Đề khảo sát Khối 12 môn Vật lí (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1 2022-2023 (Có đáp án)

docx 4 trang Nguyệt Quế 05/01/2025 410
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát Khối 12 môn Vật lí (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_khoi_12_mon_vat_li_lan_1_truong_thpt_tien_du_so.docx
  • docxDap an.docx
  • docxMade 202.docx
  • docxMade 203.docx
  • docxMade 204.docx
  • docxMade 205.docx
  • docxMade 206.docx
  • docxMade 207.docx
  • docxMade 208.docx
  • docxMade 209.docx
  • docxMade 210.docx
  • docxMade 211.docx
  • docxMade 212.docx

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát Khối 12 môn Vật lí (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1 TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: vật lý Ngày thi: 30/10/2022 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 201 Câu 1. Một vật dao động điều hòa thì li độ của dao động A. không đổi theo thời gian. B. là hàm bậc hai của thời gian. C. là hàm bậc nhất của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, lò xo có độ cứng là k. Đại lượng tính theo công 1 thức kA2 được gọi là 2 A. cơ năng của con lắc. B. gia tốc cực đại. C. thế năng của con lắc. D. vận tốc cực đại. Câu 3. Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động cùng pha nhau khi độ lệch pha của chúng thỏa mãn A. 2k (k 0; 1; 2) B. (2k 1) (k 1; 3; 5) C. k (k 1; 3; 5) D. (2k 0,5) (k 0; 1; 2) 2 Câu 4. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g . Khi vật dao động điều hòa tự do có li độ góc thì lực kéo về là. A. F mgl . B. F ml . C. F mgl . D. F mg . Câu 5. Dao động được cung cấp một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát sau mỗi chu kì là A. dao động tắt dần. B. dao động duy trì. C. dao động cưỡng bức. D. dao động điều hòa. Câu 6. Hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau xuất hiện những điểm cố định có biên độ sóng được tăng cường hoặc triệt tiêu gọi là hiện tượng A. tán xạ sóng. B. truyền thẳng sóng. C. giao thoa sóng. D. nhiễu xạ sóng. Câu 7. Một điện tích điểm q được đặt trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường E . Lực điện trường F tác dụng lên điện tích điểm q được xác định theo công thức E E A. F qE . B. F . C. F qE . D. F . q q Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x thì giá trị của lực kéo về là 1 1 A. F mv2 . B. F ma 2 . C. F kx2 . D. F kx . 2 2 Câu 9. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A A1 A2 . Hai dao động này 2 A. lệch pha nhau . B. ngược pha. 3 C. lệch pha nhau . D. cùng pha. 2 Trang 1/4 - Mã đề 201
  2. Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài  , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng tính 1 g theo công thức được gọi là 2  A. lực kéo về tác dụng vào con lắc. B. tần số góc của dao động. C. tần số của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 11. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng. Câu 12. Giảm xóc trên ô tô, xe máy là một ứng dụng của A. hiện tượng giao thoa. B. dao động tắt dần. C. dao động duy trì. D. hiện tượng cộng hưởng. Câu 13. Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch tiêu thụ điện năng thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là I . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là U U 2 A. P . B. P UI . C. P UI 2 . D. P . I I Câu 14. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với biến độ giảm dần. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số bằng tần số dao động riêng. Câu 15. Một vật dao động điều hòa với tần số góc  . Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức  2 1 A. . B. . C. 2  . D. . 2  2  Câu 16. Một mạch kín (C) đặt trong từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng  trong thời gian t . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín (C) có giá trị cho bởi biểu thức 1 t  A. e . B. e . C. e . t . D. e . c   t c  c c t Câu 17. Công thức liên hệ giữa bước sóng  , tốc độ truyền sóng v và chu kì T của một sóng cơ hình sin là V v A.  vT2 . B.  . C.  vT . D.  . T2 T Câu 18. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng một bước sóng thì dao động A. lệch pha . B. lệch pha . C. cùng pha. D. ngược pha. 2 4 Câu 19. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật A. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật. B. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật. C. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật. D. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật. Câu 20. Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường A. lỏng, khí và chân không. B. rắn, khí và chân không. C. rắn, lỏng và chân không. D. rắn, lỏng và khí. Câu 21. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 80 cm/s. B. 60 cm/s. C. 100 cm/s. D. 40 cm/s. Trang 2/4 - Mã đề 201
