuần cảm. D. điện trở thuần RX = R . Câu 4: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính A. phân kì có tiêu cự 8 cm. B. hội tụ có tiêu cự 8 cm. C. phân kì có tiêu cự 24 cm. D. hội tụ có tiêu cự 24 cm. Câu 5: Tính chất nổi bật của tia X là A. khả năng đâm xuyên mạnh. B. làm phát quang một số chất. C. làm ion hóa không khí. D. tác dụng nhiệt. Câu 6: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động với điện áp cực đại, cường độ dòng điện cực đại, điện tích cực đại, tần số góc lần lượt là U0 ; I 0 ; q 0 ; thì công thức liên hệ đúng là q0 I0 I0 = = U0 = A. I0 . B. q0 . C. q0 . D. q0 = U 0 .I 0 . Câu 7: Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng E = −0,85(eV) sang quỹ đạo dừng có năng lượng En = −13,60(eV) thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng bao nhiêu? Cho h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108m/s. A. 0,0974 µm. B. 0,4340 µm. C. 0,4860 µm. D. 0,6563 µm. Câu 8: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là 2 2 2 2 1 A. RLC+−() B. RC+− L 2 2 2 1 22 1 C. R +− ωL D. RL+−() ωC C Câu 9: Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Mức cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là 30 dB thì cường độ âm tại đó là A. 3000I0 B. 1000I0 C. 30I0 D. 100I0 Câu 10: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng Trang 1/4 - Mã đề thi 001
- A. 2kλ với k = 0, ±l, ±2, B. (2k + l)λ với k = 0, ±l, ±2, C. kλ với k = 0, ±1, ±2, D. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2, Câu 11: Những sóng điện từ hoạt động với vệ tinh nhân tạo Vinasat 1 và Vinasat 2 của Việt Nam thuộc dải sóng vô tuyến A. dài. B. trung. C. ngắn. D. cực ngắn. Câu 12: Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết A. Công suất điện gia đình sử dụng. B. Thời gian sử dụng điện của gia đình. C. Điện năng gia đình sử dụng. D. Số thiết bị điện đang được sử dụng. Câu 13: Đặt vào hai đầu A và B một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều uAB = U0 cos t thì dòng điện qua mạch có cường độ i=− I0 cos t , với UI00, và dương. Điều 6 kiện nào sau đây không thể tồn tại với đoạn mạch lúc này? A. ZZLC . B. ZRC . C. ZZLC . D. ZRL . Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. nhanh dần. C. chậm dần. D. chậm dần đều. Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 500 g và lò xo có độ cứng k = 200 N/ m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có g =10 m/ s2 . Độ biến dạng của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng là A. 4,5 cm B. 3,5 cm C. 2,5 cm D. 1,5 cm u = 200cos( t + ) V Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều 6 thấy i = 2cos( t + ) A biểu thức cường độ dòng điện là 6 . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 3 A. 1. B. 0. C. 0,1. D. 2 . Câu 17: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,8 m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hoà với tần số 100 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng ổn định với 6 bụng sóng (coi A, B là hai nút sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây AB là: A. 36m/s. B. 72 m/s. C. 60 m/s. D. 30 m/s. Câu 18: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Vị trí vân sáng bậc k tính từ vân trung tâm trong hệ vân giao thoa là kD 1D A. x= ,k = 0, 1, 2 . B. x= k + ,k = 0, 1, 2 a 2a 1D 1D C. x= k − ,k = 0,1,2 . D. x= k + ,k = 0, 1, 2 4a 4a Câu 19: Khi nói về đặc điểm của đường sức điện, phát biểu nào sau đây sai? A. Tại mỗi điểm, hướng của đường sức điện ngược hướng với vectơ cường độ điện trường. B. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường cong không khép kín. C. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có một đường sức điện. D. Ở chỗ cường độ điện trường lớn thì các đường sức điện mau. Câu 20: Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó 4,5cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10−5 T. Độ lớn của cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm cách nó 10cm bằng: A. 1,38.10−5 T B. 1,24.10−5 T C. 8,6.10−5 T D. 1,26.10−5 T Câu 21: Một con lắc đơn có khối lượng m dao động điều hòa. Tại vị trí có li độ góc α, lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ của con lắc là: A. mgcosα. B. –mgcosα. C. –mgsinα. D. mgsinα. Trang 2/4 - Mã đề thi 001
