Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2021-2022 (Có đáp án)

doc 4 trang Nguyệt Quế 06/08/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_dia_li_12_so_gddt_bac_ninh_202.doc
  • docde 302.doc
  • docde 303.doc
  • docde 304.doc
  • docde 305.doc
  • docde 306.doc
  • docde 307.doc
  • docde 308.doc
  • docde 309.doc
  • docde 310.doc
  • docde 311.doc
  • docde 312.doc
  • docde 313.doc
  • docde 314.doc
  • docde 315.doc
  • docde 316.doc
  • docde 317.doc
  • docde 318.doc
  • docde 319.doc
  • docde 320.doc
  • docde 321.doc
  • docde 322.doc
  • docde 323.doc
  • docde 324.doc
  • xlsPhieu soi dap an TN Môn Địa.xls

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2021-2022 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Địa lí - Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 04 trang) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 301 Câu 41. Cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta đa dạng do có A. cơ sở vật chất kĩ thuật rất hiện đại. B. lao động trình độ chuyên môn cao. C. nhiều thành phần kinh tế tham gia. D. nguyên liệu tại chỗ rất phong phú. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết ngành du lịch có đặc điểm nào sau đây? A. Tài nguyên du lịch kém đa dạng. B. Huế là trung tâm du lịch quốc gia. C. Khách quốc tế nhiều hơn nội địa. D. Doanh thu từ du lịch đang giảm. Câu 43. Hoạt động nội thương của nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây? A. Phân bố đồng đều giữa các vùng. B. Hình thành thị trường thống nhất. C. Đã thu hút nhiều thành phần kinh tế. D. Hàng hóa ngày càng phong phú. Câu 44. Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng do A. mở rộng diện tích.B. đẩy mạnh tăng vụ. C. đẩy mạnh thâm canh.D. sản xuất quảng canh. Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khai thác sắt có ở tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình.B. Hà Tĩnh.C. Quảng Trị.D. Nghệ An. Câu 46. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CHO SẢN PHẨM CỦA MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2010 2013 2015 2019 Điều 339,4 300,9 280,3 278,6 Cao su 439,1 548,1 604,3 708,7 Cà phê 511,9 581,3 593,8 624,1 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với diện tích cho sản phẩm của một số cây công nghiệp lâu năm nước ta, giai đoạn 2010 - 2019? A. Cao su tăng nhanh nhất.B. Điều tăng nhanh nhất. C. Cà phê tăng ít nhất.D. Cà phê tăng nhanh nhất. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp hóa chất? A. Quy Nhơn.B. Quảng Ngãi.C. Huế.D. Đà Nẵng. Câu 48. Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển mạnh A. khai thác khoáng sản, trồng điều, cà phê. B. chăn nuôi bò, trồng lúa gạo, rau nhiệt đới. C. thủy điện, cây công nghiệp cận nhiệt đới. D. nhiệt điện, thủy điện và khai thác dầu khí. Câu 49. Kim ngạch xuất khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng nhanh chủ yếu do A. mở rộng và đa dạng hóa thị trường. B. nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng. C. đầu tư nâng cao năng suất lao động. D. phát triển nhiều thành phần kinh tế. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Vũng Áng.B. Nhơn Hội.C. Dung Quất.D. Chu Lai. Câu 51. Cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng A. tăng nhanh tỉ trọng khu vực I.B. tích cực và diễn ra rất nhanh. C. giảm nhanh tỉ trọng khu vực III.D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người đạt trên 16 triệu đồng? A. Bình Dương.B. Lâm Đồng.C. Bình Phước.D. Đồng Nai. 1/4 - Mã đề 301
  2. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị? A. Đồng Hới.B. Tam Kỳ.C. Vinh.D. Đông Hà. Câu 54. Bắc Trung Bộ phát triển chăn nuôi gia súc lớn do có A. đồng bằng nhỏ hẹp ở ven biển.B. độ che phủ của rừng khá nhiều. C. đồng cỏ ở vùng đồi trước núi.D. tất cả các tỉnh đều giáp biển. Câu 55. Điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển đánh bắt hải sản là A. có nhiều ngư trường lớn.B. nhiều bãi triều, đầm phá. C. nhiều cửa sông, vũng vịnh.D. sông ngòi, ao hồ dày đặc. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế? A. Nà Sản.B. Cát Bi.C. Vinh.D. Điện Biên Phủ. Câu 57. Ngành viễn thông nước ta hiện nay A. tốc độ phát triển rất nhanh, dần hiện đại. B. công nghệ lạc hậu, nghiệp vụ chưa cao. C. có tính phục vụ cao và công nghệ lạc hậu. D. chưa đạt được chuẩn quốc tế và khu vực. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Quảng Ngãi.B. Nha Trang.C. Phan Thiết.D. Bảo Lộc. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông? A. Cảng Cái Lân.B. Cảng Hải Phòng.C. Cảng Sơn Tây.D. Cảng Cửa Ông. Câu 60. Giao thông vận tải đường hàng không nước ta A. phát triển nhanh vượt bậc và hiện đại. B. chủ yếu đảm nhiệm vận chuyển hàng hóa. C. chỉ có các tuyến đường bay trong nước. D. tất cả các sân bay đều là sân bay quốc tế. Câu 61. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là A. Đồng bằng sông Cửu Long.B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ.D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 62. Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay? A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. B. Tốc độ chuyển dịch diễn ra rất nhanh. C. Giảm tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp. D. Đang chuyển dịch theo hướng tích cực. Câu 63. Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN CỦA MỘT SỐ NGÀNH VẬN TẢI NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta, giai đoạn 2010 - 2019? A. Đường thủy nội địa tăng nhanh nhất. B. Đường biển đang có xu hướng giảm. C. Đường sắt tăng nhanh và tăng liên tục. D. Đường sắt tăng nhanh hơn đường biển. 2/4 - Mã đề 301
