Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)

doc 4 trang Nguyệt Quế 09/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_4_mon_vat_li_12_truong_thpt_nguye.doc
  • docHIEN 2022_A_002.doc
  • docHIEN 2022_A_003.doc
  • docHIEN 2022_A_004.doc
  • docHIEN 2022_A_005.doc
  • docHIEN 2022_A_006.doc
  • docHIEN 2022_A_007.doc
  • docHIEN 2022_A_008.doc
  • docHIEN 2022_A_009.doc
  • docHIEN 2022_A_010.doc
  • docHIEN 2022_A_011.doc
  • docHIEN 2022_A_012.doc
  • docHIEN 2022_A_013.doc
  • docHIEN 2022_A_014.doc
  • docHIEN 2022_A_015.doc
  • docHIEN 2022_A_016.doc
  • docHIEN 2022_A_017.doc
  • docHIEN 2022_A_018.doc
  • docHIEN 2022_A_019.doc
  • docHIEN 2022_A_020.doc
  • docHIEN 2022_A_021.doc
  • docHIEN 2022_A_022.doc
  • docHIEN 2022_A_023.doc
  • docHIEN 2022_A_024.doc
  • xlsHIEN 2022_A_dapancacmade.xls

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Vật lí 12 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KSCL LẦN 4 NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Môn: Vật lí. Lớp: 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 001 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Hạt tải điện trong chất khí là A. êlectron và lỗ trống. B. ion dương, ion âm và lỗ trống. C. ion dương, ion âm và êlectron. D. lỗ trống, ion âm. Câu 2: Một con lắc đơn có khối lượng m dao động điều hòa. Tại vị trí có li độ góc α, lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ của con lắc là: A. –mgsinα. B. –mgcosα. C. mgsinα. D. mgcosα. Câu 3: Khi nói về đặc điểm của đường sức điện, phát biểu nào sau đây sai? A. Ở chỗ cường độ điện trường lớn thì các đường sức điện mau. B. Tại mỗi điểm, hướng của đường sức điện ngược hướng với vectơ cường độ điện trường. C. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có một đường sức điện. D. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường cong không khép kín. Câu 4: Bước sóng là A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng. B. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng luôn dao động cùng pha với nhau. C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất luôn có cùng li độ với nhau. D. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. Câu 5: Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng E = −0,85(eV) sang quỹ đạo dừng có năng lượng En = −13,60(eV) thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng bao nhiêu? Cho h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108m/s. A. 0,0974 µm. B. 0,4860 µm. C. 0,6563 µm. D. 0,4340 µm. Câu 6: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,8 m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hoà với tần số 100 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng ổn định với 6 bụng sóng (coi A, B là hai nút sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây AB là: A. 36 m/s. B. 60 m/s. C. 72 m/s. D. 30 m/s. Câu 7: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức: I I r r A. B 2.107 B. B 2.10 7 C. B 2.10 7 D. B 2.107 r r I I Câu 8: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. chậm dần. B. nhanh dần. C. nhanh dần đều. D. chậm dần đều. Câu 9: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2kλ với k = 0, ±l, ±2, B. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2, C. kλ với k = 0, ±1, ±2, D. (2k + l)λ với k = 0, ±l, ±2, Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ được gắn vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị tác động mỗi khi bánh xe gặp chỗ nối nhau của đường ray, tàu chạy thẳng đều với tốc độ 36 km/h và chiều dài mỗi đường ray là 16 m, lấy g 10 m / s 2 2 . Con lắc dao động với biên độ cực đại khi chiều dài dây treo là: A. 31,3 cm. B. 64 cm. C. 1,28 m. D. 0,65 m. Câu 11: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 5,5.10 14 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,45 µm. B. 0,35 µm. C. 0,50 µm. D. 0,60 µm. Câu 12: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Trang 1/4 - Mã đề thi 001
