Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Lịch sử 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2022-2023 (Có đáp án)

docx 4 trang Nguyệt Quế 23/07/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Lịch sử 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

    Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Lịch sử 12 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2022-2023 (Có đáp án)

    1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2022 - 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Lịch sử - Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh: Số báo danh : Mã đề 302 Câu 1. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng mục tiêu của thực dân Pháp khi mở chiến dịch Việt Bắc – thu đông 1947 ? A. Đánh phá căn cứ địa kháng chiến. B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh. C. Giành lại thế chủ động trên chiến trường. D. Tiêu diệt cơ quan đầu não của ta. Câu 2. Việc kí kết Hiệp định Pari (1973) về Việt Nam để lại bài học có thể vận dụng vào việc xử lý các vấn đề đối ngoại trong giai đoạn hiện nay, ngoại trừ A. sử dụng đồng thời các thắng lợi khác để bổ trợ cho công tác đối ngoại. B. đánh giá chính xác tình hình quốc tế, nhất là thái độ của các nước lớn. C. thủ sự ủng hộ của quốc tế nhưng phải dựa vào sức mình là chính. D. giữ vững các nguyên tắc trên tinh thần “dĩ bất biến ứng vạn biến”. Câu 3. Việc Trung Quốc, Liên Xô, các nước trong phe xã hội chủ nghĩa lần lượt công nhân, đặt quan hệ ngoại giao với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Mĩ can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh của Pháp ở Đông Dương từ năm 1950 đã A. chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta. B. làm cho cuộc chiến tranh Đông Dương chịu sự tác động của hai cực. C. phá được thế bao vây Việt Bắc của Pháp trong kế hoạch Rơve. D. gây nhiều khó khăn cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta. Câu 4. Một trong những nội dung của Báo cáo Chính trị do Chủ tịch Hồ Chí Minh trình bày tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng là A. tổng kết kinh nghiệm đấu tranh của Đảng. B. nêu rõ nhiệm vụ của cách mạng mỗi miền. C. phát triển chế độ dân chủ nhân dân. D. đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược giành độc lập. Câu 5. Thủ đoạn chung của Mĩ khi tiến hành các chiến lược chiến tranh xâm lược ở miền Nam Việt Nam từ năm 1961 đến năm 1973 là đều A. tiến hành các cuộc hành quân “tìm diệt” nhằm chiếm đất, giành dân. B. tăng cường xây dựng lực lượng quân đội Sài Gòn làm lực lượng chủ yếu. C. sử dụng viện trợ kinh tế, quân sự để tiến hành chiến tranh xâm lược. D. sử dụng thủ đoạn ngoại giao để cô lập cuộc kháng chiến của nhân dân ta. Câu 6. Mĩ thực hiện chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” (1969 – 1973) nhằm thực hiện âm mưu gì? A. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. B. Chia rẽ ba nước Đông Dương. C. Phát huy ưu thế của quân viễn chinh Mĩ. D. Dùng người Việt đánh người Việt. Câu 7. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng (2 – 1951) quyết định xuất bản tờ báo nào làm cơ quan ngôn luận? A. Báo Thanh niên.B. Báo Giải phóng.C. Báo Nhân dân.D. Báo Cứu quốc. Câu 8. Ngày 16 – 5 – 1955, toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi địa điểm nào ở miền Bắc? A. Đảo Cát Bà.B. Hà Nội.C. Lạng Sơn.D. Cảng Hải Phòng. Câu 9. Phong trào “Đồng khởi” ở miền Nam Việt Nam (1959 - 1960) đã đưa cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước chuyển sang A. chiến tranh trong cả nước.B. thế tiến công chiến lược. C. tổng khởi nghĩa ở miền Nam.D. tổng tiến công chiến lược. Trang 1/4 - Mã đề 302
    2. Câu 10. So với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của đế quốc Mĩ ở miền Nam Việt Nam có điểm khác biệt cơ bản về A. Phương tiện, vũ khí.B. Lực lượng chỉ huy. C. Âm mưu chiến lược.D. Lực lượng tham chiến. Câu 11. Khi toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp bùng nổ, cuộc chiến đấu của quân dân Việt Nam ở đô thị nào diễn ra trong 60 ngày đêm? A. Sài Gòn.B. Huế.C. Hà Nội.D. Đà Nẵng. Câu 12. