Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_12_so_gddt_bac_ninh_2021.doc
Đap an TN Môn Toán.xls
de 102.doc
de 103.doc
de 104.doc
de 105.doc
de 106.doc
de 107.doc
de 108.doc
de 109.doc
de 110.doc
de 111.doc
de 112.doc
de 113.doc
de 114.doc
de 115.doc
de 116.doc
de 117.doc
de 118.doc
de 119.doc
de 120.doc
de 121.doc
de 122.doc
de 123.doc
de 124.doc
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 06 trang) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 101 Câu 1. Cho khối nón có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 18p .B. 12p .C. 4p .D. 6p . Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1;3;5), B (2;0;1), C (0;9;0). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. A. G (1;5;2).B. G (1;4;2).C. G (3;12;6). D. G (1;0;5). Câu 3. Cho hai hàm số f (x),g(x) liên tục trên K , a,b Î K và k Î ¡ . Khẳng định nào sau đây sai? b b b b b b A. f x g x dx = f x dx. g x dx B. éf (x) - g x ùdx = f x dx - g x dx ò ( ) ( ) ò ( ) ò ( ) ò ëê ( )ûú ò ( ) ò ( ) a a a a a a b b b b b C. éf (x) + g x ùdx = f x dx + g x dx D. kf x dx = k f x dx ò ëê ( )ûú ò ( ) ò ( ) ò ( ) ò ( ) a a a a a Câu 4. Nghiệm của phương trình 3x- 1 = 9 là A. x = 3.B. x = 2 .C. x = - 3 .D. x = - 2 . é ù Câu 5. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn ëê- 1;3ûú và thỏa mãn f (- 1) = 4, f (3) = 7. Giá trị 3 của I = ò 5f ¢(x)dx bằng - 1 A. I = 10.B. I = 3 .C. I = 15.D. I = 20. Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;- 3) và B (3;- 1;1)? x - 3 y + 1 z - 1 x - 1 y - 2 z + 3 A. = = .B. = = . 1 2 - 3 3 - 1 1 x + 1 y + 2 z - 3 x - 1 y - 2 z + 3 C. = = .D. = = . 2 - 3 4 2 - 3 4 Câu 7. Cho hình nón có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 4 . Diện tích toàn phần của hình nón là: A. 36p .B. 26p .C. 20p .D. 16p . uuur r r Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM = 2j + k . Tọa độ của điểm M là: A. M (0;2;1).B. M (1;2;0).C. M (2;0;1). D. M (2;1;0). Câu 9. Tập nghiệm S của bất phương trình log x - 1 < 3 2 ( ) A. S = (1;9).B. S = (- ¥ ;9). C. S = (- ¥ ;10). D. S = (1;10). 1/6 - Mã đề 101
- Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu 2 2 (x - 1) + (y + 2) + z2 = 12 và song song với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là: A. y + 1 = 0.B. y - 2 = 0. C. x + z - 1 = 0. D. y + 2 = 0. Câu 11. Cho số phức z = 2 + i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w = 2 + iz ? A. Q (2;1).B. P (1;2).C. N (3;4).D. M (3;2). Câu 12. Cho mặt cầu có diện tích bằng 32pa2 . Khi đó bán kính của mặt cầu bằng a 2 A. .B. 2a .C. 4 2a .D. 2 2a . 2 Câu 13. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên ¡ . - x x x æö x æö æ ö ç1÷ ç2÷ çp÷ A. y = ç ÷ .B. y = 3 .C. y = ç ÷ .D. y = ç ÷ . èç2ø÷ ( ) èçeø÷ èç3ø÷ Câu 14. Cho C là hằng số, khẳng định nào sau đây đúng? x 3 A. x 2 dx = + C .B. x 2 dx = x + C .C. x 2dx = 2x + C .D. x2 dx = x 3 + C . ò 3 ò ò ò Câu 15. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 2x + 1;y = m(m 0 và a,b Î ¡ . Khẳng định nào sau đây sai? A. (xy)a = x a .y a . B. x a .x b = x a + b . C. x a + y a = (x + y)a . D. (x a )b = x ab . x + 1 y - 1 2 - z Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d): = = . Véctơ nào - 2 3 1 sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng (d)? uur uur uur uur A. ud = (2;- 3;1).B. ud = (- 1;1;2). C. ud = (- 2;3;1). D. ud = (- 2;- 3;- 1). 4 1 0 1 4 Câu 21. Biết f (x)dx = và f (x)dx = - . Tính tích phân I = é4e2x + 2f (x)ùdx . ò 2 ò 2 ò ëê ûú - 1 - 1 0 A. I = 2e8 .B. I = 2e8 - 4.C. I = 4e8 .D. I = 4e8 - 2. 2/6 - Mã đề 101
- 2 Câu 22. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z - 4z + 11 = 0. Giá trị biểu thức P = 2z1z2 + 2z1 + 2z2 bằng A. 17 .B. 11. C. 13 .D. 15 . x Câu 23. Tập xác định của hàm số y = (2 - 3) là é A. (0;+ ¥ ) B. (- ¥ ;+ ¥ ) C. (- ¥ ;0) D. ëê0;+ ¥ ) Câu 24. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường y = x 2 , y = 2x . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H ) xung quanh trục Ox bằng: 64p 32p 21p 16p A. .B. .C. .D. . 15 15 15 15 Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 3x - z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)? ur ur ur ur A. n = (3;- 1;0).B. n = (- 1;0;- 1). C. n = (3;0;- 1). D. n = (3;- 1;2). Câu 26. Cho hai số phức z1 = 2- i và z2 = 1+ i . Số phức 2z1 + z2 là A. - 3i .B. 3 .C. 5 - i . D. - 1+ 5i . Câu 27. Đạo hàm của hàm số y = 2x là 2x A. 2x ln 2.B. 2x .C. x.2x- 1 .D. . ln 2 é ù Câu 28. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ëêa,bûú, viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và các đường thẳng x = a,x = b (a 0,a ¹ 1, log a bằng a3 1 1 A. - .B. 3 .C. - 3 . D. . 3 3 Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2;1;4) và đường thẳng x - 1 y - 2 z - 1 D : = = . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng D . 1 1 2 A. H (3;4;5).B. H (1;2;1).C. H (2;3;3).D. H (0;1;- 1). Câu 32. Số phức liên hợp của z = 3 - 4i là: A. 3 - 4i .B. - 3 - 4i .C. - 3 + 4i .D. 3 + 4i . 3/6 - Mã đề 101
- 2 Câu 33. Gọi z1,z2 là nghiệm của phương trình z - 2z + 2 = 0. Biết số phức z1 có phần ảo âm. Phần ảo của số phức z2 A. 1.B. 1- i .C. i .D. - 1 . Câu 34. Cho C là hằng số, khẳng định nào sau đây đúng? æ ö æ ö æ ö æ ö ç p÷ 1 ç p÷ ç p÷ 1 ç p÷ A. sinç2x + ÷dx = cosç2x + ÷+ C .B. sinç2x + ÷dx = - cosç2x + ÷+ C . ò èç 3ø÷ 2 èç 3ø÷ ò èç 3ø÷ 2 èç 3ø÷ æ ö æ ö ç p÷ 1 ç p÷ 1 C. sinç2x + ÷dx = - cos2x + C .D. sinç2x + ÷dx = cos2x + C . ò èç 3ø÷ 2 ò èç 3ø÷ 2 1 1 Câu 35. Cho f x dx = 3 . Tính tích phân é2f x - 1ùdx . ò ( ) ò ëê ( ) ûú - 2 - 2 A. - 3.B. 3 .C. - 9. D. 5. 2 2 2 Câu 36. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 4 + 9.3x - 2y = (4 + 9x - 2y ).72y- x + 2. Giá trị nhỏ nhất của x + 2y + 18 biểu thức P = bằng x 3 + 2 A. . B. 9. C. 1+ 9 2. D. 17. 2 Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn | z |= 5 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = 2(z - 3)+ 1- 4i là một đường tròn có bán kính bằng 5 A. 10 .B. 11.C. 5.D. . 