Đề khảo sát Khối 12 môn Sinh học (Lần 1) - Trường THPT Gia Bình số 1 2022-2023 (Có đáp án)

docx 5 trang Nguyệt Quế 05/01/2025 450
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát Khối 12 môn Sinh học (Lần 1) - Trường THPT Gia Bình số 1 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_khoi_12_mon_sinh_hoc_lan_1_truong_thpt_gia_binh.docx
  • docxĐÁP ÁN Sinh 12.docx
  • docxMÃ ĐỀ 002.docx
  • docxMÃ ĐỀ 003.docx
  • docxMÃ ĐỀ 004.docx

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát Khối 12 môn Sinh học (Lần 1) - Trường THPT Gia Bình số 1 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT KHỐI 12 - LẦN 1 TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Sinh học 12 Ngày thi: 30/10/2022 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 40 câu trắc nghiệm) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh: Số báo danh : Mã đề: 001 Câu 1: Rễ cây có thể hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây? A. NH 4 B. N2O C . N 2 D. NO Câu 2: Nhóm động vật nào dưới đây có hệ tuần hoàn đơn? A. Thú. B. Cá. C. Bò sát. D. Lưỡng cư. Câu 3: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc quá trình dịch mã? A. 3' AGU 5'. B. 5' AUG 3'. C. 3' UGA 5'. D. 3' UAG 5' Câu 4: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là: A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN. Câu 5: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là A. ARN-polimeraza. B. ADN-ligaza. C. ADN-polimeraza. D. restrictaza. Câu 6: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra trong tế bào chất? A. Nhân đôi ADN. B. Tổng hợp tARN. C. Tổng hợp mARN. D. Tổng hợp prôtêin. Câu 7: Sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn: A. dịch mã. B. phiên mã. C. sau dịch mã. D. trước phiên mã. Câu 8: Đột biến gen là những biến đổi như thế nào? A. Trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một vài đoạn ADN nào đó. B. Trong cấu trúc của ADN liên quan đến một hoặc một số gen. C. Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc vài cặp nuclêôtit. D. Trong cấu trúc của NST, liên quan đến số lượng hoặc cấu trúc của một vài gen. Câu 9: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất? Biết rằng đột biến không xảy ra ở bộ ba mở đầu và bộ 3 kết thúc. A. Mất 1 cặp nucleotit B. Thêm 1 cặp nucleotit C. Thay thế 1 cặp nucleotit D. Mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit Câu 10: Loại đột biến NST nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào? A. Đột biến tam bội. B. Đột thể một. C. Đột biến thể không. D. Đột biến mất đoạn. Câu 11: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, cấu trúc nào sau đây có đường kính 11nm? A. Crômatit. B. Sợi nhiễm sắc. C. Sợi siêu xoắn. D. Sợi cơ bản. Câu 12: Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây? A. Ruồi giấm. B. Vi khuẩn E. coli. Trang 1/5 Mã đề 001
  2. C. Đậu Hà Lan. D. Khoai tây. Câu 13: Ở loài lưỡng bội, cho các kiểu gen sau, kiểu gen nào được viết đúng? A. Dd B. dD C. DED. De Câu 14: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen? A. AABb. B. AABB. C. aaBB. D. AaBb. Câu 15: Chọn ý đúng nhất khi nói về ý nghĩa của định luật phân li độc lập của Men đen: A. Hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. C. Làm xuất hiện các nhóm gen liên kết. D. Làm xuất hiện các alen mới Câu 16: Trong quy luật phân li của Menden, xét sự di truyền của 1 cặp gen chi phối cặp tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây tạo ra tỉ lệ kiểu hình 3:1 ở đời con? A. AA × Aa B. Aa × aa C. Aa × Aa D. AA × AA Câu 17: Chất nào dưới đây không được tạo ra trong pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật? A. NADPH. B. ATP. C. O2. D. C6H12O6. Câu 18: Bộ phận nào sau đây được xem là dạ dày chính thức của động vật nhai lại? A. Dạ cỏ.B. Dạ lá sách. C. Dạ tổ ong.D. Dạ múi khế Câu 19: Đặc điểm mã di truyền, nội dung nào sau là sai? A. Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau. B. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hóa axitamin. C. Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axitamin. D. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axitamin. Câu 20: Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là A. 5'XAU3'. B. 3'XAU5'. C. 5'AUG3'. D. 3'AUG5'. Câu 21: Gọi A, T, G, X là các loại Nuclêôtit trong ADN (hoặc gen). Tương quan nào sau đây không đúng? A. (A + X)/(T + G) = 1.B. %(A + X) = %(T + G). C. A + T = G + X.D. A + G = T + X. Câu 22: Sự kiện nào sau đây có nội dung không đúng với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực? A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách dần tạo nên chạc 3 tái bản và để lộ ra hai mạch khuôn. B. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu (nguyên tắc bán bảo toàn). C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ 3', nên trên mạch khuôn 5’ 3’ mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 3' 5' mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn rồi được nối lại nhờ enzim nối. D. Enzim AND-polimeraza sử dụng một mạch làm khuôn tổng hợp nên mạch mới theo nguyên tắc bổ sung, trong đó A liên kết với T và ngược lại, G luôn liên kết với X và ngược lại. Trang 2/5 Mã đề 001
  3. Câu 23: Trong một Operon, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động phiên mã là: A. vùng vận hành B. vùng khởi động. C. vùng mã hóa D. vùng kết thúc. Câu 24: Để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì? A. Bố, mẹ phải thuần chủng, số lượng cá thể con phải lớn B. Alen trội phải trội hoàn toàn C. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường D. Tất cả các điều kiện nêu trên Câu 25: Trong quy luật phân li độc lập của Menden, xét sự di truyền của 2 cặp gen chi phối 2 cặp tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây tạo ra tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1 ở đời con? A. AABB × AaBb B. AaBb × aaBb C. AaBb× AaBb D. AABb × AAbb Câu 26: Một đoạn pôlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự: Val - Trp - Phe - Pro. Biết các côđon trên mARN mã hóa các axit amin tương ứng như sau: Trp - UGG ; Val - GUU; Phe - UUU ; Pro - XXA. Trình tự nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit nói trên như thế nào? A. 3’ TGG - AAA - GGT - XXA 5’. B. 3’ XAA - AXX - AAA - GGT 5’. C. 5’ XAA - AXX - TTT - GGT 3’. D. 5’ TGG - TGG - AAG - XXA 3’. Câu 27: Cho lai giữa 2 cơ thể có kiểu gen: Aa x Aa. Biết rằng quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Ở đời sau, xác suất cơ thể con sinh ra có kiểu gen dị hợp tử là: A. 1/2 B. 1/4 C. 3/4 D. 1/8 Câu 28: Trong các phép lai dưới đây, phép lai nào cho tỉ lệ kiểu gen 1:1:1:1? A. AABB × AaBb B. AaBb × aaBb C. AaBb× AaBb D. AABb × AAbb Câu 29: Để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO 2, có thể sử dụng hóa chất nào sau đây? A. Dung dịch KCl. B. Dung dịch H2SO4. C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch NaCl. Câu 30: Ở sinh vật nhân thực, axit amin lơxin được mã hóa bởi các bộ ba: XUU, XUX, XUG, XUA. Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền? A. Tính liên tục B.Tính phổ biến C. Tính thoái hóa D.Tính đặc hiệu. Câu 31: Một sinh viên đã tiến hành hai phản ứng nhân bản ADN và phiên mã của vi khuẩn E. coli trong hai ống nghiệm riêng rẽ. Các thành phần sau đây đều cần bổ sung vào cả hai ống, ngoại trừ A. enzim ADN pôlimeraza. B. ADN mạch khuôn. C. enzim ARN pôlimeraza. D. 4 loại ribônuclêôtit A, U, G, X. Câu 32: Cho 4 gen có chiều dài bằng nhau và bằng 4080A0. Gen I có: A = T = 20%, G = X = 30%. Gen II có số liên kết hidrô là 3240. Gen III có A1 : T1 : G1 : X1 = 1 : 3 : 5 : 7. Gen IV có G = 5A. Gen có số lượng nuclêôtit G lớn nhất là: A. gen II. B. Gen I. C. Gen III. D. Gen IV. Trang 3/5 Mã đề 001
  4. Câu 33: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến điểm có thể không làm thay đổi số lượng nucleotit mỗi loại của gen. II. Nếu đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen thì cũng không làm thay đổi tổng số axit amin của chuỗi polipeptit. III. Nếu đột biến điểm làm tăng chiều dài của gen thì chứng tỏ sẽ làm tăng liên kết hidro của gen. IV. Đột biến mất một cặp nucleotit sẽ làm giảm một nucleotit ở mARN tương ứng A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 34: Để F1 chỉ xuất hiện 1 loại kiểu hình, có bao nhiêu phép lai trong số các phép lai dưới đây đúng? Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn không hoàn toàn. (1) AA x AA (2) AA x Aa (3) AA x aa (4) aa x aa (5) Aa x Aa (6) Aa x aa A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 35: Một chu kỳ tim ở người gồm 3 pha: pha co tâm nhĩ, pha co tâm thất và pha dãn chung. Thời gian trung bình của một chu kỳ tim ở người bình thường là 0,8s. Một người phụ nữ X có nhịp tim đo được là 84 nhịp/phút. Thời gian mỗi pha (giây): Pha tâm nhĩ co; Pha tâm thất co; Pha dãn chung, của một chu kỳ tim ở người phụ nữ X lần lượt là: A. 0,089; 0,2679; 0,3571 B. 0,089; 0,3571; 0,2679 C. 0,2679; 0,3571; 0,089 D. 0,089; 0,2679; 0,3571 Câu 36: Cho biết A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Phép lai P: Aa x Aa, thu được các hợp tử F1. Sử dụng hóa chất cônsixin để gây đột biến tứ bội hóa các hợp tử F 1. Sau khi chịu tác động của cônsixin thì cho các hạt F1 nảy mầm phát triển thành cây. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau, thu được F 2. Biết rằng quá trình đột biến chỉ hình thành thế tứ bội chứ không gây đột biến gen và các cơ thể tam bội không có khả năng sinh sản hữu tính. Theo lí thuyết, những phát biểu nào sau đây đúng? (1) Sau khi xử lí cônsixin, ở F1 xuất hiện 6 kiểu gen. (2) Khi cho F1 giao phấn ngẫu nhiên thì xảy ra tối đa 21 sơ đồ lai (3) Khi cho F1 giao phấn ngẫu nhiên thì xảy ra tối đa 6 sơ đồ lai chỉ sinh ra hợp tử có kiểu gen đồng hợp (4) Nếu cho các cây F1 hoa đỏ ngẫu phối, thì F2 thu được tính trạng hoa đỏ có xác suất là 16/36 A. (1), (2) , (4)B. (1), (3) , (4)C. (2), (3) , (4)D. (1), (2), (3) Câu 37: Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn ở mạch gốc của vùng mã hóa trên gen quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm: Trang 4/5 Mã đề 001
  5. Biết rằng các côđon mã hóa các axit amin tương ứng là: 5’AUG3’ quy định Met; 5’AAG3’ quy định Lys; 5’UUU3’ quy định Phe; 5’GGX3’; GGG và 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AGX3’ quy định Ser. Phân tích các dữ liệu trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Chuỗi pôlipeptit do alen A1 mã hóa không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen ban đầu mã hóa. II. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen A2 và alen A3 có các côđon bị thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến. III. Chuỗi pôlipeptit do alen A2 quy định có số axit amin ít hơn so với ban đầu. IV. Alen A3 được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 38: Ở một loài có bộ NST 2n =24, trên mỗi cặp NST chỉ xét 1 cặp gen dị hợp. Giả sử có 60000 tế bào sinh tinh của một cơ thể tiến hành giảm phân tạo giao tử. Trong quá trình giảm phân có 12 tế bào có cặp NST số 2 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, 18 tế bào khác có cặp NST số 5 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Các giao tử của cơ thể nói trên thụ phấn với các giao tử của một cơ thể không đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai? I. Loại giao tử đột biến chiếm tỉ lệ 0,05%. II. Số loại giao tử tối đa là 32768. III. Đời con có tối đa 1586131 loại kiểu gen bình thường dị hợp. IV. Đời con sẽ có tối đa kiểu gen 1240029. A. 3.B. 2.C. 1.D. 4. Câu 39: Trong một phép lai giữa hai cá thể động vật có kiểu gen như sau: ♂AabbCcDdEe x ♀AaBbCCDdee. Mỗi tính trạng do một cặp alen quy định và trội lặn hoàn toàn. Quá trình giảm phân xảy ra bình thường, không xảy ra đột biến, sức sống của các cá thể như nhau. Theo lí thuyết, tỉ lệ đời con có kiểu hình khác bố và khác mẹ là bao nhiêu? 23 9 9 3 A. . B. . C. . D. . 32 64 32 64 Câu 40: Một loài thực vật, xét hai cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định khả năng chịu mặn trội hoàn toàn so với alen b quy định không có khả năng chịu mặn; cây có kiểu gen bb không có khả năng sống khi trồng trong đất ngập mặn và hạt có kiểu gen bb không nảy mầm trong đất ngập mặn. Để nghiên cứu và ứng dụng trồng rừng phòng hộ ven biển, người ta cho 2 cây P dị hợp 2 cặp gen giao phấn với nhau để tạo thành các cây F1 ở vườn ươm không nhiễm mặn; sau đó chọn tất cả các cây thân cao F1 đem trồng ở vùng đất ngập mặn ven biển, các cây này giao phấn ngẫu nhiên tạo ra F2. Theo lí thuyết, trong tổng số cây F2 ở vùng đất này, số cây thân cao, chịu mặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 64/81.B. 9/16.C. 2/3.D. 8/9. Hết Trang 5/5 Mã đề 001