Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2022-2023 (Có đáp án)

doc 4 trang Nguyệt Quế 05/05/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_dia_li_12_so_gddt_bac_ninh_202.doc
  • docDia_303_32378.doc
  • docDia_304_TD_9af2c.doc
  • xlsDap_an_Dia_li_12_e0f62.xls

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2022 - 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Địa lí - Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 04 trang) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh: Số báo danh : Mã đề 302 Câu 41. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt năm nhỏ chủ yếu do tác động của A. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm ở gần vùng xích đạo. B. vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí ở xa chí tuyến. C. địa hình cao nguyên, gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. các gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc. Câu 42. Vùng núi nào sau đây ở nước ta có đầy đủ ba đai cao? A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Bắc. Câu 43. Nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết A. ấm, ẩm.B. lạnh, ẩm.C. ấm, khô.D. lạnh, khô. Câu 44. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự đa dạng về đất ở vùng đồi núi nước ta là do A. quá trình phong hóa diễn ra không đồng nhất giữa các vùng đồi và núi. B. lịch sử hình thành qua nhiều giai đoạn tạo các nền địa chất khác nhau. C. sự phân hóa phức tạp của khí hậu cùng với sự đa dạng sinh vật, đá mẹ. D. sự phân hóa đa dạng của khí hậu và sinh vật theo độ cao và hướng sườn. Câu 45. Phần lãnh thổ phía Nam, thành phần loài sinh vật chiếm ưu thế là A. xích đạo và nhiệt đới.B. cận xích đạo và cận nhiệt đới. C. cận nhiệt đới và xích đạo.D. nhiệt đới và cận nhiệt đới. Câu 46. Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở A. vịnh biển nông, thềm lục địa thu hẹp. B. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng. C. vịnh biển sâu, thềm lục địa thu hẹp. D. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng. Câu 47. Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm nào sau đây? A. Khô nóng quanh năm.B. Tính chất cận xích đạo. C. Có một mùa đông lạnh.D. Nóng, ẩm quanh năm. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ độ thấp nhất? A. Khánh Hòa. B. Cà Mau. C. Hà Giang. D. Điện Biên. Câu 49. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc chủ yếu do A. lượng mưa lớn, nhiều sông từ ngoài lãnh thổ chảy vào. B. hướng núi, hướng nghiêng địa hình Tây Bắc - Đông Nam. C. đất nước nhiều đồi núi, tổng lượng mưa trong năm lớn. D. lãnh thổ hẹp ngang, hướng nghiêng địa hình ra phía biển. Câu 50. Sinh vật Biển Đông tiêu biểu cho hệ sinh vật vùng biển A. cận nhiệt đới.B. nhiệt đới.C. xích đạo.D. ôn đới. Câu 51. Địa hình của vùng núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa. B. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây. C. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam. D. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam. Câu 52. Biện pháp nào là chủ yếu nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc? A. Trồng cây theo băng, đào hố vảy cá.B. Bảo vệ đất rừng và trồng rừng mới. C. Phát triển mô hình nông - lâm kết hợp.D. Đầu tư thủy lợi, làm ruộng bậc thang. Trang 1/4 - Mã đề 302
  2. Câu 53. Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của A. Tín phong bán cầu Bắc và địa hình dãy núi Trường Sơn Nam. B. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình. C. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình. D. Tín phong Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới. Câu 54. Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông – Tây ở vùng đồi núi nước ta là do A. gió mùa và độ cao địa hình.B. hướng núi và độ cao địa hình. C. gió mùa và ảnh hưởng của biển.D. gió mùa và hướng các dãy núi. Câu 55. Ở nước ta, quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng A. đồi núi thấp. B. núi trung bình.C. đồng bằng.D. núi cao. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây - đông? A. Bạch Mã. B. Ngân Sơn.C. Con Voi.D. Hoàng Liên Sơn. Câu 57. Phía tây nước ta tiếp giáp với những quốc gia nào sau đây? A. Campuchia và Trung Quốc.B. Lào và Trung Quốc. C. Lào và Campuchia.D. Lào và Thái Lan. Câu 58. Kiểu thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc nước ta là do A. gió mùa mùa đông đi qua lục địa phương Bắc.B. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương. C. khối khí lạnh di chuyển lệch đông qua biển.D. ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ đến sớm. Câu 59. Ở khu vực địa hình thấp, rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh được hình thành ở nơi có A. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô rõ rệt. B. tổng lượng mưa trong năm lớn, mùa khô kéo dài. C. nhiệt độ cao, 2 mùa mưa khô phân hóa rõ rệt. D. mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô không rõ. Câu 60. Giới hạn dưới của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam cao hơn miền Bắc nước ta chủ yếu do A. nằm ở vĩ độ cao hơn và ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. B. nằm ở vĩ độ thấp hơn và ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. C. ảnh hưởng của Tín phong bán cầu Bắc và địa hình núi thấp hơn. D. có đồng bằng châu thổ rộng và ảnh hưởng Biển Đông sâu sắc hơn. Câu 61. Nước ta có nền nhiệt độ cao chủ yếu do A. