Đề kiểm tra đầu năm học 2023-2024 môn Sinh học 12 - Trường THPT Quế Võ số 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đầu năm học 2023-2024 môn Sinh học 12 - Trường THPT Quế Võ số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_dau_nam_hoc_2023_2024_mon_sinh_hoc_12_truong_thp.docx
Đáp án- sinh 12 Chuấn.xlsx
de 201.pdf
de 202.docx
de 202.pdf
de 203.docx
de 203.pdf
de 204.docx
de 204.pdf
Ma trận đề.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra đầu năm học 2023-2024 môn Sinh học 12 - Trường THPT Quế Võ số 3 (Có đáp án)
- SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3 Môn Sinh học Khối: 12 Thời gian làm bài:50 phút (Không kể thời gian phát đề) ( 40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 201 Họ, tên học sinh: SBD Câu 81. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã? A. Phức hợp aa - tARN. B. mARN. C. Gen. D. Ribôxôm. Câu 82. Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây thuộc dạng thể một? A. Bệnh phêninkêtô niệu. B. Hội chứng Đao. C. Hội chứng Tớc nơ. B. Bệnh máu khó đông. Câu 83. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. gen. B. prôtêin. B. enzim. C. pôlixôm. Câu 84. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Nếu không có đột biến xảy ra, theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng? A. Aa × Aa.B. aa × aa.C. Aa × aa.D. Aa × AA. Câu 85. Triplet 3’ATG5’ mã hóa axit amin tirozin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là A. 5’AUG3’.B. 3’AUG5’.C. 5’AUX3’.D. 3’UAX5’. Câu 86. Từ một phôi cừu có kiểu gen AaBB, bằng phương pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra cừu con có kiểu gen A. AaBB. B. aabb.C. AAbb.D. aaBB. Câu 87. Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí? A. Châu chấu. B. Thằn lằn.C. Thỏ. D. Ếch đồng. Câu 88. Loại nông phẩm nào sau đây thường được phơi khô để giảm cường độ hô hấp trong quá trình bảo quản? A. Quả dưa hấu. B. Cây mía.C. Hạt lúa. D. Quả vú sữa. Câu 89. Trong quần thể người, gen quy định nhóm máu A, B, AB và O có 3 alen là IA, IB, IO. Tần số alen IA là 0,3; tần số alen IB là 0,5. Theo lí thuyết, tần số alen IO là A. 0,5. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,6. Câu 90. Nếu mạch làm khuôn của gen chứa bộ ba 3'ATG5' thì bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là A. 3'TAX5'. B. 3'UAX5'. C. 5'TAX3'. D. 5'UAX3'. Câu 91. Ngăn nào sau đây của dạ dày trâu là dạ dày chính thức (còn gọi là dạ dày thực sự)? A. Dạ múi khế.B. Dạ lá sách.C. Dạ cỏ.D. Dạ tổ ong. + Câu 92. Quá trình chuyển hóa nitơ hữu cơ thành NH4 do hoạt động của nhóm vi khuẩn A. cố định nitơ.B. phản nitrat hóa.C. amôn hóa.D. nitrat hóa. Câu 93. Theo mô hình của F. Jacôp và J. Mônô, thành phần nào sau đây không nằm trong cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli? A. Gen cấu trúc Y.B. Gen điều hoà R. C. Gen cấu trúc Z. D. Gen cấu trúc A. Câu 94. Một quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là 0,4AA : 0,6Aa. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này ở F2 là bao nhiêu? A. 0,42.B. 0,15.C. 0,3.D. 0,6. Câu 95. Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất? A. Phiên mã tổng hợp tARN. B. Phiên mã tổng hợp mARN. C. Nhân đôi ADN. D. Dịch mã. 1/4 - Mã đề 201
- Câu 96. Một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt ra, quay ngược 180o rồi nối lại. Đây là cơ chế của đột biến A. Chuyển đoạn.B. Mất đoạn.C. Đảo đoạn.D. Lặp đoạn. Câu 97. Ở sinh vật nhân thực, NST được cấu tạo bởi hai thành phần chủ yếu là A. ADN và prôtêin. B. ADN và mARN. C. ARN và prôtêin. D. ADN và tARN. Câu 98. Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại A của gen liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào ở môi trường nội bào? A. X.B. U.C. G.D. T. Câu 99. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng? A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. B. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình. C. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau. D. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục. Câu 100. Hiện tượng 1 kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là A. biến dị tổ hợp.B. đột biến NST.C. đột biến gen.D. thường biến. Câu 101. Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, ngăn nào sau đây của tim nhận máu trực tiếp nhận máu giàu CO2 từ tĩnh mạch chủ? A. Tâm nhĩ tráiB. Tâm nhĩ phải.C. Tâm thất phải.D. Tâm thất trái Câu 102. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra F1 có một loại kiểu gen? A. Aa × aa. B. Aa × Aa. C. AA × Aa.D. aa × aa. Câu 103. Trên một NST thường, khoảng cách giữa hai gen A và B là 28 cM. Theo lí thuyết, tần số hoán vị giữa hai gen này là A. 28%.B. 72%. C. 36%.B. 14%. Câu 104. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Cơ thể mang kiểu gen XaXa có kiểu hình là A. con cái mắt đỏ. B. con cái mắt trắng.C. con đực mắt trắng. D. con đực mắt đỏ. Câu 105. Trong phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai thường biểu hiện cao nhất ở thế hệ A. F4. B. F 2. C. F 3. D. F 1. Câu 106. Có thể sử dụng nguyên liệu nào sau đây để chiết rút diệp lục? A. Củ cà rốt. B. Củ nghệ. C. Quả gấc chín. D. Lá xanh tươi. Câu 107. Theo học thuyết tiến hóa hiện đại nguồn nguyên liệu thứ cấp của tiến hóa là A. biến dị tổ hợp.B. biến dị cá thể. C. đột biến gen.D. đột biến nhiễm sắc thể. Câu 108. Ở một quần thể ngẫu phối, xét hai gen: Gen thứ nhất có 3 alen, nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; Gen thứ hai có 5 alen, nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả hai gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là A. 90B. 135C. 45D. 15 Câu 109. Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là A. chọn lọc tự nhiên.B. chọn lọc nhân tạo. C. biến dị tổ hợp. D. đột biến. AB Câu 110. Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị ab giữa alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lý thuyết, số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là A. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen. C. 2 loại với tỉ lệ 1 : 1. B. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào gần số hoán vị gen.D. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. 2/4 - Mã đề 201
