Đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 môn Hóa học 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 môn Hóa học 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_minh_hoa_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_hoa_hoc_12_truong_thpt_th.pdf
Nội dung tài liệu: Đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 môn Hóa học 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022
- Trường THPT Thuận Thành số 1 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 Tổ Hóa- Sinh- CN HÓA HỌC 12 GV: Biện Thị Tuyến Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 2. Phương trình hoá học nào sau đây sai? A. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2. B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O. D. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 11,25 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát 5,6 lít H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 29. B. 35,25. C. 35,75. D. 40,5. Câu 4. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. xà phòng hóa. B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. thủy phân. Câu 5. Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là A. glyxin. B. lysin. C. valin. D. alanin. Câu 6. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. ZnSO4. B. NaCl. C. CuSO4. D. MgCl2. Câu 7. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Val là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 8. Thủy phân 13,024 gam CH3COOC2H5 trong môi trường NaOH, t° vừa đủ, sau phản ứng cô cạn thu được lượng muối khan là A. 10,064 gam. B. 11,968 gam. C. 12,136 gam. D. 14,432 gam. Câu 9. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 650 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X lại thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là A. 944,4. B. 850. C. 833,3. D. 750. Câu 10. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Fe. B. Au. C. Zn. D. Al. Câu 11. Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là A. CO2. B. H2. C. N2. D. O2. Câu 12. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,2 gam muối. Giá trị của m là A. 89. B. 101. C. 85. D. 88,4. Câu 13. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Etyl fomat, tinh bột, anilin. B. Anilin, etyl fomat, tinh bột. C. Tinh bột, anilin, etyl fomat. D. Tinh bột, etyl fomat, anilin. Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Thủy phân xenlulozơ thu được fructozơ và glucozơ. C. Vị ngọt sắc của mật ong tạo nên bởi glucozơ.
- D. Cả tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng tráng bạc. Câu 15. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH2CH3. Câu 16. Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch CuSO4 0,14M đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 5,6 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 44,68% B. 74,47% C. 52,13%. D. 59,57% Câu 17. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Axit glutamic. B. Lysin. C. Alanin. D. Glyxin. Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được khí N2; 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,725 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H11N. B. C2H5N. C. C3H9N. D. C2H7N. Câu 19. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. Hg. B. Cr. C. Pb. D. W. Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Các loại tơ poliamit kém bền trong môi trường axit và bazơ. C. Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn. D. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh. Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 12,96 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 12,096 lít khí H2 ở đktc. Kim loại M là A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 22. Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch axit HCl là: A. Fe. B. Al C. Cu. D. Zn. Câu 23. Cho 5,4 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 10,875 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 250. B. 400. C. 300. D. 150. Câu 24. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 2.5 Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl propionat B. propyl axetat C. metyl axetat D. etyl axetat Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. D. Tất cả các peptit đều có phản ứng tạo màu biure. Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 7,26 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 13,18 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 8,288 lít. B. 6,272 lít. C. 3,136 lít. D. 4,144 lít. Câu 28. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 11,2. B. 5,6. C. 2,8. D. 8,4. Câu 29. Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là A. 4,86 B. 5,4 C. 2,43. D. 2,7. Câu 30. Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
- A. Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Val-Ala-Gly. D. Polipeptit Câu 31. Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. NaOH. B. K2SO4. C. KCl. D. HCl. Câu 32. Chất béo là trieste của axit béo với A. etylen glicol. B. ancol metylic. C. glixerol. D. ancol etylic. Câu 33. Cho 9 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 11,76. B. 13,8. C. 11,64. D. 14,55. Câu 34. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là A. C12H22O11. B. C2H4O2. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6. Câu 35. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tự nhiên? A. To visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ lapsan. Câu 36. Hỗn hợp X gồm metyl axetat, etyl axetat, đimetyl oxalat, glixerol triaxetat và phenyl fomat. Thủy phân hoàn toàn 47,3 gam X trong NaOH dư, đun nóng, thu được 57,9 gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho lượng Y trên tác dụng với Na (dư) thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 47,3 gam X bằng oxi thu được 92,4 gam CO2 và a mol H2O. Giá trị của a là A. 1,50. B. 1,45. C. 1,40. D. 1,60. Câu 37. Hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic. Cho 19,26 gam hỗn hợp X vào 200 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 800 ml dung dịch KOH 0,575M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của glyxin và axit glutamic trong hỗn hợp X lần lượt là A. 30,49% và 69,51%. B. 46,21% và 53,79%. C. 38,94% và 61,06%. D. 60,17% và 39,83%. Câu 38. Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. (d) Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna. (e) Trong cơ thể người, chất béo là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng. (f) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 39. Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol đơn chức Z. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 4. C. 3 D. 5. Câu 40. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+1O4N) và chất Y (CmH2m+4O4N2; là muối của axit cacboxylic và amin). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp E bằng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, hơi nước và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 9,45 gam và khí thoát ra khỏi bình có thể tích 10,64 lít (đktc). Nếu đun nóng 0,1 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 amin và m gam hỗn hợp T gồm 3 muối (trong đó có 1 muối của aminoaxit). Giá trị m gần nhất với A. 17. B. 16. C. 15. D. 14.
- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A B C D C A C D B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D D A C B B D A D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A C D D A B D D B A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C C A B B C A C C
- ĐỀ THAM KHẢO THI CUỐI KỲ 1 NĂM 2021 Câu 1. Polime có công thức -(-CH2-CH(CH3)-)n- được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây? A. Etilen. B. Buta-l,3-đien. C. Propilen. D. Stiren. Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ca. B. Na. C. Zn. D. Al. Câu 3. Đimetylamin có công thức là A. (CH3)2NH. B. (CH3)3N. C. C2H5NH2. D. CH3CH2CH2NH2. Câu 4. CH3COOC2H5 có tên là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat. Câu 5. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. [Ne]3s23p5. B. [Ne]3s23p4. C. [Ne]3s23p6. D. [Ne]3s23p1. Câu 6. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala là A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. Câu 7. Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là A. xenlulozơ. B. glicogen. C. saccarozơ. D. tinh bột. Câu 8. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm. Câu 9. Để tráng lớp tráng bạc lên ruột phích, người ta cho chất X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là A. tinh bột. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. etyl axetat. Câu 10. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. thủy phân. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng. Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. (CH3)3N. B. CH3CH2NHCH3. C. CH3NHCH3. D. CH3NH2. Câu 12. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu
- Câu 13. Cho dãy các ion: Fe2+, Mg2+, Cu2+, Al3+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Fe2+. B. Al3+. C. Cu2+. D. Mg2+. Câu 14. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như: ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua rất tốt cho sức khỏe. Công thức của fructozo là A. CH3COOH. B. C6H10O5. C. C6H12O6. D. C12H22O11. Câu 15. Công thức của alanin là A. C2H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. C6H5NH2. Câu 16. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Acrilonitrin. B. Vinyl clorua. C. Vinyl axetat. D. Propilen. Câu 17. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Xenlulozo. B. Glucozo. C. Saccarozo. D. Tinh bột. Câu 18. Cho chất X có cấu tạo CH3COOCH3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5(OH)3. D. CH3COOH. Câu 19. Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni). B. đun chất béo với dung dịch HNO3. C. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng. D. đun chất béo với dung dịch NaOH. Câu 20. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Phenyl axetat. Câu 21. Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là A. Fe. B. Al. C. Zn. D. Mg. Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
- B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan tốt trong nước. C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. Câu 23. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch HCl. Câu 24. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 25. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozo. Tên gọi của X là A. saccarozo. B. amilopectin. C. xenlulozo. D. fructozo. Câu 26. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 5,2. B. 3,2. C. 4,8. D. 3,4. Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este, thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân của este là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 28. Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc A. CuSO4. B. ZnSO4. C. Fe2(SO4)3. D. MgSO4. Câu 29. Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh. Câu 30. Để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng A. Na B. dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Cu(OH)2. D. nước Br2.