  3. Câu 64. Công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay A. không có năng lượng tái tạo.B. chủ yếu phát triển thủy điện. C. sản lượng điện tăng liên tục.D. sản xuất phục vụ xuất khẩu. Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất? A. Bình Thuận.B. Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Kiên Giang.D. Cà Mau. Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Hà Giang.B. Tuyên Quang.C. Lào Cai.D. Thái Nguyên. Câu 67. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta hiện nay? A. Cơ sở hạ tầng rất hiện đại.B. Phân bố đô thị không đều. C. Trình độ đô thị hóa cao.D. Tỉ lệ dân thành thị giảm. Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Na Dương? A. Than đá.B. Thiếc.C. Apatit.D. Than nâu. Câu 69. Đồng bằng sông Hồng thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành do nguyên nhân trực tiếp nào sau đây? A. Sức ép lớn của dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. B. Việc chuyển dịch giúp phát huy tốt các thế mạnh của vùng. C. Vai trò, vị trí đặc biệt quan trọng của vùng trong cả nước. D. Cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng chuyển dịch còn chậm. Câu 70. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây ảnh hưởng đến chuyên môn hóa trong ngành chăn nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thị trường tiêu thụ, cơ sở thức ăn.B. Cơ sở chuồng trại, thị trường tiêu thụ. C. Giống vật nuôi, cơ sở chuồng trại. D. Cơ sở thức ăn và giống vật nuôi. Câu 71. Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến.B. Dân cư có truyền thống và kinh nghiệm. C. Diện tích đất badan vùng núi phía tây. D. Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển. Câu 72. Nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định để Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng chuyên canh chè lớn nhất nước ta? A. Đất đai và nguồn nước. B. Nguồn nước và khí hậu. C. Địa hình và đất đai. D. Khí hậu và đất đai. Câu 73. Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng còn thấp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta chủ yếu do A. các điều kiện phát triển nhiều hạn chế.B. hiệu quả chưa thật cao và chưa ổn định. C. hay xảy ra dịch bệnh và thiếu giống mới.D. nhu cầu thị trường thấp và biến động. Câu 74. Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay? A. Trình độ lao động và cơ sở vật chất.B. Chất lượng cuộc sống và cơ sở lưu trú. C. Định hướng phát triển và vốn đầu tư. D. Tài nguyên du lịch và nhu cầu du lịch. Câu 75. Việc phát triển các khu công nghiệp ở nước ta chủ yếu nhằm A. đẩy nhanh đô thị hóa và tạo nhiều việc làm.B. chuyển giao công nghệ, khai thác nguồn lực. C. thu hút đầu tư, thúc đẩy sản xuất hàng hóa.D. tạo nhiều sản phẩm và đẩy mạnh xuất khẩu. Câu 76. Dân cư nước ta phân bố nhiều ở đồng bằng gây khó khăn chủ yếu cho A. thu hút đầu tư và xây dựng khu công nghiệp.B. khai thác các tài nguyên, giải quyết việc làm. C. hiện đại hóa nông nghiệp, mở rộng sản xuất. D. đẩy mạnh đô thị hóa, cải thiện điều kiện sống. 3/4 - Mã đề 301
  4. Câu 77. Cho biểu đồ về dân số nông thôn và thành thị của nước ta, giai đoạn 2010 - 2019: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. B. Thay đổi quy mô dân số nông thôn và thành thị. C. Quy mô, cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. D. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị. Câu 78. Khai thác thủy sản ở Bắc Trung Bộ năng suất còn thấp do A. chỉ tập trung khai thác các loại cá biển. B. phương tiện khai thác chậm đổi mới. C. lao động thiếu kinh nghiệm khai thác. D. bão và thiên tai khác kéo dài suốt năm. Câu 79. Biện pháp chủ yếu nhằm giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là A. phát triển các nghề thủ công truyền thống. B. thực hiện tốt dân số kế hoạch hóa gia đình. C. phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng. D. phát triển sản xuất công nghiệp và dịch vụ. Câu 80. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LẠC CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 Năm 2010 2013 2016 2019 Diện tích gieo trồng (nghìn ha) 231,4 216,4 184,8 3777,7 Sản lượng (nghìn tấn) 487,2 491,9 3644,6 4490,5 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng lạc của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền.B. Đường.C. Tròn.D. Kết hợp. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. 4/4 - Mã đề 301