Đề khảo sát đội tuyển HSG (Lần 1) môn GDCD 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2019-2020 (Có đáp án)

pdf 7 trang Nguyệt Quế 07/10/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát đội tuyển HSG (Lần 1) môn GDCD 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_doi_tuyen_hsg_lan_1_mon_gdcd_12_truong_thpt_thua.pdf

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát đội tuyển HSG (Lần 1) môn GDCD 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2019-2020 (Có đáp án)

  1. SỞ GD – ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG LẦN 1 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn Giáo dục công dân 12 Thời gian làm bài : 90 phút ( 70 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Kinh tế tư nhân có vai trò A. định hướng phát triển cho các thành phần kinh tế khác. B. Đóng góp to lớn vào tăng trưởng kinh tế của đất nước. C. đóng góp về vốn và tạo ra tiềm năng công nghệ cho nền kinh tế. D. là một trong những động lực của nền kinh tế. Câu 2: Trong nền kinh tế hàng hóa, tiền tệ không có chức năng nào sau đây ? A. Thước đo giá trị. B. Tiền tệ thế giới. C. Điều tiết sản xuất. D. Phương tiện cất trữ. Câu 3: Để may xong một cái áo, hao phí lao động của anh B, tính theo thời gian mất 4 giờ lao động. Vậy 4 giờ lao động của anh B được gọi là gì? A. Thời gian lao động cá biệt. B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may một cái áo. C. Thời gian lao động cần thiết của anh B để may một cái áo. D. Thời gian lao động thực tế để may một cái áo. Câu 4: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất của cải vật chất bao gồm A. tư liệu lao động, nguyên vật liệu và công cụ lao động. B. trình độ khoa học công nghệ và dây truyền sản xuất. C. nguyên vật liệu, máy móc và người lao động. D. tư liệu lao động, đối tượng lao động và người lao động. Câu 5: Vận dụng quan hệ cung cầu để lí giải tại sao lại có tình trạng “ cháy vé “ trong buổi ca nhạc có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn? A. Do cung = cầu. B. Do cung > cầu. C. Do cung Cầu. D. Cung < Cầu. Câu 10: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì? A. Tư liệu lao động. B. Công cụ lao động. C. Đối tượng lao động. D. Tài nguyên thiên nhiên. Câu 11: Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào? A. Giảm chi phí sản xuất. B. Luôn thấp hơn giá trị. C. Luôn xoay quanh giá trị. D. Luôn cao hơn giá trị. Trang 1/7 - Mã đề thi 132
  2. Câu 12: Anh B là thợ mộc. Anh đóng được chiếc tủ đẹp với chất liệu gỗ tốt. Do vậy ngay khi anh B bày chiếc tủ ra cửa hàng để bán, đã có người hỏi mua với giá cả hợp lí. Anh B đã đồng ý bán. Vậy trong trường hợp này, thị trường đã thực hiện chức năng gì? A. Chức năng thông tin cho người mua, người bán. B. Chức năng môi giới thúc đẩy quan hệ mua- bán. C. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa. D. Chức năng điều tiết, kích thích sản xuất. Câu 13: Nòng cốt của kinh tế tập thể là gì? A. Công ty cổ phần. B. Cửa hàng kinh doanh. C. Doanh nghiệp tư nhân. D. Hợp tác xã. Câu 14: Chủ thể nào dưới đây vận dụng quan hệ cung – cầu bằng cách ra các quyết định mở rộng hay thu hẹp việc sản xuất kinh doanh? A. Người sản xuất. B. Người tiêu dùng. C. Nhà nước. D. Nhân dân. Câu 15: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá trình sản xuất được gọi là gì? A. Sức lao động. B. Hoạt động. C. Sản xuất của cải vật chất. D. Lao động. Câu 16: Trên thị trường, khi cung lớn hơn cầu hoặc cung nhỏ hơn cầu đều ảnh hưởng trực tiếp đến A. việc tiêu dùng hàng hóa. B. giá trị của hàng hóa. C. việc sản xuất hàng hóa. D. giá cả thị trường. Câu 17: Một trong những tác động của quy luật giá trị đối với người sản xuất hàng hóa là A. chia đều