  2. B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. Câu 13: Trong một phản ứng hạt nhân, gọi mtr là tổng khối lượng nghỉ của hạt nhân trước phản ứng, ms là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng. Phản ứng hạt nhân này là phản ứng tỏa năng lượng khi A. không phụ thuộc khối lượng. B. mtr = ms. C. mtr ms. Câu 14: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m =100g. Tác dụng lên vật ngoại lực F 5cos10 t( N)(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của k là A. 149 N / m B. 49 N / m C. 99 N/ m D. 199 N / m Câu 15: Đặt điện áp u = U 0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là 2 2 1 2 2 A. R C B. R L C L 2 2 2 2 1 2 1 C. R (L) D. R ωL C ωC Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2 V. Từ thông 5 cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là mWb . Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là A. 200 vòng. B. 400 vòng. C. 71 vòng. D. 100 vòng. Câu 17: Những sóng điện từ hoạt động với vệ tinh nhân tạo Vinasat 1 và Vinasat 2 của Việt Nam thuộc dải sóng vô tuyến A. cực ngắn. B. dài. C. ngắn. D. trung. Câu 18: Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết A. Công suất điện gia đình sử dụng. B. Số thiết bị điện đang được sử dụng. C. Điện năng gia đình sử dụng. D. Thời gian sử dụng điện của gia đình. Câu 19: Cho đoạn mạch có điện trở thuần R nối tiếp với hộp X (hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần R X ; cuộn dây thuần cảm; tụ điện). tan 0 Zx Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều với là độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện thì có đồ thị tan phụ thuộc như hình vẽ. Hộp X luôn là A. tụ điện. B. điện trở thuần R X = R . C. cuộn dây thuần cảm. D. điện trở thuần R X R Câu 20: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Vị trí vân sáng bậc k tính từ vân trung tâm trong hệ vân giao thoa là 1 D 1 D A. x k ,k 0,1,2 . B. x k ,k 0, 1, 2 4 a 4 a 1 D kD C. x k ,k 0, 1, 2 D. x ,k 0, 1, 2 . 2 a a Trang 2/4 - Mã đề thi 001
  3. Câu 21: Đặt vào hai đầu A và B một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều uAB U0 cost thì dòng điện qua mạch có cường độ i I0 cos t , với U0,I0 và  dương. Điều 6 kiện nào sau đây không thể tồn tại với đoạn mạch lúc này? A. ZC R. B. ZL R. C. ZL ZC . D. ZL ZC . Câu 22: Trong công tác phòng chống dịch bệnh COVID-19 người ta thường dùng nhiệt kế điện tử đo trán để đo thân nhiệt nhằm sàng lọc những người có nguy cơ nhiễm bệnh. Thiết bị này hoạt động dựa trên ứng dụng nào? A. Cảm biến hồng ngoại. B. Cảm biến tử ngoại. C. Quang điện trở. D. Nhiệt điện trở. Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m 500 g và lò xo có độ cứng k 200 N / m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có g 10 m/s2 . Độ biến dạng của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng là A. 2,5 cm B. 4,5 cm C. 1,5 cm D. 3,5 cm Câu 24: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính A. phân kì có tiêu cự 8 cm. B. hội tụ có tiêu cự 24 cm. C. phân kì có tiêu cự 24 cm. D. hội tụ có tiêu cự 8 cm. Câu 25: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ toàn phần. u = 200cos(t + ) V Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều 6 thấy i = 2cos(t + ) A biểu thức cường độ dòng điện là 6 . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 3 A. 1. B. 2 . C. 0,1. D. 0. Câu 27: Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Mức cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là 30 dB thì cường độ âm tại đó là A. 1000I0 B. 100I0 C. 3000I0 D. 30I0 Câu 28: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. C. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. D. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. 