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.B. chịu tác động của gió Tín phong. C. nằm trong vùng nội chí tuyến.D. nằm tiếp giáp với Biển Đông. Câu 62. Sinh vật cận nhiệt và ôn đới ở phần lãnh thổ phía Bắc đa dạng hơn phần lãnh thổ phía Nam nước ta chủ yếu do A. nằm ở vùng nội chí tuyến, gió mùa Tây Nam, độ cao địa hình. B. vị trí gần chí tuyến Bắc, gió mùa Đông Bắc, đầy đủ ba đai cao. C. vị trí ở xa xích đạo, Tín phong đông bắc, tiếp giáp Biển Đông. D. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, gió tây nam, lãnh thổ rộng lớn. Câu 63. Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi đối với sông ngòi nước ta là A. tổng lượng cát bùn lớn.B. có nhiều phụ lưu lớn. C. tạo dòng chảy mạnh.D. tốc độ bào mòn rất nhỏ. Câu 64. Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là A. làm ruộng bậc thang. B. lập vườn quốc gia. C. tích cực trồng mới. D. tăng cường khai thác. Câu 65. Mùa mưa ở miền Nam dài hơn miền Bắc nước ta chủ yếu do A. hoạt động lùi dần của dải hội tụ nhiệt đới từ bắc vào nam. B. miền Nam có vị trí địa lí gần khu vực xích đạo hơn. C. hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía nam. D. thời gian giữa hai lần Mặt trời lên thiên đỉnh ngắn hơn. Câu 66. Sự phân hóa theo đai cao ở nước ta thể hiện rõ nhất của thành phần tự nhiên nào sau đây? A. Sông ngòi, đất đai, sinh vật.B. Khí hậu, địa hình, sinh vật. C. Khí hậu, đất đai, sông ngòi.D. Khí hậu, đất đai, sinh vật. Câu 67. Vùng núi nào sau đây có giới hạn từ nam sông Cả tới dãy Bạch Mã? A. Trường Sơn Bắc.B. Trường Sơn Nam.C. Đông Bắc.D. Tây Bắc. Trang 2/4 - Mã đề 302
  3. Câu 68. Sự phân hóa thiên nhiên của vùng biển - thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa A. theo hướng sườn núi.B. theo chiều Bắc - Nam. C. theo chiều Đông - Tây.D. theo độ cao địa hình. Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây? A. Lang Bian.B. Bà Rá.C. Bi Doup.D. Braian. Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sông nào sau đây nhỏ nhất? A. Sông Mê Công.B. Sông Hồng.C. Sông Đồng Nai.D. Sông Thu Bồn. Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi Yên Tử nằm trên cánh cung nào sau đây? A. Sông Gâm.B. Ngân Sơn.C. Bắc Sơn.D. Đông Triều. Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cần Thơ? A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn nhiều. B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn rất nhiều. C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn nhiều. Câu 73. Cho biểu đồ về sử dụng đất ở nước ta năm 2000 và 2020: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích các loại đất sử dụng ở nước ta năm 2000 và 2020. B. Tốc độ tăng trưởng các loại đất của nước ta năm 2000 và 2020. C. Quy mô và cơ cấu sử dụng đất ở nước ta năm 2000 và 2020. D. Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất ở nước ta năm 2000 và 2020. Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết vịnh biển nào sau đây nằm ở phía Bắc của vịnh Nước Ngọt? A. Vịnh Đà Nẵng.B. Vịnh Quy Nhơn.C. Vịnh Vân Phong.D. Vịnh Xuân Đài. Câu 75. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA ĐÀ LẠT VÀ NHA TRANG (Đơn vị: OC) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Đà Lạt 15,8 16,6 18,3 19,0 20,0 19,6 19,0 19,5 18,8 18,5 18,2 16,1 Nha Trang 23,7 24,3 26,7 27,9 29,1 29,4 29,2 29,2 28,0 27,6 26,3 25,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Để thể hiện nhiệt độ trung bình tháng của Đà Lạt và Nha Trang, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột.B. Đường.C. Miền.D. Kết hợp. Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết khí tự nhiên có ở mỏ nào sau đây? A. Hồng Ngọc.B. Bạch Hổ.C. Rạng Đông.D. Tiền Hải. Trang 3/4 - Mã đề 302
  4. Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm ở phân khu động vật Nam Bộ? A. Cát Bà.B. Bạch Mã.C. Tràm Chim.D. Yok Đôn. Câu 78. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 Năm Diện tích đất có rừng Rừng tự nhiên Rừng trồng Độ che phủ rừng (triệu ha) (triệu ha) (triệu ha) (%) 2005 12,7 10,2 2,5 38,0 2010 13,4 10,3 3,1 39,5 2015 14,1 10,2 3,9 40,8 2020 14,7 10,3 4,4 42,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Diện tích rừng tự nhiên luôn nhỏ hơn rừng trồng. B. Tổng diện tích đất có rừng có xu hướng giảm. C. Diện tích rừng trồng tăng liên tục qua các năm. D. Độ che phủ rừng giảm liên tục qua các năm. Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng? A. Đất phù sa sông.B. Đất cát biển.C. Đất mặn.D. Đất phèn. Câu 80. Cho biểu đồ: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Từ biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ nhiệt giữa các trạm quan trắc? A. Hà Nội có biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn Cà Mau. B. Cà Mau có nhiệt độ trung bình tháng cao nhất cao hơn Hà Nội. C. Huế có nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất cao hơn Cà Mau. D. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng cao nhất thấp hơn Huế. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Trang 4/4 - Mã đề 302