Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Hóa học 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Hóa học 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_4_mon_hoa_hoc_12_truong_thpt_nguy.docx
Dap an.docx
đề nguồn - đa sua 13.6.docx
tailieu_1.docx
Made 002.docx
Made 003.docx
Made 004.docx
Made 005.docx
Made 006.docx
Made 007.docx
Made 008.docx
Made 009.docx
Made 010.docx
Made 011.docx
Made 012.docx
Made 013.docx
Made 014.docx
Made 015.docx
Made 016.docx
Made 017.docx
Made 018.docx
Made 019.docx
Made 020.docx
Made 021.docx
Made 022.docx
Made 023.docx
Made 024.docx
Map Questions.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Hóa học 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KSCL LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: HÓA LỚP 12 (Đề có 4 trang) Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 001 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Fe=56, Al=27, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Pb=207, I=127, Cl=35,5, Br=80, K=39, Mg=24, Ca=40, Be=9, Sr=88, Ba=137, S=32, P=31, Mn=55, Cr=52. Câu 41. Hiđrocacbon nào sau đây có khả năng tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt: A. Metan. B. Anđehit axetic C. Etilen. D. Axetilen. Câu 42. Hematit là một loại quặng sắt quan trọng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit là A. FeCO3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeS2 Câu 43. Chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng toàn phần: A. HCl B. Na2CO3 C. Ba(NO3)2 D. NaCl Câu 44. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng: A. Ag B. CaCO3 C. Zn D. Fe(OH)2 Câu 45. Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và C3H5(OH)3. B. C15H31COOH và C3H5(OH)3 C. C17H35COONa và C3H5(OH)3. D. C15H31COONa và C2H5OH. Câu 46. Dung dịch Na2CO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây không tạo thành kết tủa A. Mg(NO3)2. B. Ca(OH)2. C. H2SO4. D. BaCl2. Câu 47. Cho các kim loại sau: Cu, Mg, Fe, Ag. Kim loại nào có tính khử mạnh nhất A. Mg B. Cu C. Fe D. Ag Câu 48. Cho các chất sau: Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. Số chất có tính lưỡng tính là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 49. Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng nhiệt nhôm: to A. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu B. 4Al + 3O2 2Al2O3 to C. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe D. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Câu 50. Poli(vinylclorua) được sử dụng làm ống dẫn nước, vật liệu cách điện, vải che mưa. Poli(vinylclorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất: A. CH2Cl-CH2Cl B. CH2=CHCl. C. CH3-CH2Cl D. CH≡CCl. Câu 51. Cho sơ đồ phản ứng: X + H 2SO4 (đặc nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. X không thể là chất nào sau đây? A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 52. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. NaCl. B. NaOH. C. HCl. D. CH3COOH. Câu 53. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA: A. Na B. Fe C. Ca D. K Câu 54. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch NaOH loãng dư, thu được 0,09 mol khí H2. Giá trị của m là A. 0,06. B. 2,34. C. 1,62. D. 0,09. Câu 55. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tơ visco. B. Tinh bột. C. Tơ nilon-6. D. Cao su buna. Câu 56. Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là Trang 1/4 - Mã đề 001
- A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 57. Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại: A. Tính dẻo B. Độ cứng C. Ánh kim D. Dẫn điện Câu 58. Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy: A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag. Câu 59. Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam ancol. Giá trị của m là A. 4,1. B. 1,6. C. 4,8. D. 2,3. Câu 60. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường, hoa thốt nốt Tên gọi của X là: A. Fructozơ. B. Sobitol. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 61. Cho 5,9 gam amin X ( no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là: A. 7 B. 5 C. 11 D. 9 Câu 62. Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam một mẫu đá vôi (thành phần gồm CaCO3 và các tạp chất trơ) thu được 17,92 lít CO2. Phần trăm khối lượng của CaCO3 trong mẫu đá vôi trên là A. 44,80%. B. 56,00%. C. 80,00%. D. 75,00%. Câu 63. Ngâm 1 đinh sắt trong dd axit clohiđric, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh, người ta thêm tiếp vài giọt dung dịch chất nào sau đây A. Na2SO4 B. CuSO4 C. KCl D. NaCl Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Đimetylamin là amin bậc ba. C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit. D. Gly-Ala có phản ứng màu biure. Câu 65. Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO 3)2 là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 66. Thuỷ phân 32,4 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 80%, khối lượng glucozơ thu được là A. 28,8 gam. B. 30,0 gam. C. 36,0 gam. D. 45,0 gam. Câu 67. Phát biểu nào sau đây sai? A. Saccarozo có tham gia phản ứng tráng bạc B. Phân tử Glucozơ có 6 nguyên tử C C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D. Xenlulozơ, tinh bột, Saccarozơ đều tham gia phản ửng thủy phân Câu 68. Cho các chất sau: Eylamin, alanin, anilin, axit glutamic, amoniac. Số chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 69. Cho dãy chuyển hóa theo sơ đồ Các chất X, Y, Z, T thỏa mãn sơ đồ trên tương ứng là: A. Al(OH)3, Ba(AlO2)2, NaAlO2, Na2CO3 B. NaHCO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3 C. Na2CO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3 D. Al(OH)3, Ba(AlO2)2, NaAlO2, NaHCO3 Câu 70. Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1: 1) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. (b) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày. (c) Điện phân dung dịch NaCl thu được khí Cl2 ở anot (d) Công thức của thạch cao nung là CaSO4. 2H2O (e) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được chất rắn là Ag và AgCl. Trang 2/4 - Mã đề 001
- Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 71. Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 1,5M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện không đổi 2,68A. Sau thời gian t phút thu được dung dịch X. Cho 0,225 mol Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, khí không màu hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Giả sử hiệu suất là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là. A. 18. B. 72. C. 60. D. 48. Câu 72. Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, C4H4 (đều mạch hở) và H2. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với NO2 là 1. Cho 2,8 lít Y (đktc) làm mất màu tối đa 36 gam brom trong dung dịch. Cho 0,56 lít X (đktc) làm mất màu tối đa x gam brom trong dung dịch. Giá trị của x là A. 2,4. B. 4,8. C. 6. D. 3. Câu 73. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là A. 89,0. B. 86,3. C. 86,2. D. 89,2. Câu 74. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol (a) X 2NaOH X1 X2 X3 (c) X2 HCl X5 NaCl to (b) X1 HCl X4 NaCl (d) X3 CuO X6 Cu H2O Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai? A. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. X6 là anđehit axetic. C. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi. D. Phân tử khối của X4 là 60. Câu 75. Cho các phát biểu sau: (a) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (b) Phản ứng thủy phân chất béo trong NaOH là phản ứng xà phòng hóa. (c) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím. (d) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure tạo hợp chất màu tím (e) Chỉ có một este đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 76. Cho hỗn hợp E gồm X (C11H27O6N3, là muối của lysin) và Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp khí T gồm hai amin no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và dung dịch gồm ba muối P, Q, R (trong đó có hai muối P, Q của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon, MP<MQ). Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy muối Q thu được CO2, Na2CO3, H2O. (b) Đốt cháy 1 mol R cần 8,5 mol O2. (c) Dung dịch muối P làm đỏ quỳ tím. (d) Tỉ khối của T so với H2 bằng 25. (e) Q tác dụng với dung dịch HCl dư, sản phẩm hữu cơ thu được là axit oxalic. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 77. Hỗn hợp E gồm este đa chức X (mạch hở) và este đơn chức Y. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH 12,8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan T gồm ba muối N, P, Q (MN < MP < MQ < 120) và 185,36 gam chất lỏng Z. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 2,18 mol Trang 3/4 - Mã đề 001
- O2, thu được 0,32 mol Na2CO3, 1,88 mol CO2 và 0,72 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 53. B. 64. C. 46. D. 35. Câu 78. Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4, FeO, Cu2O trong đó oxi chiếm 17,827% khối lượng hỗn hợp. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 8,736 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 145,08 gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,79. B. 46,15. C. 43,08. D. 45,14. Câu 79. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, K, K2O, Ba và BaO ( oxi chiếm 8% về khối lượng) vào H 2O thu được 200 ml dung dịch Y và 1,792 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dd hỗn hợp gồm HCl: 0,4 M và HNO3: 0,6 M, thu được 400 ml dung dịch Z có pH= 13. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là: A. 18,32 B. 13,68 C. 19,46 D. 12,82 Câu 80. Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H 2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit. (b) Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. (c) Trong bước 2, có thể thay dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch KOH 14%. (d) Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng. (e) Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH. (f) Dung dịch thu được sau bước 3 có chứa axit gluconic. Số phát biểu sai là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.) Trang 4/4 - Mã đề 001