- Câu 22: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 23: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. D. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 24: Bước sóng là A. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. B. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng. C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất luôn có cùng li độ với nhau. D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng luôn dao động cùng pha với nhau. Câu 25: Hạt tải điện trong chất khí là A. ion dương, ion âm và lỗ trống. B. lỗ trống, ion âm. C. êlectron và lỗ trống. D. ion dương, ion âm và êlectron. Câu 26: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 5,5.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,35 µm. B. 0,60 µm. C. 0,50 µm. D. 0,45 µm. Câu 27: Trong một phản ứng hạt nhân, gọi mtr là tổng khối lượng nghỉ của hạt nhân trước phản ứng, ms là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng. Phản ứng hạt nhân này là phản ứng tỏa năng lượng khi: A. mtr> ms. B. mtr< ms. C. mtr = ms. D. không phụ thuộc khối lượng. Câu 28: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. C. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. D. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m =100g. Tác dụng lên vật ngoại lực F= 5cos10 t ( N)( t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của k là A. 49 N/ m B. 99 N/ m C. 149 N/ m D. 199 N/ m Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có AB = 10 cm dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là A. 9. B. 14. C. 16. D. 18. Câu 31: Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 1000 W và có hiệu suất 92%. Mắc động cơ vào mạng điện xoay chiều, hoạt động đúng định mức thì điện năng tiêu thụ của động cơ trong một giờ là gần nhất với giá trị A. 3,3 MJ. B. 4,0 MJ. C. 920 Wh. D. 3,9 MJ. Câu 32: Thực hiện thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là A. 6. B. 8. C. 9. D. 7. Câu 33: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc 1 = 0,41 mvà 2 (với 0,720 m 2 0,751 m ). Trên màn quan sát, tại điểm M là vân sáng đầu tiên cùng màu với vân sáng trung tâm. Dịch chuyển màn quan sát theo phương vuông góc ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất D thì M là một vân sáng tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất D nữa thì tại M lại là một vân sáng. Bước sóng 2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,747 m B. 0,725 m C. 0,739 m D. 0,733 m Trang 3/4 - Mã đề thi 001
- Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u= U2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB như Hình 1, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình 2 là đường biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng UAM với và đường biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng UMB với ( là độ lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện trong mạch). Điều chỉnh C để = 6 0 , khi đó UAM bằng bao nhiêu? A. 15 V . B. 14 V . C. 16 V . D. 17 V . Câu 35: Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L của cuộn dây không đổi, điện dung C thay đổi dùng để phát sóng điện từ. Nếu tụ có điện dung C1 thì bước sóng điện từ phát đi là 40 m. Muốn sóng điện từ phát đi với bước sóng là 20 m thì điện dung C2 thỏa mãn: A. C21 = 4.C B. C21 = 0,25.C C. C21 = 0,4.C D. C21 = 2.C Câu 36: Đặt điện áp u = 100 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện, cuộn cảm thuần và một biến trở R mắc nối tiếp. Điều chỉnh giá trị của R. Khi R = R1 hoặc R = R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau và bằng P. Biết R1 + R2 = 100 Ω. Giá trị P là A. 50 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W. Câu 37: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo u(cm) chiều từ M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 . Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của 2 1 t21=+ t s điểm M so với điểm N tại thời điểm 3 gần nhất với giá trị O 24 x (cm) A. - 8,89 cm/s. B. 8,89 cm/s. N M C. 5,64 cm/s. D. -12,14 cm/s. -2 B Câu 38: Trong chân không, người ta đặt một nguồn sáng điểm tại A có công suất phát sáng không đổi. Lần lượt thay đổi nguồn sáng tại A là ánh sáng tím bước sóng 380 nm và ánh sáng lục bước sóng 547,2 nm. Dùng một máy dò ánh sáng, có độ nhạy không đổi và chỉ phụ thuộc vào số phôtôn đến máy trong một đơn vị thời gian, dịch chuyển máy ra xa A từ từ. Khoảng cách xa nhất mà máy còn dò được ánh sáng ứng với nguồn màu tím và nguồn màu lục lần lượt là r1 và r2. Biết |r1− r2| =30 km. Giá trị r1 bằng A. 150 km. B. 36 km. C. 73,3 km. D. 68,18 km. Câu 39: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp ki lo: HQ−182 Hà Nội, HQ−183 Hồ Chí Minh, HQ−184 Hải Phòng, HQ−185 Đà Nẵng, HQ−186 Khánh Hòa và HQ−187 Bà Rịa Vũng Tàu. Trong đó HQ−182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điezen−điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và 235 23 −1 trung bình mỗi hạt U phân hạch tỏa năng lượng 200 MeV. Coi NA = 6,02.10 mol và khối lượng nguyên tử bằng số khối của nó. Sau bao lâu thì tiêu thụ hết 0,5 kg U235 nguyên chất? A. 20,05 ngày. B. 18,56 ngày. C. 19,85 ngày. D. 21,56 ngày. Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục tọa độ Ox, chiều dương hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng của vật nhỏ. Chọn mốc thế năng trọng trường ở vị trí cân bằng của vật nhỏ. Hình vẽ bên là các đồ thị biểu hiện sự phụ thuộc của thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi vào li độ x của dao động. Trong đó hiệu x12−= x2,66 cm . Biên độ dao động A của con lắc lò xo có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11,3 cm B. 9,3cm C. 10,3cm D. 8,3 cm HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 001