14 Câu 29: Hạt nhân 6 C phóng xạ  . Hạt nhân con sinh ra có A. 7p và 7n. B. 5p và 6n. C. 7p và 6n. D. 6p và 7n. Câu 30: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động với điện áp cực đại, cường độ dòng điện cực đại, điện tích cực đại, tần số góc lần lượt là U0 ; I0 ; q0 ;  thì công thức liên hệ đúng là q0 I0 I0  = U0 =  = A. I0 . B. q0 . C. q0 . D. q0 = U0 .I0 . Câu 31: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc 1 0,41 mvà 2 (với 0,720 m 2 0,751 m ). Trên màn quan sát, tại điểm M là vân sáng đầu tiên cùng màu với vân sáng trung tâm. Dịch chuyển màn quan sát theo phương vuông góc ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất D thì M là một vân sáng tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất D nữa thì tại M lại là một vân sáng. Bước sóng 2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,733 m B. 0,747 m C. 0,739 m D. 0,725 m Trang 3/4 - Mã đề thi 001
  4. Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN = 2 cm, người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là: A. 0,4 μm. B. 0,7 μm. C. 0,5 μm. D. 0,6 μm. Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có AB = 10 cm dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB là A. 12. B. 11. C. 14. D. 13. Câu 34: Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L của cuộn dây không đổi, điện dung C thay đổi dùng để phát sóng điện từ. Nếu tụ có điện dung C1 thì bước sóng điện từ phát đi là 40 m. Muốn sóng điện từ phát đi với bước sóng là 20 m thì điện dung C2 thỏa mãn: A. C2 = 2.C1 B. C2 = 4.C1 C. C2 = 0,4.C1 D. C2 = 0,25.C1 Câu 35: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp ki lo: HQ−182 Hà Nội, HQ−183 Hồ Chí Minh, HQ−184 Hải Phòng, HQ−185 Đà Nẵng, HQ−186 Khánh Hòa và HQ−187 Bà Rịa Vũng Tàu. Trong đó HQ−182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điezen−điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U 235 với hiệu suất 20% và 235 23 −1 trung bình mỗi hạt U phân hạch tỏa năng lượng 200 M eV. Coi NA = 6,02.10 mol và khối lượng nguyên tử bằng số khối của nó. Sau bao lâu thì tiêu thụ hết 0,5 kg U235 nguyên chất? A. 18,56 ngày. B. 21,56 ngày. C. 19,85 ngày. D. 20,05 ngày. Câu 36: Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 1000 W và có hiệu suất 92%. Mắc động cơ vào mạng điện xoay chiều, hoạt động đúng định mức thì điện năng tiêu thụ của động cơ trong một giờ là gần nhất với giá trị A. 920 Wh. B. 3,9 MJ. C. 3,3 MJ. D. 4,0 MJ. Câu 37: Trong chân không, người ta đặt một nguồn sáng điểm tại A có công suất phát sáng không đổi. Lần lượt thay đổi nguồn sáng tại A là ánh sáng tím bước sóng 380 nm và ánh sáng lục bước sóng 547,2 nm. Dùng một máy dò ánh sáng, có độ nhạy không đổi và chỉ phụ thuộc vào số phôtôn đến máy trong một đơn vị thời gian, dịch chuyển máy ra xa A từ từ. Khoảng cách xa nhất mà máy còn dò được ánh sáng ứng với nguồn màu tím và nguồn màu lục lần lượt là r1 và r2. Biết |r1− r2| =30 km. Giá trị r1 bằng A. 73,3 km. B. 68,18 km. C. 36 km. D. 150 km. Câu 38: Đặt điện áp u = 100 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện, cuộn cảm thuần và một biến trở R mắc nối tiếp. Điều chỉnh giá trị của R. Khi R = R 1 hoặc R = R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau và bằng P. Biết R1 + R2 = 100 Ω. Giá trị P là A. 200 W. B. 400 W. C. 100 W. D. 50 W. Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục tọa độ Ox, chiều dương hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng của vật nhỏ. Chọn mốc thế năng trọng trường ở vị trí cân bằng của vật nhỏ. Hình vẽ bên là các đồ thị biểu hiện sự phụ thuộc của thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi vào li độ x của dao động. Trong đó hiệu x1 x2 2,66cm. Biên độ dao động A của con lắc lò xo có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,3cm B. 10,3cm C. 8,3 cm D. 11,3 cm Câu 40: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo u(cm) chiều từ M đến O . Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t . Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của 1 2 1 điểm M so với điểm N tại thời điểm t t s gần nhất với giá trị 2 1 3 A. - 8,89 cm/s. B. -12,14 cm/s. O 24 x (cm) N M C. 5,64 cm/s. D. 8,89 cm/s. -2 B HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 001