Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Toán 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Toán 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_4_mon_toan_12_truong_thpt_nguyen.docx
Dap an.docx
Made 002.docx
Made 003.docx
Made 004.docx
Made 005.docx
Made 006.docx
Made 007.docx
Made 008.docx
Made 009.docx
Made 010.docx
Made 011.docx
Made 012.docx
Made 013.docx
Made 014.docx
Made 015.docx
Made 016.docx
Made 017.docx
Made 018.docx
Made 019.docx
Made 020.docx
Made 021.docx
Made 022.docx
Made 023.docx
Made 024.docx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Toán 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN (Đề thi này có 06 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 001 e 1 3ln x Câu 1. Cho tích phân I dx , đặt t 1 3ln x . Khẳng định nào dưới đây đúng ? 1 x 2 e 2 2 2 e 2 2 A. I t 2dt B. I t 2dt C. I tdt D. I tdt 3 1 3 1 3 1 3 1 Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm M 2; 5;1 và song song với mặt phẳng Oxz có phương trình là: A. .x 2 0 B. . xC. .z 3 0 D. . y 5 0 x y 3 0 Câu 3. Một nhóm gồm 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ nhóm học sinh đó? 2 2 2 2 A. C5 . B. C8 . C. A8 . D. C3 . 2 Câu 4. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log3 a log27 a b . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a2 b. B. a3 b. C. a b2 . D. a b. Câu 5. Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức nào? y 2 1 3 -3 -2 -1 O 1 2 4 x -1 -2 M A. z 3 2i . B. z 3 2i . C. z 2 3i . D. z 3 2i . Câu 6. Tính thể tích của khối cầu có bán kính bằng 3R . 4 A. R3 . B. 4 R2 . C. 36 R3 . D. 36 R2 . 3 Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho điểm A(1, 2,3) , gọi M là hình chiếu của A lên trục Oy , N là hình chiếu của A lên mặt (Oxz) . Phương trình tham số của đường thẳng MN là: x t x 1 t x t x 1 t A. y 2 2t . B. y 2 2t . C. y 2 2t . D. y 2 2t z 3t z 3 3t z 3t z 3 3t Câu 8. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ? x 1 A. y x3 2x2 4x . B. y . x 2 C. y x 1 . D. y x 1 2 Câu 9. Cho phương trình z - 2z + 2 = 0 có hai nghiệm phức z1,z2 . Gọi A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn của z1,z2 . Độ dài đoạn thẳng AB là : A. 3. B. 2. C. 1. D. 2. Mã đề 001 1/6
- x t Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: y 1 . Một vectơ chỉ phương của d là: z 1 t A. a 1;1;1 . B. c 0;1;1 . C. b 1;0;1 . D. d 0;0;1 . u1 1 Câu 11. Cho dãy số un thỏa mãn . Tính số hạng thứ 2022 của dãy. un 3 un 1,n 2 A. 32021 . B. 6065. C. 32022 . D. 6062. 2x 1 Câu 12. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) a trên đoạn 0;2 . x 1 Giá trị M m bằng A. 2 B. 2 C. 2a 2 D. 2a x 1 Câu 13. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. y 1. B. x 1. C. x 1. D. y 1. 1 Câu 14. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn: f 0 1 và f x dx 2022 . Tính 0 f 1 . A. f 1 2021. B. f 1 2023. C. f 1 2021. D. f 1 2023 . Câu 15. Khối chóp có diện tích đáy bằng 2022 và chiều cao bằng 1 thì có thể tích bằng bao nhiêu? A. 6066. B. 2022. C. 674. D. 1011. Câu 16. Một học sinh A khi 15 tuổi được hưởng tài sản thừa kế là 300 000 000 VNĐ. Số tiền này được bảo quản trong ngân hàng B với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh A chỉ nhận được số tiền này khi 18 tuổi, số tiền mà học sinh A được nhận sẽ là 357 304 800 VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn một năm của ngân hàng B là bao nhiêu? A. 5% B. 6% C. 7% D. 8% Câu 17. Tìm các số thực x, y sao cho 2x 3 3y 1 i 3 10i . x 3 x 3 x 3 x 3 A. . B. . C. . D. . y 3 y 3 y 3 y 3 Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I 1; 1;0 và đi qua điểm A 3;1;1 . A. x 3 2 y 1 2 z 1 2 3. B. x 3 2 y 1 2 z 1 2 9 . C. x 1 2 y 1 2 z2 3 . D. x 1 2 y 1 2 z2 9 . Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y 2z 3 0 . Điểm nào sau đây không thuộc P ? A. Q 1;3;1 . B. M 1;1; 1 . C. P 1;3; 1 . D. N 1; 1;1 . Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u 1;2; 1 và v 3;0;0 . Tìm tọa độ của vectơ u v . A. 4; 2;1 . B. 4;2; 1 . C. 2;2; 1 . D. 2; 2;1 . Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 2log2 x 3 log 1 x 3 0 là: 2 ïì 3 ïü é 3 ù A. 3; 4ù. B. ï - ;3ï . C. - ¥ ; 4ù. D. ê- ; 3ú. ( ûú í ý ( ûú ê ú îï 8 þï ë 8 û Câu 22. Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt? 2/6 Mã đề 001
- A. 9. B. 8. C. 10. D. 16. Câu 23. Mệnh đề nào sau đây là Sai? A. k. f x dx k f x dx,k ¡ . B. f x g x dx f x dx g x dx . C. f x dx f x C . D. f x .g x dx f x .g x f x .g x dx . Câu 24. Nghiệm của phương trình 2x 1 8 là 1 A. x 3. B. x 2 . C. x 4 . D. x . 3 Câu 25. Cho số phức z 3 4i. Môđun của số phức 1 i z bằng A. 50 B. 5 2. C. 10. D. 10. Câu 26. Họ nguyên hàm x cos xdx là A. .c os x xsin x C B. . cos x xsin x C C. . cos x xsin x C D. . cos x xsin x C Câu 27. Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây? y 4 3 2 1 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 x -1 -2 A. y x4 2x2 1. B. y 2x4 3x2 1. C. y x4 1. D. y 3x4 4x2 1. Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y x . x A. y x ln x . B. y x ln . C. y . D. y x 1 . ln x Câu 29. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hỏi hàm số f x đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau? A. 1;1 . B. ;2 . C. 2;0 . D. 0;1 . Mã đề 001 3/6
- Câu 30. Trung tâm y tế dự phòng của huyện A có 3 bác sĩ và 12 y tá. Để đảm bảo công tác phòng chống dịch Covid -19, lãnh đạo cấp trên yêu cầu trung tâm A trong mỗi ca trực cần có 3 người trực. Xác suất để một ca trực luôn có 1 bác sĩ và 2 y tá bằng 44 3 198 36 A. . B. . C. . D. . 91 91 455 455 Câu 31. Một hình trụ có chiều cao bằng a, diện tích xung quanh bằng a2 thì bán kính đáy của hình trụ đó bằng bao nhiêu? a a A. . B. a. C. 2a . D. . 2 3 Câu 32. Cho hàm số f x là hàm số đa thức bậc 4 có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi phương trình 2 f x 3 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 2 B. 3. C. 1. D. 4 Câu 33. Cho hàm số y f (x) liên tục trên ¡ và đạo hàm là f (x) có bảng xét dấu dưới đây: Số điểm cực trị của hàm số y f (x) là: A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Câu 34. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Điểm cực tiểu của hàm số là A. x 1. B. x 0 và x 3. C. x 0 . D. x 3. x x Câu 35. Phương trình log2 2 4 2 2x 0 có nghiệm là 1 1 A. x . B. x 1 C. x 2 . D. x . 4 2 x Câu 36. Bất phương trình 2 x 11 3 log2 x 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 37. Gọi D1 là miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , trục hoành và đường thẳng x 4 . Gọi d là đường thẳng đi qua 2 điểm A 4;2 , B a;0 , 0 a 4 và D2 là miền phẳng giới hạn bởi d, trục Ox và 4/6 Mã đề 001