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 của quân dân miền Nam Việt Nam thắng lợi đã A. tạo thế mạnh cho Việt Nam trên bàn đàm phán tại hội nghị Pari. B. chuyển kháng chiến chống Mĩ sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược. C. chuyển cách mạng từ khởi nghĩa từng phần lên chiến tranh cách mạng. D. buộc Mĩ phải chấp nhận đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh. Câu 13. Khi thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam, quân Mĩ tiến hành các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định” vào A. vùng “đất thánh Việt cộng”.B. Vạn Tường (Quảng Ngãi). C. Tây Nguyên.D. Đông Nam Bộ. Câu 14. Thực tiễn xây dựng hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) cho thấy xây dựng hậu phương vững mạnh gồm một trong những nhiệm vụ nào sau đây? A. Tăng cường hợp tác quốc tế. B. Cải tạo sản xuất xã hội chủ nghĩa. C. Xoá bỏ tàn dư phong kiến ở nông thôn. D. Mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất. Câu 15. Chiến thắng Vạn Tường (1965) của quân dân miền Nam Việt Nam mở đầu cao trào đấu tranh nào sau đây? A. Phá ấp chiến lược, lập làng chiến đấu.B. Chống Mĩ bình định, lấn chiếm. C. Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt.D. Một tấc không đi, một li không rời. Câu 16. Quân dân Việt Nam mở màn chiến dịch Điện Biên Phủ bằng trận đánh vào cứ điểm nào? A. Him Lam.B. Bản Kéo. C. Hồng Cúm.D. Độc Lập. Câu 17. Mĩ dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm ở miền Nam Việt Nam nhằm biến miền Nam thành A. thuộc địa kiểu mới.B. nơi cung cấp than đá. C. căn cứ hạt nhân.D. nơi cung cấp dầu mỏ. Câu 18. Trong chiến dịch Biên giới thu đông 1950, khi quân đội Việt Nam chiếm được cứ điểm Đông Khê, đã đẩy quân Pháp ở cứ điểm nào vào tình thế bị cô lập? A. Na Sầm.B. Đình Lập.C. Thất Khê.D. Cao Bằng. Câu 19. Nội dung nào dưới đây phản ánh sức mạnh đại đoàn kết toàn dân Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ (1954)? A. Sự chuẩn bị chu đáo, tích cực của bộ đội chủ lực. B. Sự đồng tình ủng hộ của bạn bè quốc tế, kể cả nhân dân Pháp. C. Xác định phương châm và phương hướng tiến công chính xác. D. Mặt trận chính phối hợp với các mặt trận trong cả nước. Câu 20. Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng về Quân giải phóng miền Nam Việt Nam? A. Là tổ chức chống Mĩ và chính quyền tay sai của thanh niên miền Nam. B. Là lực lượng chỉ huy cuộc kháng chiến chống Mĩ và chính quyền tay sai. C. Làm nòng cốt cho cuộc đấu tranh vũ trang trong cuộc cách mạng dân tộc. D. Đánh dấu sự chuyển hướng từ đấu tranh chính trị sang đấu tranh vũ trang. Câu 21. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945- 1954) của nhân dân Việt Nam được kết thúc bằng sự kiện nào? A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947. B. Chiến dịch biên giới thu - đông năm 1950. C. Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương được kí kết. D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 22. Để phát triển hậu phương của cuộc kháng chiến chống Pháp, năm 1952, Đảng đã tổ chức cuộc vận động nào trong lĩnh vực kinh tế? A. Cải cách ruộng đất.B. Sản xuất và tiết kiệm. C. Thi đua yêu nước.D. Triệt để giảm tô. Trang 2/4 - Mã đề 302
    3. Câu 23. Điểm chung của các chiến lược chiến tranh Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam (1961 – 1973) là A. có sự kết hợp chiến tranh phá hoại miền Bắc trên quy mô lớn. B. thực hiện âm mưu xuyên suốt dùng người Việt đánh người Việt. C. có sự tham chiến của quân đội Mĩ và quân các nước đồng minh. D. lấy quân đội Sài Gòn và chính quyền Sài Gòn làm chỗ dựa. Câu 24. Sau thất bại ở Việt Bắc năm 1947, thực dân Pháp chuyển sang thực hiện âm mưu nào trong chiến tranh xâm lược Việt Nam? A. Đánh phá hậu phương của Việt Nam. B. Tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai. C. Thiết lập hành lang Đông – Tây. D. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. Câu 25. Nguyên nhân chủ yếu đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 – 1954) của nhân dân Việt Nam là gì? A. Nhân dân có truyền thống yêu nước đoàn kết chống ngoại xâm. B. Có Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo. C. Sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân loại tiến bộ. D. Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương. Câu 26. Cuối tháng 1 – 1954, liên quân Việt – Lào tiến công quân Pháp ở A. Hạ Lào.B. Trung Lào.C. Thượng Lào.D. Tây Bắc. Câu 27. Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam (1961 – 1965), Mĩ đã sử dụng thủ đoạn nào để tách dân ra khỏi cách mạng? A. tiến hành hành quân càn quét. B. tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lược”. C. tiến hành bình định, lấn chiếm. D. sử dụng chiến thuật “trực thăng vận”. Câu 28. Ưu thế về quân sự của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) ở miền Nam Việt Nam được biểu hiện ở thông tin nào sau đây? A. Sử dụng vũ khí hạt nhân.B. Được sự ủng hộ của quốc tế. C. Thực hiện nhiều chiến thuật mới.D. Quân số đông, vũ khí hiện đại. Câu 29. Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954 – 1975), chiến lược chiến tranh nào của Mĩ là hiện tượng “Mĩ hoá” chiến tranh xâm lược? A. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”. B. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”. C. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”. D. Chiến lược “Việt Nam hoá” chiến tranh. Câu 30. Nguyên tắc cao nhất của Đảng Lao động Việt Nam khi quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 là gì? A. Đánh chắc thắng.B. Chọn nơi địch yếu. C. Chuẩn bị kĩ lưỡng.D. Thắng lợi từng bước. Câu 31. Sự kiện nào đã mở ra bước ngoặt trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 – 1975) của nhân dân ta? A. Chiến thắng Đường 14 - Phước Long (1975). B. Chiến thắng hai mùa khô 1965 – 1966; 1966 - 1967. C. Chiến dịch Hồ Chí Minh thắng lợi (1975). D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân (1968). Câu 32. Vì sao trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 1 – 1959, Đảng Lao động Việt Nam khẳng định phải sử dụng bạo lực cách mạng ở miền Nam? A. Việt Nam đã hội tụ đủ điều kiện để tiến hành tiến công bằng quân sự. B. Vì cơ sở của bạo lực cách mạng đã được chuẩn bị qua thực tiễn đấu tranh. C. Các lực lượng vũ trang đã được thống nhất thành Quân giải phóng miền Nam. D. Mĩ dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm, âm mưu chia cắt lâu dài Việt Nam. Câu 33. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 – 1960) đã xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng miền Bắc là A. chống chiến tranh phá hoại của Mĩ.B. trực tiếp chống Mĩ xâm lược. C. xây dựng chủ nghĩa xã hội.D. làm nghĩa vụ quốc tế với Lào. Trang 3/4 - Mã đề 302
    4. Câu 34. Hậu phương quốc tế trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta được mở rộng sau sự kiện nào? A. Chiến thắng Biên giới thu đông (1950). B. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954). C. Chiến thắng Việt Bắc thu đông (1947). D. Đại hội toàn quốc lần II của Đảng (1951). Câu 35. Đâu không phải là luận điểm để chứng minh Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là một bước tiến so với Hiệp định Sơ bộ ngày 6 – 3 - 1946? A. Công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam. B. Đánh dấu thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp. C. Quyền dân tộc cơ bản được công nhận ở một nửa đất nước. D. Buộc Pháp phải ngừng bắn, lập lại hoà bình ở Đông Dương. Câu 36. Điểm khác nhau về nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) với Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam là A. Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương. B. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. C. Truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc. D. Mặt trận dân tộc thống nhất toàn dân tộc không ngừng được mở rộng. Câu 37. Một trong những mục đích khi mở các cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953-1954 được Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam xác định là A. làm phá sản kế hoạch Rơ-ve. B. buộc địch phải bị động phân tán. C. khai thông đường liên lạc với quốc tế. D. buộc địch kí Hiệp định đầu hàng. Câu 38. Thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) đã có tác động như thế nào đến chủ nghĩa đế quốc? A. Làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân kiểu mới trên thế giới. B. Mở đầu quá trình sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân kiểu cũ trên thế giới. C. Làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân kiểu cũ trên thế giới. D. Mở đầu quá trình sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân kiểu mới trên thế giới. Câu 39. Cuối năm 1950, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi với mong muốn gì? A. Kết thúc nhanh chiến tranh. B. Kết thúc chiến tranh trong danh dự. C. Tấn công lên Việt Bắc. D. Tiêu diệt toàn bộ quân chủ lực của ta. Câu 40. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của quân dân Việt Nam bắt đầu (12/1946) từ địa bàn nào? A. Nông thôn.B. Đô thị.C. Trung du.D. Rừng núi. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 302