  3. x Câu 22. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 2cos 10 t mm . (t tính bằng s, x 8 tính bằng cm). Tốc độ truyền sóng là A. 10 cm/s. B. 160 cm/s C. 80 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 23. Một sóng cơ có chu kỳ 0,4 s lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 cm/s. Bước sóng có giá trị là A. 25 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 40 cm. Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 2cos 20t cm. Gia tốc cực đại của vật là A. 800cm / s2 . B. 8 cm / s2 . C. 40 cm / s2 . D. 20 cm / s2 . Câu 25. Trong thí nghiệm Giao thoa sóng trên mặt chất lỏng hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 3 cm. Tại vị trí cực đại bậc 2 có hiệu khoảng cách tới hai nguồn A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 7,5 cm. D. 3 cm. Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật năng khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40 N/m dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cosωt (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động dao động mạch nhất khi ω bằng A. 10 rad/s. B. 20 rad/s. C. 20π rad/s. D. 10π rad/s. Câu 27. Một chất điểm khối lượng m = 100(g), dao động điều hoà với phương trình x 4cos 2t cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là A. 0,32mJ. B. 3,2J. C. 0,32J. D. 3200J. Câu 28. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1 m dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc 0,05 rad là A. 2 s. B. 1/6 s. C. 1/3 s. D. 3 s. Câu 29. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Trong các giá trị sau giá trị nào không thể là biên bộ của dao động tổng hợp. A. 5 cm. B. 3 cm. C. 8 cm. D. 1 cm. Câu 30. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 60o thì góc khúc xạ r gần giá trị nào nhất sau đây? A. 30o. B. 35o. C. 40o. D. 45o. Câu 31. Một sóng ngang có bước song  lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau  / 6 . Tại một thời điểm nào đó M có li độ 2 3 và N có li độ -2 cm. Tính giá trị của biên độ sóng. A. 5,53cm. B. 6,4cm. C. 6cm. D. 7,4cm. Câu 32. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A 2 cm và tần số f (Hz) . Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của chất điểm thay đồi từ 2 (cm / s) đến 2 3( cm / s) là 1/ 4f (s) . Chu kì dao động của vật là A. 0,25 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 1 s. Câu 33. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số giữa thời gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 3 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. 0,3 s . B. 0,4 s . C. 0,2 s . D. 0,1 s . Câu 34. Một vật khối lượng 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với đồ thị li độ thời gian như hình vẽ ( x1 : đường nét liền, x2 : đường nét đứt). Cơ năng của vật là Trang 3/4 - Mã đề 201
  4. A. 2,25.10 4 J. B. 1,08.10 4 J. C. 5,24.10 4 J. D. 3,08.10 4 J. Câu 35. Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22 cm , dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của con lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn thứ hai lần lượt là A. 78 cm và 110 cm . B. 50 cm và 72 cm. C. 72 cm và 50 cm . D. 88 cm và 110 cm. Câu 36. Tại mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách 12 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Điểm M cách A, B lần lượt là 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ sóng truyền trên mặt nước là 32 cm/s. Để điểm M thuộc vân cực tiểu giao thoa thì phải dịch chuyển B theo phương AB ra xa A một khoảng tối thiểu bằng bao nhiêu? A. 4,8 cm. B. 0,83 cm. C. 0,45 cm. D. 1,62 cm. Câu 37. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục Ox, chiều dương hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc tính thế năng trọng trường ở vị trí cân bằng của vật. Hình vẽ bên là các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng trọng trường của vật, thế năng đàn hồi của lò xo vào li độ x của vật. Trong đó, hiệu x1 x2 1,15 cm . Biên độ dao động của con lắc lò xo có giá trị gần đúng bằng A. 4,7cm . B. 5,6 cm . C. 5,2 cm . D. 4,2 cm . Câu 38. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có hướng thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện (sao cho |qE| < mg). Chu kỳ dao động nhỏ cùa chúng lần lượt là T1, T2, T3 sao cho T1 = T3/3, T2 = 2T3. Tỉ số q1/q2 là 32 32 A. 12,5. B. . C. -12,5. D. . 3 3 Câu 39. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm tl (đường nét đứt) và t2 t1 0,25( s) (đường nét liền). Tại thời điểm t2 , tốc độ dao động của điểm phần tử M trên dây là A. 48,97 cm / s . B. 39,99 cm / s . C. 27,85 cm / s . D. 39,31 cm / s . Câu 40. Con lắc gồm vật nặng khối lượng m 100g , mang điện q 10 6 C ; lò xo có độ cứng k 100 N/m được đặt trên một bề mặt nằm ngang có hệ số ma sát trượt  0,1. Ban đầu, kéo vật đến vị trí lò xo giãn một đoạn  5 cm , đông thời thả nhẹ và làm xuất hiện trong không gian một điện trường với véctơ cường độ điện trường xiên góc 600 như hình vẽ, E 106 V / m . Lấy g 2 10 m / s2 . Tốc độ của con lắc khi nó đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên gân nhất giá trị nào sau đây? A. 50 cm / s . B. 120 cm / s . C. 167,73 cm / s . D. 130,45 cm / s . HẾT Trang 4/4 - Mã đề 201