Đề kiểm tra đầu năm học 2023-2024 môn Địa lí 12 - Trường THPT Quế Võ số 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đầu năm học 2023-2024 môn Địa lí 12 - Trường THPT Quế Võ số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_dau_nam_hoc_2023_2024_mon_dia_li_12_truong_thpt.doc
Đáp án 12 KSĐN.xlsx
ĐỊA KS 12 - 201.pdf
DIA KS 12 202.doc
ĐỊA KS 12- 202.pdf
DIA KS 12 203.doc
ĐỊA KS 12- 203.pdf
DIA KS 12 204.doc
ĐỊA KS 12- 204.pdf
MA TRẬN KSĐN 12.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra đầu năm học 2023-2024 môn Địa lí 12 - Trường THPT Quế Võ số 3 (Có đáp án)
- SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3 Môn: Địa lí. Khối: 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) (40.câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 201 Câu 41. Ở vùng ven biển nước ta dạng địa hình nào sau đây thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy hải sản? A. Các đảo ven bờ.B. Các rạn san hô. C. Vịnh cửa sông.D. Các bãi triều rộng. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? A. Hồ Kẻ Gỗ.B. Hồ Cấm Sơn.C. Hồ Ba Bể.D. Hồ Trị An. Câu 43. Hai câu thơ “Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi” nhà thơ muốn nói đến vùng núi nào của nước ta A. Tây Bắc.B. Trường Sơn Nam.C. Đông BắcD. Trường Sơn Bắc. Câu 44. Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh tự nhiên của khu vực đồng bằng đối với phát triển KT- XH? A. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản B. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng C. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản, D. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông Câu 45. Đặc điểm đồng bằng ven biển Miền Trung là: A. Hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ, đất giàu dinh dưỡng B. Hẹp ngang và bị chia cắt, biển đóng vai trò chính trong việc hình thành C. Hẹp ngang, biển đóng vai trò thứ yếu trong việc hình thành các đồng bằng D. Hẹp ngang, kéo dài từ Bắc xuống Nam, đất thường nghèo dinh dưỡng Câu 46. Cho biểu đồ: GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, 1/5 - Mã đề 201
- Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a? A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng gấp hơn 5 lần In-đô-nê-xi-a. C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm. D. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen? A. Hưng Yên.B. Hải Dương.C. Hải Phòng.D. Nam Định. Câu 48. Số lượng cơn bão hằng năm trực tiếp đổ bộ vào nước ta là A. từ 9 đến 10. B. từ 8 đến 10. C. từ 3 đến 4. D. từ 4 đến 5. Câu 49. Vị trí địa lí Việt Nam đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là A. mang tính chất xích đạo gió mùa. B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. C. mang tính chất nhiệt đới gió mùa. D. mang tính chất cận xích đạo gió mùa. Câu 50. Hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc từ tháng XI đến tháng IV năm sau đã ảnh hưởng như thế nào đến thời tiết, khí hậu nước ta? A. Kiểu thời tiết nắng ấm ở miền Bắc, mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Mùa khô sâu sắc cho vùng ven biển Trung Bộ, Nam Bộ, Tây Nguyên. C. Kiểu thời tiết lạnh khô ở miền Bắc, ổn định không mưa cho Nam Bộ. D. Kiểu thời tiết lạnh ẩm ở miền Bắc, mùa mưa kéo dài cho Nam Trung Bộ. Câu 51. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi? A. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ. B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ. C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa D. Đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 85% diện tích. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Lào Cai.B. Bình Dương.C. Gia Lai.D. Lai Châu. Câu 53. Ảnh hưởng của biển Đông và các khối khí di chuyển qua biển. A. nước ta nằm liền kề với 2 vành đai sinh khoáng lớn. B. khí hậu nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ độ C. nước ta có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. D. thiên nhiên hai mùa xanh tốt khác hẳn các nước cùng vĩ độ. Câu 54. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ít nghiêm trọng nhất ở vùng nào sau đây? A. Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Bộ. D. Miền Bắc. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Bình Định.B. Bình Thuận.C. Kon Tum.D. Đắk Lắk. 2/5 - Mã đề 201
- Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Cần Thơ.B. Hà Nội.C. Hạ Long.D. Nha Trang. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón? A. Phan Thiết.B. Quy Nhơn.C. Nha Trang.D. Quảng Ngãi. Câu 58. Nguyên nhân gây mưa cho khu vực Tây Nguyênvà Nam Bộ nước ta vào đầu mùa hạ, chủ yếu do A. hoạt động của gió mùa Đông Bắc cùng dải hội tụ nhiệt đới. B. hoạt động của gió Tín Phong bán cầu Bắc khi đi qua biển. C. hoạt động của khối không khí nóng ẩm Bắc Ấn Độ Dương. D. hoạt động của khối không khí nóng ẩm Nam Ấn Độ Dương. Câu 59. Gió Tín phong Bắc bán cầu khi thổi vào nước ta có hướng A. đông bắc.B. tây bắc.C. đông nam.D. tây nam. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Cần Thơ.B. Mỹ Tho.C. Nha Trang.D. Vũng Tàu. Câu 61. Chế độ nhiệt và ẩm của nước ta thay đổi chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Tác động của các loại gió, độ cao của địa hình và thảm thực vật. B. Hướng nghiêng chung của địa hình, dòng biển, độ cao địa hình. C. Hướng của các dãy núi, tác động của bão và độ cao của dãy núi. D. Vị trí địa lí và lãnh thổ, yếu tố địa hình và tác động của gió mùa. Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia? A. Đà Lạt.B. Nha Trang.C. Vinh.D. Huế. Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển trong nước dài nhất nối Hải Phòng với nơi nào sau đây? A. Cửa Lò.B. Đà Nẵng.C. Quy Nhơn.D. TP Hồ Chí Minh. Câu 64. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi trung du nước ta? A. Thềm phù sa cổ bị chia cắt do dòng chảy. B. Các bậc thềm phù sa cổ được phủ ba dan. C. Chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng. D. Hẹp ở rìa đồng bằng ven biển miền Trung. Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 , cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? A. Kiên Giang.B. Đồng Tháp.C. An Giang.D. Cà Mau. Câu 66. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: triệu USD) Năm Giá trị 2015 2018 2019 2020 Xuất khẩu 11432,0 16704,0 18110,0 16806,0 Nhập khẩu 16844,0 19355,0 18607,0 17947,0 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, 3/5 - Mã đề 201
- Theo bảng số liệu, cho biết Mi-an-ma nhập siêu lớn nhất vào năm nào sau đây? A. Năm 2020.B. Năm 2019.C. Năm 20018.D. Năm 2015. Câu 67. Vị trí địa lí và hình thể nước ta đã tạo nên A. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên.B. khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm. C. tài nguyên khoáng sản phong phú.D. địa hình có tính phân bậc rõ rệt. Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất? A. Nam Decbri.B. Ngọc Krinh.C. Lang bian.D. Vọng Phu. Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Phước.B. Đồng Nai.C. Tây Ninh.D. Bình Dương. Câu 70. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền? A. Lãnh hải.B. Vùng tiếp giáp lãnh hải. C. Nội thủy.D. Vùng đặc quyền về kinh tế. Câu 71. Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên mùa mưa ở Trung Bộ nước ta? A. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới. B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão. C. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão. D. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới. Câu 72. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Năm 2015 2017 2019 2020 Diện tích (nghìn ha) 101,6 152,0 140,2 131,8 Sản lượng (nghìn tấn) 176,8 252,6 264,8 270,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột, đường, miền.B. Đường, cột, kết hợp. C. Đường, cột chồng, kết hợp.D. Kết hợp, đường, cột ngang. Câu 73. Đặc điểm sinh vật nhiệt đới của vùng biển Đông là A. Ít loài quý hiếmB. Tập trung theo mùa C. Nhiều loài đang cạn kiệt.D. Năng suất sinh vật cao. Câu 74. Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung của các dãy núi. B. Nnâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc - đông nam. C. Địa hình cao nhất nước, hướng nghiêng tây bắc - đông nam. D. Bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông-Tây, hướng vòng cung. Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 200C? A. Sa Pa.B. Hà Nội.C. Đồng Hới.D. Nha Trang. 4/5 - Mã đề 201
- Câu 76. Cho biểu đồ về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị. B. Sự thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị. C. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị. D. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị. Câu 77. Cấu trúc địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông. B. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam và có sự phân hóa đa dạng. C. Địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt. D. Gồm hai hướng chính, hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung. Câu 78. Hệ sinh thái vùng ven biển nước ta chiếm ưu thế nhất là: A. A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn B. Hệ sinh thái rừng trên đất, đá pha cát ven biển C. Hệ sinh thái trên đất phèn D. Hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hô Câu 79. Đường biên giới trên đất liền của nước ta kéo dài, gây khó khăn cho việc A. khai thác khoáng sản.B. thu hút đầu tư nước ngoài. C. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.D. phát triển nền văn hóa. Câu 80. Đất liền nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có A. khoáng sản đa dạng.B. số giờ nắng nhiều. C. nhiều loại thổ nhưỡng.D. nhiều sông ngòi nhỏ. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 5/5 - Mã đề 201