Đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 môn Công nghệ 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 môn Công nghệ 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_minh_hoa_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_cong_nghe_12_truong_thpt.pdf
Nội dung tài liệu: Đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 môn Công nghệ 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ MINH HỌA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 Năm học: 2021 – 2022 Môn: CÔNG NGHỆ 12 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1 Đơn vị chuẩn của tụ điện là. A. F B. KF C. MΩ D. Ω Câu 2. Công dụng của tụ điện là: A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. D. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. Câu 3. Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. Câu 4. Công dụng của điện trở là: A. Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp. B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. Câu 5: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Tụ điện B. Điốt C. Tranzito D. Điện trở Câu 6: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Điốt B. Tụ điện . C. Tranzito D. Điện trở Câu 7: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử:
- A.Tranzito B. Điốt C. Tụ điện D. Điện trở Câu 8. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? Th A. Điện trở nhiệt. B. Điện trở cố định. C. Điện trở biến đổi theo điện áp. D. Quang điện trở. Câu 12. Dòng điện một chiều thì tần số bằng bao nhiêu: A. 0 Hz. B. 60 Hz. C. 50 Hz. D. 999Hz. Câu 9: Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều. A. Dùng ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo. B. Dùng vôn kế xoay chiều mắc song song vật cần đo. C. Dùng vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo. D. Dùng ampe kế xoay chiều mắc song song vật cần đo. Câu 10: Một cuộn dây có độ tự cảm 4/π (H) mắc vào một mạch điện xoay chiêu với điện 220V tần số 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng đi qua cuộn dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau. A. I = 0.55A B. I = 2,2 A C. I = 2,4A D. I = 4,4 A Câu 11: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 340 KΩ ±10%. B. 24x100 Ω ±10%. C. 34KΩ ±10%. D. 23x100KΩ ±5%. Câu 12: Một điện trở có giá trị 62x100Ω ± 5%. Vạch màu của điện trở tương ứng theo thứ tự là: A. Xanh lam, đỏ, đỏ, kim nhũ. B. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ. C. Tím, đỏ, xám, kim nhũ. D. Xanh lục, đỏ, đỏ, kim nhũ. Câu 13: Tụ điện có ghi 222j thì điện dung của nó bằng bao nhiêu? A. 2200 PF 5% B. 222 F 10% C. 2200PF 10% D. 222 nF 5%
- Câu 14: Điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Trắng, đen, vàng, kim nhũ. Tìm trị số của điện trở: A. R = 900K 5% B. R = 900K 10% C. R = 900K 20% D. R = 900K Câu 12. Dòng điện có chỉ số là 1A qua một điện trở có chỉ số là 10 thì công suất của nó chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất của nó chịu đựng được là bao nhiêu: A. 40W B. 30W C. 10W D. 20W Câu 16. Những linh kiện sau linh kiện nào thuộc linh kiện thụ động: A. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. B. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC. C. Tụ điện, cuộn cảm, tranzito D. Điện trở, tụ điện, tranzito. Câu 17. Tranxto loại PNP cho dòng điện đi từ cực: A. E sang B. B. B sang E. C. C sang E. D. E sang C. Câu 18. Nguồn vào có tần số gợn sóng là 50 Hz thì sau khi qua mạch chỉnh lưu cầu tần số gợn sóng của nó bằng bao nhiêu? A. 100Hz B. 25 Hz C. 200 Hz D. 50 Hz Câu 19. Linh kiện cho phép dùng ở vùng điện áp nguơc đánh thủng mà không bị hỏng là : A. Điôt zene B. Điôt tiếp mặt C. Điôt tiếp điểm D.Tirixto Câu 20. Có 3 tụ điện lần lượt được ký hiệu 102, 202, 302. Cách mắc phối hợp 3 tụ điện trên để được điện dung tương đương có trị số 1500 pF là A. Tụ 302 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 202. B. Tụ 102 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 202 song song với tụ 302. C. Tụ 202 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 302 . D. 3 tụ lần lượt mắc nối tiếp với nhau. Câu 21. Sơ đồ mạch sau có tên.
- A. Mạch chỉnh lưu. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch điện tử. D. Mạch điều khiển tín hiệu. Câu 27. Sơ đồ khối sau là mạch. A. Mạch điều khiển tín hiệu. B. Mạch chỉnh lưu. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tạo xung. Câu 22. Linh kiện bán dẫn kí hiệu 3 chân ( A1, A2 và G) có tên gọi là? A. Triac B. Tirixto C. Điac. D. Cả ba phương án trên Câu 23: Linh kiện có 2 tiếp giáp P-N là: A. Tranzito B. Triac C. Tirixto D. Diac Câu 24: Điều kiện để Tirixto dẫn điện là: A. UAK > 0 và UGK > 0 B. UAK 0 D. UAK 0 Câu 25. Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ? A. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1 B. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rht C. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1 D. Kđ = |Ura / Uvào| = R1/Rht Câu 26: Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển? A. Mạch khuếch đại. B. Báo hiệu và bảo vệ điện áp. C. Tín hiệu giao thông. D. Điều khiển bảng điện tử. Câu 27. Hai cuộn cảm mắc nối tiếp lần lượt có trị số điện cảm là L1 = 1/ và L2 = 4/π. Biết tần số dòng điện của mạch f = 50Hz. Cảm kháng tương đương của mạch là A. 500Ω B. 80Ω C. 800Ω D. 50Ω Câu 28. Chức năng của mạch chỉnh lưu là: A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Ổn định điện áp xoay chiều.
- C. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. Câu 29. Chọn phương án sai trong câu sau: Công dụng của mạch điện tử điều khiển A. Điều khiển xe đạp thường. B. Điều khiển các thiết bị dân dụng. C. Điều khiển các trò chơi giải trí. D. Điều khiển tín hiệu Câu 30. Cho sơ đồ mạch điện hình 9-1 sách giáo khoa công nghệ 12. Biết điện áp ra trên tải 4,5V, dòng điện 0,2A, sụt áp trên mỗi điốt bằng 0,8V, U1 = 220V. Tổn hao của máy biến áp khi có tải là 6%Utải. Điện áp U2 gần đúng là: A. 4.5V B. 5.4V C. 45V D.54V

