Đề minh họa Giữa kì 2 môn Địa lí 12 - Trường THPT Thuận Thành 1 2023-2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa Giữa kì 2 môn Địa lí 12 - Trường THPT Thuận Thành 1 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_minh_hoa_giua_ki_2_mon_dia_li_12_truong_thpt_thuan_thanh.doc
Nội dung tài liệu: Đề minh họa Giữa kì 2 môn Địa lí 12 - Trường THPT Thuận Thành 1 2023-2024 (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Địa lí - Lớp 12 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 111 Câu 41. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí không phát triển ở phía Bắc do A. gây ô nhiễm môi trường.B. nhu cầu điện không lớn. C. vốn đầu tư xây dựng lớn.D. xa nguồn nguyên liệu. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có số dân trên một triệu người? A. Hải Phòng.B. Tuy Hòa.C. Việt Trì.D. Vĩnh Long. Câu 43. Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp, chủ yếu do A. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi.B. phân bố lao động không đều. C. trình độ lao động chưa cao.D. cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Câu 44. Ở đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc do A. nhiều dân tộc sinh sống, diện tích rộng.B. chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống. C. diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản. D. địa hình bằng phẳng, chủ yếu trồng lúa. Câu 45. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. đẩy mạnh tăng tỉ trọng khu vực I.B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. hội nhập với kinh tế toàn cầu. D. phát triển nền kinh tế thị trường. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh tế cửa khẩu? A. Sơn La.B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh.D. Cao Bằng. Câu 47. Ngành công nghiệp trọng điểm nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Thúc đẩy ngành khác.B. Phát triển còn chậm. C. Có thế mạnh lâu dài.D. Mang lại hiệu quả cao. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn hơn cả? A. Bình Thuận.B. Bạc Liêu.C. Thanh Hóa. D. Vĩnh Phúc. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp, thủy sản cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản khai thác cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long? A. Sóc Trăng.B. Kiên Giang.C. Cà Mau.D. Bạc Liêu. Câu 50. Dân số nước ta đông, đã tạo thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động tăng. B. Lao động trẻ, tiếp thu nhanh khoa học và kĩ thuật. C. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. D. Thị trường tiêu thụ rộng, thu hút đầu tư nước ngoài. Câu 51. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta có sự chuyển dịch chủ yếu nhằm A. phát huy thế mạnh của từng vùng.B. giải quyết việc làm cho lao động. C. thu hút đầu tư trong và ngoài nước. D. hình thành vùng kinh tế trọng điểm. Câu 52. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là A. quy hoạch vùng chuyên canh.B. tìm thị trường tiêu thụ ổn định. C. đẩy mạnh chế biến sản phẩm.D. đẩy mạnh chuyên môn hóa. Câu 53. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng lên do A. đẩy mạnh tăng vụ.B. tăng nguồn lao động. C. mở rộng diện tích đất.D. đẩy mạnh thâm canh. Câu 54. Vùng nào sau đây có nghề nuôi tôm phát triển nhất nước ta? A. Bắc Trung Bộ.B. Đồng bằng sông Cửu Long. 1/4 - Mã đề 413
- C. Đồng bằng sông Hồng.D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê nhất? A. Tây Nguyên.B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ.D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 56. Biện pháp chủ yếu để công nghiệp nước ta thích nghi tốt với cơ chế thị trường là A. hình thành các điểm công nghiệp.B. đầu tư chiều sâu, đổi mới thiết bị. C. xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt. D. phát triển các ngành trọng điểm. Câu 57. Ở nước ta, điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt là do có nhiều A. đảo ven bờ và rừng ngập mặn.B. bãi triều, ô trũng ngập nước. C. đầm phá và các cửa sông rộng.D. sông suối, kênh rạch, ao hồ. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành ít nhất? A. Biên Hòa.B. Nha Trang.C. Hải Phòng.D. Hà Nội. Câu 59. Công nghiệp chế biến chè của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. Câu 60. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số nước ta hiện nay? A. Cơ cấu tuổi thay đổi.B. Cơ cấu dân số già. C. Quy mô dân số lớn.D. Số dân đang tăng lên. Câu 61. Tác động lớn nhất của đô thị hóa với việc phát triển kinh tế nước ta là A. tạo ra nhiều việc làm cho lao động.B. tăng thu nhập cho người lao động. C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.D. tạo thị trường rộng có sức mua lớn. Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.B. Trình độ đô thị hóa cao. C. Cơ sở hạ tầng hiện đại.D. Phân bố đều theo vùng. Câu 63. Lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất chủ yếu trong lĩnh vực A. công nghiệp.B. thương mại.C. nông nghiệp.D. du lịch. Câu 64. Việc đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp ở nước ta chủ yếu nhằm A. góp phần thúc đẩy xuất khẩuB. tận dụng lợi thế nguồn lao động. C. khai thác thế mạnh về tự nhiên.D. đáp ứng nhu cầu của thị trường. Câu 65. Đâu không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn? A. Đẩy mạnh phát triển hoạt động sản xuất phi nông nghiệp B. Thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình. C. Phân lại ruộng đất và giao đất giao rừng cho nông dân. D. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển kinh tế hàng hoá. Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An.B. Quảng Trị.C. Ninh Bình.D. Hà Tĩnh. Câu 67. Cơ cấu sản xuất công nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp.B. đẩy mạnh sản phẩm chất lượng thấp. C. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.D. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. Câu 68. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào A. cơ sở hạ tầng và nguồn lao động.B. nguồn nguyên liệu và cơ sở hạ tầng. C. nguồn lao động và thị trường. D. nguồn nguyên liệu và thị trường. Câu 69. Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực quốc doanh sang các khu vực khác chủ yếu do A. thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài. B. nước ta đang tiến hành công nghiệp hoá, hiện đại hoá. C. nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường. D. khu vực quốc doanh sản xuất còn chưa có hiệu quả. Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW? A. Uông Bí.B. Phả Lại.C. Ninh Bình.D. Na Dương. Câu 71. Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành chăn nuôi nước ta hiện nay? 2/4 - Mã đề 413
- A. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu.B. Cơ sở thức ăn đã đảm bảo hơn. C. Hiệu quả còn chưa thật ổn định.D. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ. Câu 72. Trong cơ cấu sản lượng điện nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về A. thủy điện, điện mặt trời.B. điện nguyên tử, điện gió. C. nhiệt điện, thủy điện.D. nhiệt điện, điện gió. Câu 73. Sản lượng khai thác thủy sản của nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây chủ yếu do A. nguồn lợi thủy sản phong phú.B. tàu thuyền được trang bị tốt hơn. C. ngư dân có nhiều kinh nghiệm.D. phát triển công nghiệp chế biến. Câu 74. Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta nhằm mục đích xã hội chủ yếu nào sau đây? A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số, giải quyết việc làm. B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng. C. Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số. D. Phát huy truyền thồng của các dân tộc ít người. Câu 75. Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay? A. Nuôi cá nước mặn phát triển nhất.B. Tỉ trọng sản lượng nuôi trồng tăng. C. Khuyến khích nuôi quảng canh. D. Sản lượng chủ yếu là cá biển. Câu 76. Ở nước ta, mạng lưới đô thị khác nhau giữa các vùng chủ yếu do A. phân bố dân cư, trình độ phát triển kinh tế.B. quy hoạch phát triển đô thị, phân bố dân cư. C. cơ sở hạ tầng và phân bố nguồn lao động. D. phân bố các điểm công nghiệp và dịch vụ. Câu 77. Cho bảng số liệu: LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA NĂM 2019 - 2021 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2019 2021 15 - 24 tuổi 7159,5 5094,3 25 - 49 tuổi 34308,3 31902,8 Trên 50 tuổi 14299,6 13563,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2019 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 78. Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021? A. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. B. Khai thác tăng chậm hơn nuôi trồng. 3/4 - Mã đề 413
- C. Nuôi trồng tăng ít hơn khai thác. D. Nuôi trồng tăng, khai thác giảm. Câu 79. Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: Triệu USD) Năm 2015 2019 2020 2021 Hạt tiêu 1259,9 714,4 660,6 937,8 Cà phê 2671 2863,8 2742 3072,6 Cao su 1531,5 2300,7 2384,4 3278,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi trị giá một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021? A. Hạt tiêu tăng, cà phê giảm. B. Cao su tăng nhanh hơn cà phê. C. Cà phê tăng, cao su giảm. D. Cà phê tăng nhanh hơn cao su. Câu 80. Cho biểu đồ về số dân thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2015 - 2021: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu số dân thành thị và nông thôn. B. Tình hình quy mô số dân thành thị và nông thôn. C. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và nông thôn. D. Sự chuyển dịch cơ cấu số dân thành thị và nông thôn. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXBGD Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. 4/4 - Mã đề 413