Đề khảo sát Khối 12 môn Toán (Lần 1) - Trường THPT Gia Bình số 1 2022-2023 (Có đáp án)

docx 6 trang Nguyệt Quế 05/01/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát Khối 12 môn Toán (Lần 1) - Trường THPT Gia Bình số 1 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_khoi_12_mon_toan_lan_1_truong_thpt_gia_binh_so_1.docx
  • docxDap an goc 1.docx
  • docxDap an goc 2.docx
  • docxMade 261.docx
  • docxMade 335.docx
  • docxMade 436.docx
  • docxMade 597.docx
  • docxMade 631.docx
  • docxMade 757.docx
  • docxMade 819.docx

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát Khối 12 môn Toán (Lần 1) - Trường THPT Gia Bình số 1 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT KHỐI 12 - LẦN 1 TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán Ngày thi: 30/10/2022 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 50 câu trắc nghiệm) Mã đề Họ và tên thí sinh: . 157 Câu 1. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x3 3x2 . 2x 1 B. y . 2x 2 C. y x4 3x2 . x 1 D. y . x 1 Câu 2. Cho khối chóp có diện tích đáy B 6a2 và chiều cao h 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: A. 2a3 . B. 4a3 . C. 6a3 . D. 12a3 . 2 Câu 3. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6(cm ) , chiều cao bằng 2(cm) có thể tích bằng 4 A. (cm3 ) . B. 12(cm2 ) . C. 12(cm3 ) . D. 4(cm2 ) . 3 Câu 4. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a,b,c,d R có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số là A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 5. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như hình vẽ. Điểm cực đại của hàm số là A. Không có . B. y 5. C. x 1. D. x 2 . Câu 6. Cho C là đồ thị của hàm số y x3 x2 2x 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm của hoành độ bằng 1 là A. y x 2 . B. y x . C. y x 2 . D. y x . Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3x trên đoạn [ 3;3] bằng A. 2 . B. 18. C. 2 . D. 36 . Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA  ABC và SA a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3a3 a a3 a3 A. B. C. D. 4 4 2 4 Trang 1/6 - Mã đề 157
  2. Câu 9. Trong một hộp bút có 4 cây bút bi đỏ khác nhau, 3 cây bút bi đen khác nhau và 5 cây bút chì khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy ra một cây bút? A. 12. B. 8. C. 24. D. 60. Câu 10. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy là a , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 2 18 6 Câu 11. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x4 2x2 1 B. y x4 2x2 1 C. y x3 x2 1 D. y x3 x2 1 Câu 12. Công thức tính số các tổ hợp chập k của n phần tử là: n! n! n! n! A. C k . B. Ak . C. Ak . D. C k . n n k !k! n n k ! n n k !k! n n k ! Câu 13. Thể tích của khối hộp chữ nhật cạnh a, 2a,3a là A. 2a3 . B. 12a3 . C. 6a2 . D. 6a3 . 3 2 Câu 14. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3x mx đạt cực tiểu tại x 3 A. m 9 . B. m 9 . C. .m 0 D. m 1. Câu 15. Cho hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng về dấu của a , b , c ? A. a 0,b 0,c 0 B. a 0,b 0,c 0 C. a 0,b 0,c 0 D. a 0,b 0,c 0 Câu 16. Hình bát diện đều với số đỉnh và số cạnh lần lượt là a và b . Tính a b . A. a b 18 . B. a b 12 . C. a b 6 . D. a b 6 . Câu 17. Cho hàm số y f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  1;3 như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. max f x f 1 . B. max f (x) f (0) . C. max f x f 3 D. max f x f 2 .  1;3  1;3  1;3  1;3 Câu 18. Cho hàm số f x có f x x2. x 1 3 . x 1 5 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 19. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Trang 2/6 - Mã đề 157
  3. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? 5 A. 0; . B. 0; . C. 0;1 . D. 1; . 2 Câu 20. Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 4 . B. 12. C. 36 . D. 6 . Câu 21. Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau? A. 24 . B. 10. C. 120. D. 256 . Câu 22. Cho hàm số y f x có báng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 2a . Tính cosin của góc giữa SB mặt phẳng ABCD 2 1 1 4 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 24. Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9 , người ta rút ngẫu nhiên một thẻ. Xác suất để rút được thẻ mang số không chia hết cho 3 là 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 9 Câu 25. Cho cấp số cộng un có u1 2 và công sai d 3. Tìm số hạng u10 ? A. u10 25 . B. u10 28 . C. u10 2 . D. u10 29 . Câu 26. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y x3 3x2 1. A. 0;2 . B. ;2 C. ; D. ;0 và 2; . Câu 27. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau. Số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và trục Ox là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. 2x 1 Câu 28. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 3 A. x 3. B. y 2. C. y 2. D. x 3. Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng A. .a B. . 2 2a C. 2a D. . 2a Trang 3/6 - Mã đề 157
