Đề khảo sát Khối 12 môn Hóa học (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1 2022-2023 (Có đáp án)

docx 4 trang Nguyệt Quế 05/01/2025 600
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát Khối 12 môn Hóa học (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_khoi_12_mon_hoa_hoc_lan_1_truong_thpt_tien_du_so.docx
  • xlsxĐáp án Hóa 12 - các mã đề chẵn.xlsx
  • xlsxĐáp án Hóa 12 - các mã đề lẻ.xlsx
  • docxMa_de_202.docx
  • docxMa_de_203.docx
  • docxMa_de_204.docx
  • docxMa_de_205.docx
  • docxMa_de_206.docx
  • docxMa_de_207.docx
  • docxMa_de_208.docx
  • docxMa_de_209.docx
  • docxMa_de_210.docx
  • docxMa_de_211.docx
  • docxMa_de_212.docx

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát Khối 12 môn Hóa học (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1 TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 12 Ngày thi: 30/10/2022 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 40 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 201 Cho biết : H=1; C=12; O=16; N=14; P=31; S=32; Cl=35,5; Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Ca=40; Mn=55; Cr = 52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137; Pb=207. Các thể tích khí đo ở đktc. Câu 1. Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể chứa trong loại bình bằng kim loại nào sau đây? A. Nhôm. B. Magie. C. Natri. D. Kēm. Câu 2. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5OH. D. C2H5COOH. Câu 3. Hòa tan hết 22,4 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 0,4 mol H2. Kim loại R là A. Mg. B. Fe. C. Ca. D. Zn. Câu 4. Hòa tan hết 5,4 gam Al trong dung dịch HNO 3 loãng, thu được V lít khí N2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 4,48. B. 6,72. C. 1,12. D. 1,344. Câu 5. Cho Ca(OH)2 dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: MgCl 2, AlCl3, Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được kết tủa là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 6. Chất béo nào sau đây ở dạng lỏng trong điều kiện thường? A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 7. Hòa tan hết 14 gam hỗn hợp X gồm MgO và CaCO 3 bằng 500 gam dung dịch HCl x% (vừa đủ) thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của x là A. 29,2. B. 58,4 C. 2,92. D. 5,84. Câu 8. Trong khói thuốc lá chứa hơn 4000 chất, trong đó có hàng trăm loại có hại cho sức khỏe, 70 chất gây ung thư, bao gồm chất gây nghiện và các chất gây độc. Trong thành phần cây thuốc lá tự nhiên và khói thuốc lá đều có chứa hàm lượng cao một chất gây nghiện X, đó thực chất là một amin. Tên của chất X là A. moocphin. B. anilin. C. nicotin. D. heroin. Câu 9. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường axit, đun nóng? A. Glucozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và fructozơ. C. Glucozơ và xenlulozơ. D. Xenlulozơ và tinh bột. Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2? A. Fe. B. NaOH. C. Cu. D. Al2O3. Câu 11. Cho 9,0 gam đimetylamin vào dung dịch HCl loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 12,8. B. 23,6. C. 16,3. D. 32,6. Trang 1/4 - Mã đề 201
  2. Câu 12. Kim loại X tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, sinh ra khí H2. Oxit của X bị khử bởi khí CO dư tạo ra kim loại X ở nhiệt độ cao. Kim loại X là A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Mg. Câu 13. Cho a gam dung dịch glucozơ 2% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,16 gam Ag. Giá trị của a là A. 180. B. 360. C. 120. D. 90. Câu 14. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. KCl. B. H2S. C. CH3COOH. D. H2O. Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh (do amin gây ra). B. Anilin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. C. Đimetylamin là amin bậc hai. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng. Câu 16. Glucozơ thể hiện tính khử khi phản ứng với A. anhiđrit axetic (xt:piriđin). B. Cu(OH)2 (nhiệt độ thường). 0 C. H2 (Ni, t ). D. AgNO3/NH3 (đun nóng). Câu 17. Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch X không tham gia phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH=CH-CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3CH2COOCH3. D. HCOOCH=CH2. Câu 18. Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ, Công thức của natri hiđroxit là A. Na2O. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 19. Chất X là chất rắn, màu trắng, vô định hình, không tan trong nước lạnh. X có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn và trong quả chuối xanh. Chất X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích và để lên men tạo ancol etylic. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và sobitol. C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và sobitol. Câu 20. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. tinh bột. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ. Câu 21. Este X có công thức cấu tạo thu gọn là HCOOCH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. etyl fomat. Câu 22. Cho hỗn hợp m gam gồm Mg, Fe (có tỉ lệ mol 1 : 2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí H2. Giá trị m là A. 13,6. B. 10,4. C. 8. D. 5,6. Câu 23. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. NaNO3. B. KCl. C. AlCl3. D. NaHCO3. Câu 24. Các este thường có mùi đặc trưng. Iso amylaxetat có mùi thơm của loại hoa, quả nào sau đây? A. chuối chín. B. hoa nhài. C. hoa hồng. D. dứa chín. Câu 25. Công thức cấu tạo của etyllamin là A. CH3NHC2H5. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. (CH3)2NH. Câu 26. Lên men m gam glucozơ để chuyển hóa hoàn toàn thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 tạo thành được hấp thụ bằng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là Trang 2/4 - Mã đề 201
