Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2021-2022 (Có đáp án)

doc 4 trang Nguyệt Quế 06/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_vat_li_12_so_gddt_bac_ninh_202.doc
  • xlsĐap an TN Môn Lí.xls
  • docde 202.doc
  • docde 203.doc
  • docde 204.doc
  • docde 205.doc
  • docde 206.doc
  • docde 207.doc
  • docde 208.doc
  • docde 209.doc
  • docde 210.doc
  • docde 211.doc
  • docde 212.doc
  • docde 213.doc
  • docde 214.doc
  • docde 215.doc
  • docde 216.doc
  • docde 217.doc
  • docde 218.doc
  • docde 219.doc
  • docde 220.doc
  • docde 221.doc
  • docde 222.doc
  • docde 223.doc
  • docde 224.doc

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2021-2022 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Vật lí - Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 04 trang) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 201 Câu 1. Tia nào sau đây sử dụng để kiểm tra hành lí máy bay? A. Tia tử ngoại. B. Tia X. C. Tia hồng ngoại.D. Tia gam ma. Câu 2. Chọn phát biểu đúng? Khoảng vân là A. khoảng cách giữa bốn vân tối liên tiếp trên màn. B. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn. C. khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn. D. khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp trên màn. Câu 3. Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua A. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối. B. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc. C. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối. D. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực. Câu 4. Sự phát quang của các chất lỏng và khí có đặc điểm là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là A. sự tán sắc ánh sáng. B. sự nhiễu xạ ánh sáng. C. sự huỳnh quang. D. sự giao thoa ánh sáng. Câu 5. Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp A. quang năng thành điện năng.B. cơ năng thành điện năng. C. điện năng thành cơ năng.D. điện năng thành quang năng. Câu 6. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. B. Tia tử ngoại được dùng để sấy khô, sưởi ấm. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật. Câu 7. Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 μm. Lấy h 6,625.10 34 Js, c 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là A. 3,31.10 19 J.B. 2,84.10 19 J. C. 1,33.10 27 J.D. 3,31.10 25 J. A Câu 8. Gọi m là độ hụt khối của hạt nhân Z X, c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên A kết của hạt nhân Z X được tính bằng công thức nào sau đây? 2 2 2 2 A. Wlk mc. B. Wlk m c. C. Wlk mc . D. Wlk m c . Câu 9. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh và máy thu thanh đơn giản có chung bộ phận nào sau đây? A. Mạch chọn sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch tách sóng. D. Mạch biến điệu. Câu 10. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,35 µm. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là A. 3,55 eV.B. 0,36 eV.C. 0,35 eV.D. 33,5 eV. 1/4 - Mã đề 201
  2. Câu 11. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện của kim loại có công thoát A là hc c hA A A.  . B.  . C.  . D.  . 0 A 0 hA 0 c 0 hc Câu 12. Một kim loại có công thoát êlectron là A= 3,45 eV. Lần lượt chiếu vào kim loại này các bức xạ điện từ có bước sóng 1= 0,25 µm, 2= 0,4 µm, 3= 0,56 µm, 4= 0,2 µm. Bức xạ có bước sóng nào sau đây gây ra hiện tượng quang điện? A. 1, 2, 4.B.  2, 3, 4.C.  3, 2.D.  1, 4. -11 Câu 13. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính Bo là r 0 = 5,3.10 m, bán kính quỹ đạo dừng M là A. 21,2.10-11m.B. 47,7.10 -11m.C. 84,8.10 -11m.D. 132,5.10 -11m. Câu 14. Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,5 μF và cuộn dây có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 2000 rad/s. Giá trị của L là A. 0,5 H. B. 0,5 mH. C. 5 mH.D. 1 H. Câu 15. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây sai? A. Trong chân không, các phôtôn có tốc độ c = 3.108 m/s. B. Phân tử, nguyên tử phát xạ ánh sáng là phát xạ phôtôn. C. Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. 4 27 A 1 A Câu 16. Cho phản ứng hạt nhân 2 He + 13 Al Z X + 0 n. Hạt nhân Z X có số nuclôn là A. 15. B. 31. C. 32. D. 30. 210 Câu 17. Hạt nhân 84 Po có số prôtôn là A. 294.B. 126.C. 210.D. 84. Câu 18. Tia laze được dùng A. để chữa bệnh còi xương. B. như một dao mổ trong các phẫu thuật tinh vi như mắt, mạch máu, C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. D. trong y học để chiếu điện, chụp điện. Câu 19. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn A. lệch pha . B. cùng pha. C. lệch pha . D. ngược pha. 2 4 Câu 20. Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn? A. Si. B. Ge. C. PbS. D. Al. Câu 21. Một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc là đỏ, vàng và tím. Chiếu chùm sáng này từ không khí theo phương xiên góc tới mặt nước. Gọi rđ, rv, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rt < rđ< rv.B. r đ< rv< rt.C. r đ= rv = rt. D. r t< rv< rđ. Câu 22. Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là A. ánh sáng tím.B. ánh sáng đỏ. C. bức xạ hồng ngoại. D. bức xạ tử ngoại. Câu 23. Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn A. điện tích.B. số nuclôn.C. động lượng.D. khối lượng. 2/4 - Mã đề 201
  3. Câu 24. Một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác. Hiện tượng đó gọi là A. hiện tượng quang - phát quang.B. hiện tượng siêu dẫn. C. hiện tượng nhiệt điện.D. hiện tượng quang điện. Câu 25. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng vân là A. 1,25 mm.B. 0,55 mm.C. 0,75 mm.D. 1,50 mm. 3 3 Câu 26. Hạt nhân 1 T và hạt nhân 2 He có cùng A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số nơtron. Câu 27. Một sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không. Bước sóng của sóng này là A. 6 m. B. 60 m.C. 30 m.D. 3 m. 12 Câu 28. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 6 C lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u; 11,99670 u. 2 12 Lấy 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 6 C là A. 5,4 MeV.B. 96,4 MeV.C. 10,7 MeV.D. 92,22 MeV. 27 30 Câu 29. Cho phản ứng hạt nhân 13 Al 15 P n , khối lượng của các hạt nhân là: m α = 4,0015 u; mAl = 2 26,97435 u; mP = 29,97005 u; mn = 1,008670 u; 1u = 931 MeV/c . Năng lượng thu vào của phản ứng là A. 2,87.10-3 MeV. B. 2,67197 J.C. 2,67197 MeV. D. 2,87.10 -3 J. Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,50 m.B. 0,45 m.C. 0,48 m.D. 0,64 m. Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ màn quan sát đến màn chứa hai khe là 2 m, bề rộng vùng giao thoa trên màn là 17 mm. Số vân sáng trên màn là A. 10.B. 7.C. 9.D. 8. Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ màn quan sát đến màn chứa hai khe là 2 m. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 13 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Giá trị của λ là A. 0,62 m.B. 0,65 m. C. 0,59 m. D. 0,72 m. Câu 33. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong mạch vào thời gian t. Biểu thức của điện tích trên một bản tụ điện là 6 6 A. q 4cos 4 .10 t C . B. q 2 2 cos 4 .10 t (C). 2 2 6 6 C. q 4cos 4 .10 t nC . D. q 2 2 cos 4 .10 t nC . 2 2 Câu 34. Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.10 14 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây là A. 2,01.1020.B. 0,33.10 19.C. 2,01.10 19.D. 0,33.10 20. 3/4 - Mã đề 201
  4. -11 Câu 35. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính Bo là r 0 = 5,3.10 m. Trong cùng một khoảng thời gian, nếu êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính 132,5.10 -11 m đi được quãng đường 9S thì khi nó chuyển động trên quỹ đạo M sẽ đi được quãng đường là A. 12S. B. 25S.C. 15S. D. 6S. 40 6 Câu 36. Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 Ar ; 3 Li lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u 2 6 và 1 u = 931,5 MeV/c . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt 40 nhân 18 Ar A. nhỏ hơn 5,20 MeV.B. lớn hơn 5,20 MeV. C. lớn hơn 3,42 MeV.D. nhỏ hơn 3,42 MeV. 23 27 Câu 37. Biết số Avôgađrô NA = 6,02.10 hạt/mol. Số prôtôn có trong 0,27 gam 13 Al là A. 7,826.1023.B. 8,826.10 22.C. 8,826.10 23. D. 7,826.10 22. Câu 38. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là 4 2 C và 0,5 2 A. Khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 8 2 16 4 A. μs. B. μs. C. μs. D. μs. 3 3 3 3 9 Câu 39. Người ta dùng prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân 4 Be đứng yên thì xảy ra phản ứng 1 9 4 4 hạt nhân 1 p 4 Be 2 He X . Biết hạt 2 He bay ra có động năng 4 MeV và chuyển động theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của hạt prôtôn. Coi tỉ lệ khối lượng của các hạt nhân bằng tỉ lệ số khối của chúng. Động năng của hạt X là A. 6,225 MeV.B. 1,225 MeV.C. 2,125 MeV.D. 3,575 MeV. Câu 40. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng 0,1218 m trong chân không. Biết khi êlectron ở quỹ đạo K thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là –13,6 eV. Khi êlectron ở quỹ đạo L thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là A. 3,2 eV.B. –5,6 eV.C. –4,1 eV.D. –3,4 eV. HẾT 4/4 - Mã đề 201