Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Địa lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Địa lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_4_mon_dia_li_12_truong_thpt_nguye.docx
de 002.docx
de 003.docx
de 004.docx
de 005.docx
de 006.docx
de 007.docx
de 008.docx
de 009.docx
de 010.docx
de 011.docx
de 012.docx
de 013.docx
de 014.docx
de 015.docx
de 016.docx
de 017.docx
de 018.docx
de 019.docx
de 020.docx
de 021.docx
de 022.docx
de 023.docx
de 024.docx
Phieu soi dap an MON-DIA-12.docx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Địa lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhà máy điện Tuyên Quang nằm trên sông nào sau đây? A. Hồng.B. Gâm.C. Đà.D. Lô. Câu 42. Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay A. dân cư đông, thiếu việc làm cao B. phân bố không đều giữa các vùng C. tỉ lệ dân thành thị có xu hướng giảm D. phân bố đều khắp giữa các vùng Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có đất hiếm? A. Điện Biên.B. Sơn LaC. Hòa BìnhD. Lai Châu. Câu 44. Đặc điểm của ngành viễn thông của nước ta hiện nay A. tương đối đa dạng không ngừng phát triển. B. tiết bị cũ kĩ lạc hậu, quy trình thủ công. C. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố hợp lí. D. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. Câu 45. Ý nghĩa chù yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là A. tăng cường phân hóa lãnh thổ, cung cấp nguyên liệu. B. thu hút nguồn vốn đầu tư, đẩy mạnh hội nhập quốc tế. C. tạo ra sản phẩm có giá trị, đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế. D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo ra việc làm. Câu 46. Ở vùng đồi núi nước ta, địa hình xâm thực phát triển mạnh chủ yếu do A. rừng bị chặt phá nghiêm trọng do hoạt động canh tác của con người. B. địa hình chủ yếu là đồi núi với độ dốc lớn, nhiều nơi mất lớp phủ thực vật. C. mạng lưới sông ngòi dày đặc với nhiều sông lớn, thủy chế theo mùa. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có nhiệt độ cao, mưa nhiều, phân hóa theo mùa. Câu 47. Biện pháp hiệu quả để hạn chế hạn hán ở nước ta là A. xây hồ thủy điệnB. chống cháy rừng. C. định canh, định cư.D. xây dựng thủy lợi. Câu 48. Hoạt động ngoại thương của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do A. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm. B. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh. C. tăng cường sự hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế. D. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lí của nhà nước. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết quặng sắt ở Bắc Trung Bộ phân bố ở điểm nào sau đây? A. Thạch Khê.B. Quỳ Hợp.C. Nam Đàn.D. Quỳ Châu. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào của vùng Tây Nguyên vừa giáp với Lào và Campuchia? A. Kon Tum.B. Lâm Đồng.C. Đắc Nông.D. Gia Lai. Câu 51. Tỉ lệ dịch vụ trong cơ cấu kinh tế theo ngành nước ta tăng lên là biểu hiện của A. cơ cấu kinh tế rất đa dang.B. sự tăng trưởng nông nghiệp. C. sự phát triển công nghiệp.D. việc tăng trưởng dịch vụ. Câu 52. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. thủy lợi.B. bảo vệ rừng.C. trồng rừng.D. năng lượng. 1/4 - Mã đề 001
- Câu 53. So với các vùng khác ở nước ta, Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh đặc biệt về A. cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới. B. du lịch biển, thủy sản, dịch vụ hàng hải. C. trồng chè và chăn nuôi trâu, bò. D. khai thác khoáng sản và thủy điện. Câu 54. Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay A. các sản phẩm gỗ chưa phong phú. B. hoạt động lâm sinh đang được chú trọng. C. chỉ có ý nghĩa đối với phát triển kinh tế. D. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn. Câu 55. Việc phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo ra việc làm. B. đáp ứng nhu cầu thị trường, tạo ra nhiều lợi nhuận. C. thúc đẩy phàn hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên. D. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vân Đồn.B. Vũng Áng.C. Hòn La.D. Nghi Sơn. Câu 57. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là A. hạn chế suy giảm nguồn lợi, tạo ra nguyên liệu chế biến. B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cải tạo môi trường. C. tạo nhiều hàng hóa, thay đổi kinh tế nông thôn ven biển. D. phát huy các lợi the tự nhiên, giải quyết thêm việc làm. Câu 58. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 đến 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. biểu đồ miền.B. biểu kết hợp.C. biểu đồ đường.D. biểu đồ cột. Câu 59. Do chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển nên thảm thực vật ở nước ta A. đa dạng về loài.B. cây có nhiều tầng. C. đa dạng về loài.D. xanh tốt quanh năm. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa lớn nhất? A. Bình Thuận.B. Kiên Giang.C. Sóc Trăng.D. Hưng Yên. Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết trong các cao nguyên sau đây, cao nguyên nào là cao nguyên badan? A. Sín Chải.B. Di LinhC. Sơn La.D. Tà Phình. Câu 62. Giải pháp chủ yếu để sử dụng tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. cải tạo đất, bảo vệ rừng và chuyển đổi cơ cấu kinh tế. B. đẩy mạnh trồng cây lương thực vafnuooi trồng thuy sản. C. phát triển tổng hợp kinh tế biển và sống chung với lũ. D. khai thác đất, trồng rừng ngập mặn và kinh tế biển. Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ không có ngành chế biến nông sản? A. Biên Hòa.B. TP. Hồ Chí Minh.C. Thủ Dầu Một.D. Vũng Tàu. Câu 64. Giao thông vận tải đường ô tô của nước ta A. hơn một nửa đã được trải nhựA. 2/4 - Mã đề 001
- B. chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam. C. về cơ bản đã phủ kín các vùng. D. mật độ thuộc loại cao nhất khu vực. Câu 65. Công nghiệp chế biến chè ở nước ta hiện nay phân bố chủ yếu ở A. các đô thị lớn.B. đồng bằng châu thổ. C. trung du, miền núi.D. đồng bằng ven biển. Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ tiếp giáp Biển Đông? A. Thái Nguyên.B. Quảng Ninh.C. Bắc Giang.D. Lạng Sơn. Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất lâm nghiệp nhỏ nhất? A. Long An.B. Bình Phước.C. Hà Giang.D. Quảng Nam. Câu 68. Biện pháp chù yếu để nâng cao giá trị sàn xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. đẩy mạnh chế biến, phát triển xuất khẩu. B. hiện đại ngư cụ, đầu tư đánh bắt xa bờ. C. áp dụng kĩ thuật mới, bào vệ môi trường. D. mở rộng dịch vụ, xây dựng các càng cá. Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 25°C? A. TP. Hồ Chí Minh.B. Hà Nội.C. Đà Nẵng.D. Sa Pa. Câu 70. Các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn ven biển nước ta có nhiều tiềm năng để A. trồng rừng ngập mặn và thủy sản nước ngọt. B. khai thác khoáng sản và hoạt động du lịch C. khai thác khoáng sản và giao thông vận tải. D. nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn. Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất? A. Nghệ An.B. Nam Định.C. Cao Bằng.D. Bình Thuận Câu 72. Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện GDP của Malaysia và Philippin ( Nguồn: Niên giám thống kê việt Nam 2017) Từ biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP Malaysia và Philippin qua các năm? A. Malaysia cao hơn và tăng liên tục. B. Malaysiatăng nhanh hơn và liên tục. C. Malaysiathấp hơn và tăng liên tục. D. Philippin tăng nhiều hơn và liên tục. Câu 73. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Nguồn: Thống kê từ Liên hợp quốc 2020, Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2019 của một số quốc gia? A. Campuchia có diện tích lớn hơn Philippin B. Malaixia có dân số cao hơn Campuchia 3/4 - Mã đề 001
- C. Inđônêxia có diện tích và dân số lớn nhất. D. Philippin có diện tích lớn hơn CampuchiA. Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? A. Sông Bé.B. Sông Kì Cùng.C. Sông Cầu.D. Sông Chảy. Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1? A. Đà Lạt.B. Đà Nẵng.C. Huế.D. Hải Phòng. Câu 76. Sông có tiềm năng thủy điện lớn nhất trên hệ thống sông Hồng là A. sông Chảy.B. sông Gâm.C. sông Đà.D. sông Lô. Câu 77. Thủy sản nước ngọt nước ta thường nuôi ở A. đầm phá.B. vịnh biển.C. bãi triềuD. ao hồ. Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối trực tiếp cửa khẩu quốc tế Cầu Treo với Quốc lộ 1? A. Quốc lộ 9.B. Quốc lộ 8.C. Quốc lộ 7.D. Quốc lộ 6. Câu 79. Về số lượng, nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm A. quy mô nhỏ và đang tăng.B. quy mô lớn và đang giảm. C. quy mô lớn và đang tăng.D. quy mô nhỏ và đang tăng. Câu 80. Cho biểu đồ về sản lượng than và điện của nước ta, giai đoạn 2010-2015 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện. B. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng than, điện. C. Tình hình sản xuất sản lượng than, điện. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. 4/4 - Mã đề 001