- Câu 111. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe x AaBbDdEe cho đời con có kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 9 9 9 27 A. .B. .C. . D. . 256 128 64 128 Câu 112. Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền bệnh phêninkêtô niệu ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu người trong phả hệ sau xác định được chính xác kiểu gen? A. 6. B. 11. C. 10. D. 9. Câu 113. Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hóa như sau: (1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. (2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa. (3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi. (4) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm. Các thông tin nói về vai trò của đột biến gen là? A. (1) và (4).B.(2) và (4). C. (1) và (3).D.(3) và (4) AB Câu 114. Ở ruồi giấm, xét kiểu gen , trong đó alen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a ab quy định thân đen; alen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Có bao nhiêu phát biểu sau đây về hai gen này là đúng? (1) Cơ thể đực giảm phân bình thường tạo tối đa bốn loại tinh trùng. (2) Một tế bào sinh trứng giảm phân bình thường tạo ra bốn loại trứng. (3) Nếu một tế bào sinh trúng xảy ra sự không phân li của cặp NST mang hai gen này trong giảm phân I, giảm phân II bình thường thì có thể tạo ra loại trứng có kiểu gen ab. (4) Một tế bào sinh tinh giảm phân bình thường tạo ra tối đa hai loại tinh trùng. A. 3.B. 2.C. 4.D. 1. Câu 115. Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho hai cây có kiểu hình khác nhau giao phấn với nhau, thu được F 1. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2 có tỉ lệ 9 cây hoa trắng và 7 cây hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến, trong tổng số cây thu được ở F2, số cây hoa đỏ dị hợp tử chiếm tỉ lệ 3 1 1 3 A. .B. .C. .D. . 8 8 4 7 Câu 116. Ở một loài thực vật lưỡng bội, khi cho 2 cây (P) đều có kiểu hình thân cao, quả đỏ giao phấn thì đời con xuất hiện cây thấp, quả vàng. Cho một cây thân cao, quả đỏ ở (P) tự thụ phấn, ở F 1 xuất hiện đủ 10 loại kiểu gen, trong đó có 4050 cây thân cao, quả đỏ và 1575 cây thân cao, quả vàng. Biết mỗi tính trạng đều do một gen có 2 alen quy định, tính trạng trội là trội hoàn toàn; mọi diễn biến trong phát sinh giao tử đực và cái đều như nhau. Theo lý thuyết, trong số các cây có một tính trạng trội ở F1, cây có kiểu gen đồng hợp có tỉ lệ là 4 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 7 7 4 3 3/4 - Mã đề 201
- Câu 117. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 8. Trên mỗi cặp NST, xét một gen có hai alen. Khi phân tích bộ NST của 4 thể đột biến (A, B, C và D) người ta thu được kết quả như biểu đồ bên. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về các thể đột biến trên? 1. Có thể phát hiện được thể đột biến A trong quần thể khi quan sát kiểu hình. 2. Thể đột biến C có tối đa 108 loại kiểu gen. 3. Trong 4 thể đột biến có 3 dạng đa bội và 1 dạng lệch bội. 4. Thể đột biến B là thể tam bội. A. 2.B. 3.C. 4.D. 1. Câu 118. Ở một quần thể ngẫu phối, xét hai gen: Gen thứ nhất có 3 alen, nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; Gen thứ hai có 5 alen, nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả hai gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là A. 45.B. 90.C. 135.D. 15. Câu 119. Cho cây lưỡng bội dị hợp về hai cặp gen tự thụ phấn. Biết rằng các gen phân li độc lập và không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp về một cặp gen và số cá thể có kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen trên chiếm tỉ lệ lần lượt là A. 50% và 50%B. 50% và 25%C. 25% và 50%D. 25% và 25% Câu 120. Gen D ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit như sau: - Mạch không làm khuôn 5’ ATG GTG XAT XGA GTA TAA 3’ - Mạch làm khuôn 3' TAX XAX GTA GXT XAT ATT 5’ Số thứ tự nuclêôtit trên mạch làm khuôn 1150 151181898 Biết rằng axit amin valin chỉ được mã hóa bởi các côđon: 5'GUU3’, 5'GUX3’, 5'GUA3’, 5'GUG3’; axit amin histiđin chỉ được mã hóa bởi các côđon: 5'XAU3’, 5’XAX3’; chuỗi pôlipeptit do gen D quy định tổng hợp có 300 axit amin. Có bao nhiêu dạng đột biến điểm sau đây tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit giống với chuỗi pôlipeptit do gen D quy định tổng hợp? I. Đột biến thay thế cặp G - X ở vị trí 181 bằng cặp A - T. II. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit ở vị trí 150. III. Đột biến thay thế cặp G - X ở vị trí 151 bằng cặp X - G. IV. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit ở vị trí 898. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. HẾT 4/4 - Mã đề 201