Đề kiểm tra đầu năm học 2023-2024 môn Vật lí 12 - Trường THPT Quế Võ số 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đầu năm học 2023-2024 môn Vật lí 12 - Trường THPT Quế Võ số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_dau_nam_hoc_2023_2024_mon_vat_li_12_truong_thpt.doc
201.pdf
202.doc
202.pdf
203.doc
203.pdf
204.doc
204.pdf
Đáp án.pdf
Đáp án.xlsx
Ma trận đề KSĐN. lí 12.pdf
Ma trận đề KSĐN. lí 12.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra đầu năm học 2023-2024 môn Vật lí 12 - Trường THPT Quế Võ số 3 (Có đáp án)
- SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3 Môn VẬT LÍ. Khối: 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) ( 40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 201 Họ, tên học sinh: SBD Câu 1: Cho mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,5mH và tụ điện có điện dung 2 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là 1 A. (s) . B. 2 (s) . C. 2 (s) . D. 0,5(s) . 2 Câu 2: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa có biên độ góc 0 0,1rad ở nơi có gia tốc trọng trường g 10 m/s2 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc m 50 g. Lực kéo về tác dụng vào vật có giá trị cực đại là A. 0,05 N . B. 0,25 N . C. 0,5 N . D. 0,025 N . Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 5F. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 10 mA. Mốc thời gian là lúc cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 10 mA . Tại thời điểm t ms thì điện tích của tụ 30 điện là A. 1,41C B. 0,866C . C. 0,500C . D. 0,707C . Câu 4: Sóng cực ngắn được sử dụng trong thông tin liên lạc giữa mặt đất và vệ tinh do nó A. phản xạ rất tốt trên mặt đất. B. phản xạ rất tốt trên tầng điện li. C. bị hấp thụ mạnh bởi không khí trong khí quyển. D. có khả năng xuyên qua tầng điện li. Câu 5: Trong mạch chọn sóng, khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng 1 30 m . Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng 2 40 m . Khi mắc C1 nối tiếp C2 rồi mắc vào cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng là A. 50 m . B. 24 m . C. 70 m . D. 35 m . Câu 6: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp cảm ứng từ tại điểm M trên phương truyền sóng bằng 0 là 2.10 5 s . Chu kỳ của sóng điện từ này là A. 8.10 5 s . B. 6.10 5 s. C. 4.10 5 s. D. 2.10 5 s . Câu 7: Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau được biểu diển bằng hai vectơ quay có độ dài là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này được biểu diển bằng một vectơ quay có độ dài là A. A A1 A2 . B. A A1 A2 . C. A 2 A1 A2 . D. A 2 A1 A2 . Trang 1/5 - Mã đề 201
- Câu 8: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ không tải là U2 . Công thức nào sau đây đúng? U1 N2 A. U1U2 N1N2 . B. . U2 N1 U1 N1 1 C. . D. U1N1 . U2 N2 U2 N2 Câu 9: Sóng điện từ có bước sóng 49 m lan truyền với tốc độ 3.108 m / s . Tần số sóng là A. 6,12GHz . B. 1,63GHz . C. 6,12MHz . D. 1,63MHz . Câu 10: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào ở máy phát thanh dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số? A. Micro. B. Mạch biến điệu. C. Anten phát. D. Mạch khuếch đại. Câu 11: Hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều nào sau đây có giá trị bằng 1 ? A. Đoạn mạch chỉ có điện trở. B. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với tụ điện. C. Đoạn mạch chỉ có tụ điện. D. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Câu 12: Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện? A. i trễ pha / 2 so với q . B. i sớm pha / 2 so với q . C. i ngược pha với q. D. i cùng pha với q. Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s s0 cos(t ) với 0 . Đại lượng được gọi là A. tần số góc của dao động. B. pha ban đầu của dao động. C. tần số của dao động. D. biên độ dao động. Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. m Đại lượng T 2 được gọi là k A. tần số góc của con lắc. B. chu kì của con lắc. C. biên độ dao động của con lắc. D. tần số của con lắc. Câu 15: Dao động tắt dần có A. biên độ tăng dần theo thời gian. B. cơ năng không đổi theo thời gian. C. biên độ không đổi theo thời gian. D. cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x 6 cos(2 t) (cm) . Biên độ dao động của con lắc là A. 2 cm . B. 6 cm . C. 12 cm . D. 12 cm . Câu 17: Một hệ dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao đông riêng của hệ. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi. D. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Trang 2/5 - Mã đề 201
- Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Nếu ZL ZC thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị nào sau đây? A. 0. B. . C. . D. . 3 4 2 Câu 19: Một chiếc đàn ghita, một chiếc đàn viôlon và một chiếc kèn săcxô cùng phát ra một nốt la, ở cùng một độ cao. Người ta phân biệt được ba âm trên bằng đặc trưng nào sau đây của âm? A. Âm sắc. B. Cường độ âm. C. Mức cường độ âm. D. Độ cao của âm. Câu 20: Gọi tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Mạch dao động LC có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng trong chân không là 1 1 1 A. . B. LC . C. 2 c . D. 2 c LC . 2 LC 2 LC 2 x Câu 21: Một sóng cơ hình sin lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 4cos 2 t (cm) . 5 Biên độ của sóng là A. 2 cm . B. 2, 5 cm . C. 0, 5 cm . D. 4 cm . Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 A và công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là 330 W . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,65. B. 0,50. C. 0,75. D. 0,11. Câu 23: Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ đến M từ phía nào? A. Từ phía Đông. B. Từ phía Nam. C. Từ phía Bắc. D. Từ phía Tây. Câu 24: Một sóng cơ hình sin có chu kì 0, 2 s lan truyền trong một môi trường. Thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một nửa bước sóng là A. 0, 05 s . B. 0,1 s . C. 0,2 s. D. 0, 4 s . Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Tại thời điểm t , điện áp giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm, hai đầu tụ điện và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là uR ,uL ,uC và u . Hệ thức nào sau đây đúng? 2 2 A. u uR uL uC . B. u uR uL uC . 2 2 C. u uR uL uC . D. u uR uL uC . Câu 26: Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là I0 . Dòng điện này có cường độ hiệu dụng I được tính bằng công thức nào sau đây? I I A. I 0 . B. I 2I . C. I I 2 . D. I 0 . 2 0 0 2 Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. Sóng điện từ là sóng ngang. Trang 3/5 - Mã đề 201
- D. Sóng điện từ mang năng lượng. Câu 28: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Biết động năng cực đại của con lắc là 80 mJ , lực kéo về cực đại tác dụng lên vật nhỏ của con lắc là 4 N. Khi vật ở vị trí cách vị trí biên 1 cm thì thế năng của con lắc có giá trị là A. 5 mJ . B. 50 mJ . C. 450mJ . D. 45 mJ . Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng . Trong miền giao thoa, M là một điểm cách hai nguồn sóng những khoảng d1 và d2 . Tại M có cực tiểu giao thoa khi 1 1 A. d2 d1 k ;(k 0, 1, 2,) . B. d2 d1 k ;(k 0, 1, 2,) . 4 3 1 C. d2 d1 k ;(k 0, 1, 2,) . D. d2 d1 k;(k 0, 1, 2,) . 2 Câu 30: Một con lắc đơn dao động với phương trình s 4 cos( t) (cm) (t tính bằng s). Tần số dao động của con lắc là A. 3,1 Hz. B. 2,0 Hz. C. 4,0 Hz. D. 0,5 Hz. Câu 31: Một tụ điện có điện dung 45 μF được điện tích điện bằng nguồn điện một chiều có suất điện động E. Khi điện tích trên tụ điện ổn định, ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH thành mạch dao dao động lí tưởng. Chọn t = 0 là thời điểm nối tụ điện với cuộn cảm. Tại thời điểm , cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn là 0,19 A. Giá trị của E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,7 V. B. 1,9 V. C. 2,3 V. D. 1,5 V. Câu 32: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tần số 40 Hz và tốc độ 20 m / s . Biết biên độ dao động của điểm bụng là 4 cm . Trên dây, số điểm dao động với biên độ 2 cm là A. 10. B. 4. C. 8. D. 5. Câu 33: Đặt điện áp u 60 2 cos(300t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó 3 R 190 và điện dung C của tụ điện thay đổi được. Khi C C1 thì điện tích của bản tụ điện nối vào N là q 5 2.10 4 cos(300t ) (C) . Trong các biểu thức, t tính bằng s. Khi C C thì điện áp hiệu dụng giữa 6 2 hai đầu R đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng L, r C A R M N B A. 57 V. B. 36 V. C. 26 V. D. 51 V. Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật m1 có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m được treo vào một giá cố định. Treo vật m2 có khối lượng 100 g vào vật m1 bằng sợi dây mảnh, dài 20 cm . Khi hệ 2 đang cân bằng thì dây nối hai vật bị đứt. Sau khi dây đứt, m2 rơi tự do với gia tốc 10 m / s còn m1 dao động điều hoà theo phương đứng. Khi m1 đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai mà m2 vẫn đang rơi thì khoảng cách giữa hai vật có giá trị gần nhất với giá trị sau đây? A. 43 cm . B. 39 cm . C. 44cm . D. 45 cm . Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 80 V và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc C nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và điện có điện dung C thay đổi được. Khi C C hoặc C 0 thì 0 3 Trang 4/5 - Mã đề 201
- C điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau và bằng 80 V. Khi C 0 thì điện áp hiệu 5 dụng giữa hai đầu điện trở là A. 60 V . B. 60 2 V . C. 40 2V . D. 40 V . Câu 36: Đặt điện áp u 200cost( V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C . Biết ZC 3R . Khi điện áp tức thời hai đầu điện trở là 50 V thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện có độ lớn bằng A. 50 2 V . B. 150 V . C. 50 V . D. 150 2 V . Câu 37: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 16 cm, dao động cùng pha cùng tần số 20 Hz theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 60 cm/s . Ở mặt chất lỏng, M và N là hai điểm sao cho ABMN là hình thang cân có đáy MN dài 8 cm và đường cao dài 8 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng AN là A. 10. B. 7. C. 3. D. 4. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện 2 trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là và lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là A. B. C. D. Câu 39: Đặt điện áp uAB = 100 cos(100πt) (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết điện trở , cuộn cảm thuần có và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để công suất điện tiêu thụ trên đoạn mạch AM đạt cực đại. Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc tại nơi có . Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tính từ t = 0, vật đi qua vị trí có li độ góc lần thứ 23 ở thời điểm A. 19,95 s. B. 20,85 s. C. 10,05 s. D. 10,20 s. HẾT Trang 5/5 - Mã đề 201