  3. A. 36,0. B. 96,0. C. 48,0. D. 45,0 Câu 27. Để chủ động phòng, chống dịch COVID –19, Bộ Y tế kêu gọi mỗi người dân Việt Nam tiếp tục lan tỏa và thực hiện thông điệp 5K: "Khẩu trang - Khử khuẩn - Khoảng cách - Không tụ tập - Khai báo y tế". Trong đó, một loại dung dịch khử khuẩn phổ biến thường dùng là nước rửa tay khô có chứa chất X, chất Y và một số thành phần khác. Biết chất X được pha vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5 còn chất Y là sản phẩm thu được khi sản xuất xà phòng từ chất béo. Hai chất X, Y lần lượt là A. etanol và etylen glicol. B. metanol và glixerol. C. metanol va etylen glicol. D. etanol và glixerol. Câu 28. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là A. CH3-CHO. B. OHC-CHO. C. HCHO. D. CH2=CH-CHO. Câu 29. Chất nào sau đây làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh? A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3NH2. D. HCOOCH3. Câu 30. Chất có nhiều trong bông nõn (chiếm gần 98%) là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 31. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn và Cu trong O 2 dư, thu được 53,35 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 2M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 100,85 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 39,4. B. 58,3. C. 41,35. D. 42,6. Câu 32. Cho 250 ml dung dịch H 3PO4 1M vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là A. 43,95 gam. B. 40,9 gam. C. 38,4 gam. D. 44,1 gam. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn. (b) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân vì có phân tử khối bằng nhau. (c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn. (d) Một số este có mùi thơm và không độc nên được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. (e) Dung dịch saccarozơ không làm mất màu nước brom. (f) Fructozơ có phản ứng cộng H2 tạo ra poliancol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 34. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H2 là 13,1. Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,57 mol O 2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là A. 0,350. B. 0,17. C. 0,075. D. 0,250. Câu 35. Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60°C - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa Ag. (b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat. Trang 3/4 - Mã đề 201
  4. (c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. (d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự. (e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm –OH và một nhóm -CHO. Số nhận định đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 36. Cho các chất: etilen, axetilen, glucozơ, saccarozơ, axit fomic, xenlulozơ, fructozơ, etylfomat, tinh bột. Số chất có tham gia phản ứng tráng bạc là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 37. Hỗn hợp E gồm hai amin X (C nHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp, đều là chất khí ở điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol E, thu được 0,025 mol N2, 0,145 mol CO2 và 0,205 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 45,04%. B. 18,92%. C. 38,95%. D. 56,49%. Câu 38. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 3:2:2). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,75 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 32,14 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 56,74%. B. 45,95%. C. 56,30%. D. 48,25%. Câu 39. Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO 2, NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu được 130 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khí Z cần dung dịch chứa tối thiểu 3,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của P trong X bằng bao nhiêu? A. 54,54%. B. 10,23%. C. 30,74%. D. 35,23%. Câu 40. Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau: (1) X + 3NaOH → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O CaO,t0 (2) Y + 2NaOH  T + 2Na2CO3 (3) CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + 0 (4) Z + NaOH t E + CaO,t0 (5) E + NaOH  T + Na2CO3 Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C6H5 -OOC-CH2-COO-CH=CH2. B. C6H5-OOC-CH2-COO-CH3. C. CH2(COONa)2. D. CH2=CH-OOC-COO-C6H5. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 201