  4. Câu 30. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? A. Hình (I). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (IV). Câu 31. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ 1 Số nghiệm thực của phương trình f x là 4 A. 4. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 32. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có AB a,AA ' a 3 . Góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng (A' B 'C ') bằng: A. 450 B. 300 C. 750 D. 600 Câu 33. Cho C là đồ thị của hàm số bậc bốn như hình vẽ Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm cực đại có phương trình là A. y x 1. B. y 1. C. y 0. 3 D. y . 4 x 3 Câu 34. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm M (0; 3) là x 1 A. y 2x 3. B. y 2x 3 . C. y 2x 3 . D. y 2x 3 . Câu 35. Cho hàm số: y x3 m 1 x2 2x 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; ? A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . Câu 36. Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AB , BC , CD , DA lần lượt lấy 1, 2 , 3 và n điểm phân biệt n 3, n ¥ khác A , B , C , D . Lấy ngẫu nhiên 3 điểm từ n 6 điểm đã cho. Biết xác suất lấy được 1 tam giác 439 là . Tìm n ? 560 A. n 10 . B. n 19 . C. n 11. D. n 12 . 3 2 Câu 37. Cho hàm số y 2x mx 2x m có đồ thị là (Cm ) . Số giá trị nguyên dương của tham số m đồ thị hàm số (Cm ) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt là A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 . x 1 Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y có 3 đường tiệm cận? x2 8x m A. 14. B. 8 . C. 15. D. 16. Trang 4/6 - Mã đề 157
  5. ax b Câu 39. Cho hàm số y có đồ thị như hình bên, với a , x c b , c ¢ . Tính giá trị của biểu thức T a 2b 3c ? A. T 8 . B. T 2 . C. T 6 . D. T 0 . Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , cạnh a, ·ABC 600 , SA SB SC 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng: a 11 3a 11 a 11 a 11 A. B. C. D. 8 4 4 12 Câu 41. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x2 x 1 x2 2mx 3 . Tính tổng bình phương các giá trị nguyên của m để hàm số f x có đúng một điểm cực trị ? A. 0. B. 6. C. 2 . D. 2 . Câu 42. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f f x 0 là A. 3. B. 5 . C. 7 . D. 9 . x m2 m Câu 43. Gọi A, B lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 2;3 . Tìm tất cả x 1 13 các giá trị thực của tham số m để A B . 2 A. m 2 . B. m 1;m 2 . C. m 1;m 2 . D. m 2 . Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA  ABC . Mặt phẳng SBC cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ABC góc 300 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 4a3 8a3 8 3a3 8a3 A. . B. . C. . D. . 9 3 27 9 Câu 45. Cho hàm số y x3 x 2 có đồ thị là (C) . Số giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (C) tiếp xúc với đường thẳng : y 4x m là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 46. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x2 x 2 x2 mx 7 ,x ¡ . Số giá trị nguyên âm của m để hàm số g x f x2 x 2 đồng biến trên khoảng 1; là A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Trang 5/6 - Mã đề 157
  6. Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 y x4 14x2 48x m 30 trên đoạn 0;2 không vượt quá 30 . Số phần tử của S là   4 A. 60 . B. 61. C. 16. D. 17 . Câu 48. Cho hàm y f x là hàm đa thức bậc bốn. Biết 3 19 rằng f 0 0, f 3 f và đồ thị hàm số 2 4 y f x có dạng như hình vẽ. Xét hàm số g x 4 f x 2x2 2m2 1 với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m 10;10 để phương trình g x 1 có đúng hai nghiệm thực? A. 18. B. 14. C. 16. D. 17 . Câu 49. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A B C D có thể tích là V1 . Gọi M là trung điểm của BB . Mặt phẳng MDC chia khối hộp chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh C và một khối chứa đỉnh A . Gọi V2 là V thể tích khối đa diện chứa C . Tính 2 . V1 V 17 V 7 V 7 V 7 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . V1 24 V1 17 V1 12 V1 24 Câu 50. Cho hàm số y f x , hàm số f x x3 ax2 bx c a,b,c ¡ có đồ thị như hình vẽ Hàm số g x f f x có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. HẾT Trang 6/6 - Mã đề 157