- đường thẳng x 4 . Biết rằng khi cho D1 và D2 quay quanh Ox thì ta được hai khối tròn xoay có tỉ số thể tích y A 2 B O a 4 x bằng 2. Giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây? 5 7 7 13 2 5 2 A. ; . B. ; . C. ; . D. 0; . 4 3 3 4 3 4 3 Câu 38. Cho hàm số f x x3 m 5 x2 mx 1. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3 g x f x 3 f x 1 đồng biến trên khoảng 0; ? A. 5. B. 11. C. 12. D. 8. Câu 39. Cho z1, z2 là các số phức thỏa mãn z 1 z i và z1 z2 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z1 1 2i z2 8 i . A. 5 2 . B. 6 . C. 26 . D. 5. Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh avà B· AD 60 . Các mặt phẳng (SAD) và (SAB) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) . Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ABCD góc 600 . Cho N là điểm nằm trên cạnh AD , sao cho DN 2AN . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng NC và SD là: 2a 3 3 2a A. . B. 3a . C. 2a . D. . 15 79 79 21 3a Câu 41. Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C 'có AC . Đường thẳng BB tạo với đáy góc 600 . Tam 2 13 giác VABC vuông tại C và B· AC 60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B ' lên (ABC) trùng với trọng tâm VABC . Thể tích khối tứ diện A' ABC theo a bằng: 9a3 15a3 7a3 13a3 A. . B. . C. . D. . 208 108 106 108 Câu 42. Cho hàm số y x2 có đồ thị C , biết rằng tồn tại hai điểm A, B thuộc đồ thị C sao cho tiếp tuyến tại A, B và đường thẳng vuông góc với hai tiếp tuyến tại A, B tạo thành một hình chữ nhật H có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Gọi S1 là diện tích giới hạn bởi đồ thị C và hai tiếp tuyến, S 2 là diện tích hình chữ S nhật H . Tính tỉ số 1 ? S2 1 1 125 125 A. . B. . C. . D. . 6 3 768 128 Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 3;0;0 , B 0;3;0 ,C 0;0;3 và mặt phẳng P : x z 3 2 0. Gọi D a;b;c a 0 là điểm nằm trên P sao cho mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính nhỏ nhất. Tính 2a b . 3 2 A. 2 . B. 3 2 2 . C. 2 3 2 . D. . 2 Câu 44. Cho VOAB có tọa độ các điểm A(3,0,0) , B(0,4,0) phương trình đường phân giác trong của O· AB là: Mã đề 001 5/6
- x 3 3t x 3 3t x 3 3t x 2 t 3 3 3 A. d. y t . B. d. y 2t . C. d. y t . D. d. y t 2 2 2 z t z 0 z 0 z 0 2 2 y 1 3 y Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên x để tồn tại số thực y 1;2 thỏa mãn log2 x 12x 3.2 ? A. 20. B. 8. C. 9. D. 21. Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 4a . Hai mặt phẳng (SAB) và 8a2 6 (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tam giác VSAB có diện tích bằng . Cosin của góc giữa 3 đường thẳng SD và mặt phẳng SBC bằng: 6 19 6 19 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 25 Câu 47. Cho f x là hàm số bậc 3 có đồ thị như hình vẽ sau: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 10;10 để hàm số g x f x2 4x m có đúng 4 điểm cực tiểu. A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Câu 48. Trên tập số phức, cho phương trình z2 az b 0 , trong đó a, b là các tham số thực, và số phức w . Biết rằng phương trình có hai nghiệm phức là w 2 i và 2w 5 5i . Tính giá trị của biểu thức b a . A. 4. B. 9. C. 4 . D. 0. Câu 49. Từ trạng thái đứng yên tại cùng một vị trí, hai vật A và B xuất phát cùng một lúc và đi theo hai phương vuông góc với nhau. Vật A chuyển động đều với vận tốc 3(m/s), vật B chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a(m/s2 ) . Biết rằng sau khi xuất phát 4 giây thì hai vật cách nhau một khoảng 20(m). Tính a. A. a 1. B. a 3. C. a 2 . D. a 4 . Câu 50. Cho hàm số f x liên tục và nhận giá trị dương trên 0;1. Biết rằng f 0 2 và 1 f x . ex 1 ex . f x ,x 0;1 . Tính tích phân I x. f x dx . 0 3 1 I I A. 2 . B. I 2 . C. I 0 . D. 2 . HẾT 6/6 Mã đề 001