Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Vật lí 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2021-2022 (Có đáp án)

docx 4 trang Nguyệt Quế 06/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Vật lí 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_vat_li_12_so_gddt_bac_ninh_202.docx
  • xlsxDap an Vat li.xlsx
  • docxde 168.docx
  • docxde 318.docx
  • docxde 716.docx

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Vật lí 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2021-2022 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2021 - 2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Vật lí - Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh: Số báo danh : Mã đề 089 Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của mạch là 1 L  A. Z = . B. Z =L. C. Z = . D. Z = . L L L L  L L Câu 2. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 1000 vòng và 250 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 1000 V.B. 880 V.C. 250 V.D. 55 V. Câu 3. Đặt điện áp u 200 2cos100 t (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A. Cảm kháng của mạch bằng A. 400 2 . B. 400 . C. 100 . D. 100 2 . Câu 4. Sóng âm truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi. Khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng A. không đổi.B. giảm 2 lần.C. tăng 2 lần.D. tăng 4 lần Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới đó bằng 3 1 A. k  với k = 0, 1, 2 B. k  với k = 0, 1, 2 4 2 1 C. k với k = 0, 1, 2 D. k  với k = 0, 1, 2 4 Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 70  mắc nối tiếp với tụ điện. Biết dung kháng của tụ điện là 240 . Tổng trở của đoạn mạch là A. 170 .B. 155 .C. 310 .D. 250 . Câu 7. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài  đang dao động điều hòa. Đại lượng  T 2 là g A. tần số góc của con lắc. B. tần số dao động của con lắc. C. pha dao động của con lắc.D. chu kì dao động của con lắc. Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng 5 cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. 2,5 cm.B. 20 cm.C. 5 cm. D. 10 cm. Câu 9. Đặt điện áp u U0cost (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở, cuộn 1 10 4 cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Giá trị của  để trong mạch có 4 hiện tượng cộng hưởng điện là A. 100 rad/s.B. 200 rad/s.C. 100 rad/s.D. 200 rad/s. Câu 10. Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. độ cao của âm.B. tần số âm.C. độ to của âm.D. âm sắc. Câu 11. Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Chân không.B. Chất rắn.C. Chất khí.D. Chất lỏng. Trang 1/4 - Mã đề 089
  2. Câu 12. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là A. 110 2 V.B. 220 2 V. C. 220 V.D. 110 V. Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng  . Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp là 0,8 cm. Giá trị của  là A. 1,6 cm. B. 0,8 cm. C. 0,4 cm.D. 3,2 cm. Câu 14. Trong hiện tượng sóng dừng, tại các bụng sóng thì sóng tới và sóng phản xạ luôn A. ngược pha.B. lệch pha . C. lệch pha . D. cùng pha. 4 2 Câu 15. Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x 4cos(2 t )(cm) và 1 2 x 5cos(2 t )(cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là 2 3 5 A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 3 6 6 2 Câu 16. Một nhà máy phát điện xoay chiều có công suất phát điện là P và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát là U. Điện năng phát ra từ nhà máy được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở tổng cộng là r. Coi cường độ dòng điện cùng pha với điện áp. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là P P2 P2 P A. r . B. r . C. r . D. r 2 . U 2 U U 2 U Câu 17. Cho một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi dài ℓ có hai đầu cố định với bước sóng λ. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây là   A.  (2k 1) với k = 1, 2, 3 B.  k với k = 1, 2, 3 4 2 1  1  C.  (2k ) với k = 1, 2, 3 D.  (2k ) với k = 1, 2, 3 2 4 2 2 Câu 18. Để phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra, ta dựa vào đặc trưng nào sau đây của âm? A. Âm sắc.B. Cường độ âm.C. Tốc độ âm.D. Tần số âm. Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng của tụ điện là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 U ZC U 2 A. I .B. I . C. I .D. I U ZC . ZC U ZC Câu 20. Dao động nào sau đây được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc ở ô tô? A. Dao động duy trì.B. Dao động cưỡng bức. C. Dao động điều hòa.D. Dao động tắt dần. Câu 21. Cường độ dòng điện i 2 2cos 100 t A có giá trị hiệu dụng là A. 2A. B. 100 A. C. A. D. 2 2 A. Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của đoạn mạch là Z C. Độ lệch pha φ của điện áp ở hai đầu đoạn mạch đối với cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng công thức R Z Z R A. tan . B. tan C . C. tan C . D. tan . ZC R R ZC Câu 23. Một sóng cơ có tần số 10 Hz, truyền trong một môi trường với tốc độ 50 m/s. Bước sóng của sóng này là A. 60 m.B. 500 m.C. 0,2 m.D. 5 m. Câu 24. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Công suất tỏa nhiệt trên R được tính bằng công thức nào sau đây? A. P=I 2 R. B. P=I 2R2. C. P=IR2. D. P=IR. Trang 2/4 - Mã đề 089