2 Câu 38. Cho hàm số y = f (x)có đạo hàm liên tục trên khoảng (1;+ ¥ ) thỏa mãn é ¢ ù 3 " x Î (1;+ ¥ ) 3 ëêxf (x) - 2f (x)ûúln x = x - f (x) , ; và f ( e) = 3e. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên khoảng (1;+ ¥ ) thuộc khoảng nào dưới đây? A. (6;8).B. (4;6).C. (10;12).D. (8;10). Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu x - 2 y - 1 z (S): (x - 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 6 đồng thời song song với hai đường thẳng d : = = , 1 3 - 1 - 1 x y + 2 z - 2 d : = = . 2 1 1 - 1 éx + y + 2z - 3 = 0 A. x - y + 2z + 9 = 0 B. ê êx + y + 2z + 9 = 0 ëê éx - y + 2z - 3 = 0 C. x + y + 2z + 9 = 0 D. ê êx - y + 2z + 9 = 0 ëê Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A 'B 'C ' có độ dài cạnh đáy bằng a , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó bằng 32p 16p 3 32p 32p 3 A. a3 .B. a3 . C. a3 .D. a3 . 3 3 27 27 27 4/6 - Mã đề 101
- 2 2 Câu 41. Cho bất phương trình log7 (x + 2x + 2)+ 1 > log7 (x + 6x + 5 + m). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng (1;3)? A. 36 .B. 34 . C. vô số.D. 35 . Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ¡ , đồ thị hàm số f ¢(x) như hình vẽ dưới đây. Giá 2 x é ù trị nhỏ nhất của hàm số g(x) = f (x)- trên đoạn ëê- 2;1ûú là 2 A. g(- 1).B. g(- 2).C. g(0).D. g(1). 1 Câu 43. Cho hàm số f (x)có đạo hàm liên tục trên ¡ . Biết ò(x - 1)f ¢(x)dx = 12 và f (0) = 3 . Tính 0 1 ò f (x)dx . 0 A. - 9.B. 9.C. 15 .D. 36 . Câu 44. Xét các số phức z thỏa mãn z2 - 2z + 5 = (z - 1+ 2i )(z + 3i - 1). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z - 2 + 2i bằng 5 3 A. . B. . C. 5. D. 1. 2 2 2 Câu 45. Phương trình 2log2 (2x + 3) = log2 x có số nghiệm là A. 2.B. 3 .C. 0. D. 1. 2 Câu 46. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 22x+ 4 - 3x .m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt? A. 24.B. 18 .C. Vô số.D. 31. Câu 47. Cho C là hằng số, khẳng định nào sau đây đúng? dx 1 dx 1 A. = ln 4x + 2 + C .B. = ln(2x + 1)+ C . ò 2x + 1 2 ò 2x + 1 2 dx dx C. = 2ln 2x + 1 + C . D. = ln 2x + 1 + C . ò 2x + 1 ò 2x + 1 5/6 - Mã đề 101
- x + 1 y - 1 z - 2 Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 2 1 3 (P): x - y - z - 1 = 0 . Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M (1; 1; - 2), song song với (P) và vuông góc với d là x + 1 y z + 5 x + 1 y - 2 z + 5 A. = = .B. = = . 2 1 3 - 2 1 - 3 x - 1 y - 1 z + 2 x - 1 y - 1 z + 2 C. = = . D. = = . 2 5 - 3 2 1 3 æöx- 12 x2- 3x+ 4 ç1÷ Câu 49. Bất phương trình 2 £ ç ÷ có bao nhiêu nghiệm nguyên không dương? èç2ø÷ A. 5. B. 4 . C. 3 . D. 6. Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : y - 1 = 0, đường thẳng ïì x = 1 ï æ ö ï ç1 ÷ D : í y = 2 - t và hai điểmA(- 1;- 3;11),B ç ;0;8÷. Hai điểm M ,N thuộc mặt phẳng (P) sao cho ï èç2 ø÷ ï z = 1 îï d(M ;D) = 2 và NA = 2NB . Tìm giá trị lớn nhất của đoạn MN . 22 23 A. .B. 11. C. 12 .D. . 3 2 HẾT 6/6 - Mã đề 101