lãi suất định kì. B. phân hóa giàu nghèo. C. xóa bỏ cạnh tranh. D. san bằng lợi nhuận bình quân. Câu 18: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa có tác dụng A. tạo điều kiện để nước ta hội nhập kinh tế quốc tế. B. đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển. C. tạo điều kiện để phát triển lực lượng sản xuất và tăng năng suất lao động. D. tạo điều kiện để tăng năng suất cây trồng. Câu 19: Khi được dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa, tiền tệ đã thực hiện chức năng nào sau đây? A. Phương tiện cất trữ. B. Xử lí thông tin. C. Điều tiết lưu thông D. Thước đo giá trị. Câu 20: Hệ thống bình chứa của sản xuất thuộc yếu tố nào? A. Đối tượng lao động đã trải qua tác động của lao động. B. Tư liệu lao động. C. Đối tượng lao động của các nghành công nghiệp chế biến, đặc biệt là công nghiệp hóa chất. D. Nguyên vật liệu “ nhân tạo “ . Câu 21: Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế? A. Quan hệ sản xuất. B. Sở hữu tư liệu sản xuất. C. Lực lượng sản xuất. D. Các quan hệ xã hội. Câu 22: Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời gian nhất định, tương ứng với A. trình độ sản xuất và chi phí sản xuất xác định. B. mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định. C. mức thu nhập của người tiêu dùng và giá cả nhất định. D. điều kiện sản xuất và quy mô sản xuất xác định. Câu 23: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cầu giảm, sản xuất và kinh doanh thu hẹp thì lượng cung hàng hóa A. giảm xuống. B. luôn bình ồn. C. tăng lên. D. được mở rộng. Câu 24: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. quá trình sản xuất. B. sản xuất kinh tế. C. sản xuất của cải vật chất. D. thỏa mãn nhu cầu. Trang 2/7 - Mã đề thi 132
  3. Câu 25: Thành phần kinh tế nào dưới đây nắm giữ những ngành, lĩnh vực then chốt của kinh tế? A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài. C. Kinh tế tư bản nhà nước. D. Kinh tế tập thể. Câu 26: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất? A. Máy móc hiện đại. B. Tư liệu lao động. C. Sức lao động. D. Đối tượng lao động. Câu 27: Quy luật giá trị đặt ra yêu cầu đối với nhà sản xuất là A. phải nắm được nhu cầu của người tiêu dùng để điều chỉnh quy mô sản xuất. B. phải giảm thời gian lao động cá biệt xuống sao cho phù hợp với thời gian lao động xã hội cần thiết. C. phải giảm thời gian lao động xã hội xuống sao cho phù hợp với thời gian lao động cá biệt. D. phải giảm chi phí nguyên liệu đầu vào để việc sản xuất có lãi. Câu 28: Yếu tố nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong nghành công nghiệp khai thác? A. Máy cày B. Than C. Sân bay D. Nhà xưởng Câu 29: Trong nền kinh tế hàng hóa, giá trị của hàng hóa phụ thuộc vào A. giá trị sức lao động con người đã hao phí để làm ra hàng hóa. B. chiến lược maketing của nhà sản xuất. C. số lượng nguyên vật liệu cấu tạo nên hàng hóa. D. cán cân cung - cầu về hàng hóa đó trên thị trường. Câu 30: Có 3 nhà sản xuất Lan, Hằng, Tùng cùng sản xuất ra 1 loại hàng hóa có chất lượng như nhau nhưng có thời gian lao động cá biệt khác nhau: Nhà sản xuất Lan mất 6h, Hằng mất 4h, Tùng mất 8h. Trong khi đó, thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra mặt hàng này là 6h. Vây, nhà sản xuất nào sẽ thu được lợi nhuận? A. Nhà sản xuất Lan. B. Nhà sản xuất Lan, Hằng. C. Nhà sản xuất Hằng. D. Cả 3 nhà sản xuất Lan, Hằng, Tùng. Câu 31: Yếu tố nào quyết định đến giá cả của hàng hóa? A. Giá trị của hàng hóa. B. Quan hệ cung – cầu về hàng hóa. C. Giá trị sử dụng của hàng hóa. D. Mốt thời trang của hàng hóa. Câu 32: Hành vi nào dưới đây không phải là hình thức dân chủ trực tiếp? A. Ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường. B. Nhân dân tham gia thảo luận, góp ý sửa đổi Hiến pháp. C. Nhân dân tham gia giám sát, kiểm tra hoạt động của cơ quan nhà nước ở địa phương. D. Đại biểu Quốc hội thay mặt nhân dân tham gia xây dựng các đạo luật. Câu 33: Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền thực hiện chức năng gì? A. Phương tiện thanh toán. B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện giao dịch. D. Thước đo giá trị. Câu 34: Anh A tố cáo người có hành vi trộm cắp tài sản của Nhà nước là thực hiện hình thức dân chủ nào dưới đây? A. Gián tiếp. B. Trực tiếp. C. Hợp pháp. D. Thống nhất. Câu 35: Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là A. cơ sở tồn tại của xã hội. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. tạo ra các giá trị vật chất và giá trị tinh thần. D. giúp con người có việc làm. Câu 36: Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác được gọi là A. tỉ lệ trao đổi. B. tỉ giá hối đoái. C. tỉ lệ quy đổi. D. tỉ giá trao đổi. Câu 37: Để xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cần A. chuyển dịch lao động. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. chuyển đổi mô hình sản xuất. D. chuyển đổi hình thức kinh doanh. Câu 38: Hãy chỉ ra một trong những chức năng của tiền tệ? A. Thước đo kinh tế. B. Thước đo giá cả. C. Thước đo thị trường. D. Thước đo giá trị. Trang 3/7 - Mã đề thi 132
  4. Câu 39: “ Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động? A. Đối tượng lao động. B. Nguyên liệu lao động. C. Tư liệu lao động. D. Sức lao động. Câu 40: An nhận được học bổng với số tiền 5 triệu đồng An muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ thì An làm theo cách nào dưới đây? A. An đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ. B. An mua vàng cất đi. C. An gửi số tiền đó vào ngân hàng. D. An bỏ tiền đó vào lợn đất. Câu 41: Việc làm chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm chịu tác động nào của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất. B. Tỉ lệ lợi nhuận cao của quy luật giá trị. C. Tự phát từ quy luật giá trị. D. Điều tiết trong lưu thông. Câu 42: Nội dung của quy luật giá trị yêu cầu: Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán và tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong sản xuất phải A. bằng nhau. B. tương đương. C. phù hợp. D. lớn hơn hoặc bằng. Câu 43: Trong tư liệu lao động thì loại nào quan trọng nhất? A. Tư liệu sản xuất . B. Kết cấu hạ tầng. C. Hệ thống bình chứa. D. Công cụ lao động. Câu 44: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là A. Sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu khác nhau với lợi ích kinh tế khác nhau. B. Tính hấp dẫn của lợi nhuận. C. Sự khác nhau về tiền vốn ban đầu. D. Sự khác nhau về điều kiện sản xuất của mỗi chủ thể. Câu 45: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là gì? A. Giành hợp đồng kinh tế, các đơn đặt hàng. B. Giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác. C. Giành ưu thế về khoa học và công nghệ. D. Giành lợi nhuận nhiều nhất về mình. Câu 46: Hành vi giành giật khách hàng, đầu cơ tích trữ gây rối loạn kinh tế là mặt hạn chế của A. lưu thông hàng hóa. B. cạnh tranh. C. sản xuất hàng hóa. D. thị trường. Câu 47: Trên thị trường khi cầu tăng lên, sản xuất kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hóa sẽ A. giảm xuống. B. tăng gấp đôi. C. không đổi. D. tăng lên. Câu 48: Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người tiêu dùng sẽ có lợi khi mua hàng hóa? A. Cung Cầu. Câu 49: Cung – Cầu trên thị trường bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây? A. Tiền tệ. B. Người sản xuất. C. Hàng hóa. D. Giá cả. Câu 50: Những người sản xuất kinh doanh đua nhau cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động là thể hiện mặt tích cực nào dưới đây của cạnh tranh? A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng xuất lao động tăng lên. B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước. C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế. D. Góp phần ổn định thị trườn hàng hóa. Câu 51: Loại cạnh tranh nào dưới đây là động lực của nền kinh tế? A. Cạnh tranh trong nội bộ nghành. B. Cạnh tranh lành mạnh. C. Cạnh tranh giữa các ngành. D. Cạnh tranh giữa người bán và người mua. Câu 52: Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của công ty V trong hoạt động sản xuất thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây của cạnh tranh? A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương. B. Gây rối loạn thị trường. C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng. D. Làm cho kinh tế bị suy thoái. Câu 53: Khi cung lớn hơn cầu, nhà sản xuất sẽ Trang 4/7 - Mã đề thi 132
  5. A. xác định hàng hóa bán ra trên thị trường. B. mở rộng quy mô sản xuất. C. thu hẹp quy mô sản xuất và chuyển sang mặt hàng khác. D. tiếp tục duy trì mức sản xuất như hiện tại. Câu 54: Giả sử cung về ô tô trên thị trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc, giá cả mặt hàng này trên thị trường sẽ A. giảm. B. tăng. C. tăng mạnh. D. ổn định. Câu 55: Trong quá trình sản xuất, một trong những yếu tố cấu thành tư liệu lao động là A. cơ cấu kinh tế. B. kiến trúc thượng tầng. C. đội ngũ nhân công. D. kết cấu hạ tầng. Câu 56: Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là A. kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. đẩy mạnh quá trinh đầu cơ tích trữ. C. gia tăng tốc độ phân hóa giàu nghèo. D. thúc đầy hiện tượng khủng hoàng kinh tế. Câu 57: Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây? A. Cung tăng, cầu giảm. B. Cung giảm, cầu tăng. C. Cung tăng, cầu tăng. D. Cung giảm, cầu giảm. Câu 58: Khối lượng hàng hóa và dịch vụ người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với giá cả và thu nhập xác định là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Cung. B. Cầu. C. Tổng cầu. D. Tiêu thụ. Câu 59: Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa những chủ thể nào dưới đây? A. Người sản xuất với người tiêu dùng. B. Nhà nước với doanh nghiệp. C. Người kinh doanh với Nhà nước. D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp. Câu 60: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực gắn với phát triển kinh tế tri thức là nội dung cơ bản nào dưới đây của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta? A. Phát triển mạnh mẽ lực lương sản xuất. B. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại và hiệu quả. C. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất XHCN. D. Phát triển mạnh mẽ quan hệ sản xuất. Câu 61: Đối với người thợ may, đâu là đối tương lao động? A. Máy khâu. B. Áo, quần. C. Vải. D. Kim chỉ. Câu 62: Trong trường hợp nào dưới đây, chiếc ô tô sẽ là tư liệu lao động? A. Đang lắp rắp. B. Sửa chữa. C. Đứng im. D. Vận chuyển hàng hóa. Câu 63: Nội dung nào dưới đây thể hiện tính tất yếu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta? A. Do yêu cầu phải phát triển đất nước. B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác. C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại, hiệu quả. D. Do yêu cầu phải xây dựng nền kinh tế tri thức. Câu 64: Công nghệ vi sinh, kĩ thuật gen và nuôi cấy tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các lĩnh vực là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta hiện nay? A. công nghiệp hóa. B. tri thức hóa. C. tự động hóa. D. hiện đại hóa. Câu 65: Trong nông nghiệp chuyển từ hình thức lao động “ Con trâu đi trước, cái cày theo sau” sang lao động bằng máy móc là thực hiện quá trình nào ở nước ta hiện nay? A. Hiện đại hóa. B. Nông thôn hóa. C. Công nghiệp hóa. D. Tự động hóa. Câu 66: Đối với người thợ mộc, đâu là đối tượng lao động? A. Bàn ghế. B. Gỗ. C. Máy cưa. D. Đục, bào. Câu 67: Câu tục ngữ “ Thương trường như chiến trường “ phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây? A. Quy luật lưu thông tiền tệ. B. Quy luật giá trị. C. Quy luật cung cầu. D. Quy luật cạnh tranh. Câu 68: Công cụ nào dưới đây là hữu hiệu nhất để Nhà nước quản lí xã hội? A. Kế hoạch. B. Chính sách. C. Pháp luật. D. Chủ trương. Trang 5/7 - Mã đề thi 132
  6. Câu 69: Quá trình lao động sản xuất là sự kết hợp giữa sức lao động với A. kiến trúc thượng tầng. B. tư liệu sản xuất. C. cơ cấu kinh tế. D. đội ngũ nhân công. Câu 70: Quy luật giá trị quy định trong sản xuất từng sản phẩm biểu hiện như thế nào? A. Giá cả = Giá trị. B. Thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết. C. Giá cả < Giá trị. D. Thời gian lao động cá biệt phù hợp với thời gian lao động xã hội cần thiết. HẾT 132 1 D 209 1 A 357 1 A 485 1 B 132 2 C 209 2 D 357 2 B 485 2 C 132 3 A 209 3 B 357 3 D 485 3 C 132 4 D 209 4 C 357 4 B 485 4 B 132 5 C 209 5 D 357 5 A 485 5 A 132 6 C 209 6 C 357 6 C 485 6 B 132 7 C 209 7 D 357 7 C 485 7 D 132 8 D 209 8 B 357 8 A 485 8 A 132 9 C 209 9 B 357 9 A 485 9 A 132 10 C 209 10 B 357 10 C 485 10 D 132 11 C 209 11 D 357 11 C 485 11 B 132 12 C 209 12 D 357 12 B 485 12 D 132 13 D 209 13 C 357 13 D 485 13 C 132 14 A 209 14 B 357 14 C 485 14 B 132 15 A 209 15 D 357 15 B 485 15 A 132 16 D 209 16 C 357 16 D 485 16 A 132 17 B 209 17 C 357 17 B 485 17 D 132 18 C 209 18 A 357 18 C 485 18 A 132 19 D 209 19 D 357 19 D 485 19 D 132 20 B 209 20 D 357 20 A 485 20 C 132 21 B 209 21 A 357 21 A 485 21 D 132 22 B 209 22 C 357 22 C 485 22 C 132 23 A 209 23 D 357 23 C 485 23 C 132 24 C 209 24 B 357 24 D 485 24 B 132 25 A 209 25 C 357 25 B 485 25 B 132 26 C 209 26 B 357 26 B 485 26 D 132 27 B 209 27 A 357 27 C 485 27 C 132 28 B 209 28 B 357 28 C 485 28 A 132 29 A 209 29 C 357 29 A 485 29 B 132 30 B 209 30 D 357 30 C 485 30 D 132 31 A 209 31 D 357 31 A 485 31 A 132 32 D 209 32 A 357 32 D 485 32 A 132 33 B 209 33 D 357 33 B 485 33 C 132 34 B 209 34 C 357 34 B 485 34 D 132 35 A 209 35 C 357 35 C 485 35 A 132 36 B 209 36 B 357 36 A 485 36 B 132 37 B 209 37 B 357 37 C 485 37 D 132 38 D 209 38 B 357 38 C 485 38 C 132 39 C 209 39 C 357 39 D 485 39 D 132 40 B 209 40 C 357 40 A 485 40 A Trang 6/7 - Mã đề thi 132
  7. 132 41 A 209 41 A 357 41 D 485 41 C 132 42 A 209 42 A 357 42 A 485 42 B 132 43 D 209 43 B 357 43 B 485 43 A 132 44 A 209 44 A 357 44 C 485 44 D 132 45 D 209 45 B 357 45 B 485 45 D 132 46 B 209 46 A 357 46 B 485 46 D 132 47 D 209 47 D 357 47 D 485 47 C 132 48 D 209 48 D 357 48 A 485 48 B 132 49 D 209 49 A 357 49 D 485 49 A 132 50 A 209 50 B 357 50 A 485 50 A 132 51 B 209 51 D 357 51 D 485 51 D 132 52 C 209 52 C 357 52 D 485 52 A 132 53 C 209 53 D 357 53 D 485 53 D 132 54 A 209 54 A 357 54 A 485 54 C 132 55 D 209 55 C 357 55 C 485 55 C 132 56 A 209 56 C 357 56 B 485 56 B 132 57 A 209 57 B 357 57 D 485 57 A 132 58 B 209 58 A 357 58 D 485 58 D 132 59 A 209 59 A 357 59 A 485 59 C 132 60 A 209 60 C 357 60 A 485 60 B 132 61 C 209 61 A 357 61 B 485 61 C 132 62 D 209 62 A 357 62 A 485 62 A 132 63 B 209 63 A 357 63 A 485 63 B 132 64 D 209 64 D 357 64 B 485 64 C 132 65 C 209 65 B 357 65 B 485 65 A 132 66 B 209 66 B 357 66 D 485 66 B 132 67 D 209 67 A 357 67 B 485 67 C 132 68 C 209 68 C 357 68 C 485 68 D 132 69 B 209 69 B 357 69 D 485 69 B 132 70 D 209 70 D 357 70 C 485 70 B Trang 7/7 - Mã đề thi 132