  3. Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở 100  , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 100  và 200  . Hệ số công suất của mạch là 1 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 2 Câu 26. Sóng âm có tần số nào sau đây là âm nghe được? A. 50000 Hz.B. 5 Hz. C. 100 Hz. D. 10 Hz. Câu 27. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là x 1 và x2. Li độ của dao động tổng hợp là 2 2 2 2 A. x x1 x2 . B. x x1 x2. C. x x1 x2. D. x x1 x2 . Câu 28. Biết cường độ âm chuẩn là I 0. Tại một điểm trong môi trường truyền âm có cường độ âm là I, mức cường độ âm tại điểm đó theo đơn vị đêxiben là I I I I A. L lg . B. L lg 0 . C. L 10lg . D. L 10lg 0 . I0 I I0 I Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều u 50 2 cos(100 t)(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết mạch có cảm kháng bằng hai lần dung kháng và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 30 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là A. 80 V. B. 40 V.C. 60 V. D. 30 V. Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos(100 t )(V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối 6 1 tiếp gồm điện trở R = 100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dụng C thay đổi được. 2 Khi C C0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện khi đó là 2 A. u 100cos(100 t )(A). B. u 100cos(100 t )(A). C 3 C 3 2 C. u 100 2 cos(100 t )(A). D. u 100 2 cos(100 t )(A). C 3 C 3 Câu 31. Một sợi dây dài 1 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 8 m/s. Tần số của sóng là A. 16 Hz. B. 20Hz. C. 32 Hz. D. 12 Hz. Câu 32. Một sóng hình sin có tần số 10 Hz truyền từ đầu O của một sợi dây dài với tốc độ 0,6 m/s. Coi biên độ của sóng trên sợi dây có giá trị không đổi là 3 cm. Gọi P và Q là 2 điểm trên sợi dây cách O lần lượt là 12 cm và 20 cm. Tại một thời điểm, điểm P qua vị trí cân bằng và đang đi theo chiều âm thì điểm Q có li độ bằng bao nhiêu? 3 3 A. cm. B. cm.C. 1,5 cm. D. 1,5 cm. 2 2 Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u 80cos(100 t )(V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 3 4 gồm điện trở R = 40  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn 10 mạch là 7 A. i cos(100 t )(A). B. i cos(100 t )(A). 12 12 7 C. i 2 cos(100 t )(A). D. i 2 cos(100 t )(A). 12 12 Câu 34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là 2 2 x1 3 3 cos 5 t và x2 3cos 5 t (x1, x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π = 10. Tại thời điểm t 6 3 = 3 s, gia tốc của vật là A. 7,5 m/s2.B. 15 cm/s2. C. 7,5 m/s2.D. 15 cm/s2. Trang 3/4 - Mã đề 089
  4. Câu 35. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại hai điểm M và N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M bao nhiêu lần? A. 2 lần. B. 10000 lần.C. 1000 lần. D. 40 lần. Câu 36. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được treo vào điểm cố định. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho vật một vận tốc ban đầu có độ lớn 50 3 cm/s, hướng thẳng đứng xuống dưới. Chọn trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Mốc thời gian (t = 0) là lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của vật là 2 A. x 2,5cos(20t)(cm). B. x 5cos(20t )(cm). 3 2 C. x 2,5cos(20t )(cm). D. x 5cos(20t )(cm). 3 Câu 37. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và vật nhỏ F N có khối lượng 100 g dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị ( ) 4.10,10-2 biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về tác dụng vào con lắc 2 13 vào thời gian t. Lấy π = 10. Biên độ dao động của vật là 6 t (s) O 7 A. 10 cm. B. 2,5 cm. -2.10-2 6 C. 20 cm. D. 4,5 cm. - 4. 10,10-2 Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cos(100 t )(V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 1 10 3 gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dụng F. Thay đổi R để công suất 4 tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại, giá trị cực đại đó là A. 240 W. B. 480 W. C. 120 W.D. 60 W. Câu 39. Một vật dao động điều hoà giữa hai điểm M và N cách nhau 10 cm. Biết trong một phút vật thực hiện được 120 dao động. Tốc độ của vật khi vật qua trung điểm của MN là A. 31,4 cm/s. B. 62,8 cm/s. C. 15,7 cm/s. D. 125,7 cm/s. Câu 40. Đặt điện áp u 100cos(100 t )(V) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cường 6 độ dòng điện trong mạch là i 4cos(100 t )(A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 2 A. 100 3 W. B. 200 W. C. 200 3 W.D. 100 W. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 089