- Câu 31. Xà phòng hóa hoàn toàn 44,2 gam chất béo X bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được glixerol và 45,6 gam muối. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là A. 1,4 gam. B. 9,6 gam. C. 6,0 gam. D. 2,0 gam. Câu 32. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc. C. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng. D. Glucozơ bị thủy phân trong môi truờng axit. Câu 34. Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu đuợc dung dịch X, để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 0,35 mol HCl. Giá trị của m là A. 48,95. B. 13,35. C. 17,80. D. 31,15. Câu 35. Cho các phát biểu sau: (a) Polietilen đuợc điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (b) Ở điều kiện thuờng, anilin là chất rắn. (c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. (f) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 36. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu Thuốc thử Hiện tượng thử X Quỳ tím. Quỳ tím chuyển màu hồng. Y Dung dịch iot. Hợp chất màu xanh tím. Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun Kết tủa Ag trắng. nóng. T Nước brom. Kết tủa trắng. X, Y, Z, T lần lượt là:
- A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ. D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. Câu 37. Cho 8,30 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (tỉ lệ mol 1:1) vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Z gồm ba kim loại. Hòa tan hoàn toàn Z vào dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí (đktc) và còn lại 28,0 gam chất rắn không tan. Nồng độ mol/l của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong Y lần lượt là: A. 2,0M và 1,0M. B. 1,0M và 2,0M. C. 0,2M và 0,1M. D. 0,1M và 0,2M. Câu 38. Thủy phân 410,40 gam saccarozơ, thu được m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ (hiệu suất 80%). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được a gam Ag. Giá trị của a là A. 414,72. B. 437,76. C. 207,36. D. 518,40. Câu 39. Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 6,97%. B. 13,93%. C. 4,64%. D. 9,29%. Câu 40. Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở, trong đó có hai este có cùng số nguyên tử cacbon. Xà phòng hóa hoàn toàn 18,30 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,91 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,195 mol O2, thu được Na2CO3 và 10,85 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong X là A. 52,52%. B. 39,34%. C. 42,65%. D. 32,82%.
- Trường THPT Thuận Thành ĐỀ ÔN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC số 1 2021-2022 Tổ Hóa- Sinh- CN HÓA HỌC 12 GV: Nguyễn Thị Huệ Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Metyl axetat có công thức là A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 2: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là A. metyl axetat. B. vinyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl acrylat. Câu 3: Phân tử chất béo có số nguyên tử oxi là A. 6. B.2. C.4. D.1. Câu 4: Saccarozơ có nhiều trong cây mía. Công thức phân tử của saccarozơ là A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. C2H4O2. Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. glucozơ. B. saccarozơ. C. sobitol. D. xenlulozơ. Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. CH3OH. Câu 7: Chất nào sau đây là tripeptit? A. Ala-Ala-Gly. B. Ala-Gly. C. Ala-Ala. D. Gly- Ala-Gly-Ala. Câu 8: Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất A. màu đỏ. B. màu xanh tím. C. màu tím. D. màu vàng. Câu 9: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime? A. C2H5OH. B. CH2=CHCl. C. C2H5NH2. D. CH3Cl. Câu 10: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat).C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. Câu 11: Tính chất nào sau đây không thuộc tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính dẫn điện. B. Tính cứng. C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính dẻo. Câu 12: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Zn. B. Al. C. Hg. D. Ag. Câu 13: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 đặc, nguội. B. HNO3 loãng. C. HCl. D. CuSO4. Câu 14: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường? A. Be. B. Fe. C. Ag. D. Ba. Câu 15: Ở điều kiện thường, triolein là chất béo không no, trạng thái lỏng có trong thành phần dầu thực vật. Công thức của triolein là
- A. (C17H33COO)3C3H5.B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. + + 2+ 2+ Câu 16: Cho các ion kim loại sau: Ag , K , Cu , Fe . Ion kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe2+ B. Cu2+. C. K+. D. Ag+ Câu 17: Tính bazơ của các amin giảm dần theo thứ tự nào sau đây? A. CH3NH2, C6H5NH2, C2H5NH2. B. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2. C. CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2. D. C6H5NH2, C2H5NH2, CH3NH2. Câu 18: Polime nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng? A. Tơ nilon – 6,6. B. PVC. C. Tơ tằm. D. Tơ axetat. Câu 19: Chất X có màu trắng, dạng sợi, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật. Chất X là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 20: Chất nào sau đây là amin bậc III? A. (CH3)2CHNH2 B. (CH3)3N. C. H2NCH2COOH. D. C6H5NHCH3. Câu 21: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 22: Cho 15 gam H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là A. 16 gam. B. 6,0 gam. C. 4,0 gam. D. 8,0 gam. Câu 23: Cho các chất sau: triolein, etylamin, phenylamoni clorua, glyxin. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 24: Polime trong dãy nào sau đây đều thuộc loại tơ nhân tạo? A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. B. tơ tằm và tơ visco. C. tơ visco và tơ nilon-6,6. D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6. Câu 25: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng, thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 5,6. B. 3,2. C. 6,4. D. 2,8. Câu 26: Cho metyl axetat (CH3COOCH3) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối thu được là A. 16,4 gam. B. 13,6 gam. C. 18,8 gam. D. 19,2 gam. Câu 27: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là A. 32,4. B. 21,6. C. 10,8. D. 16,2.
- Câu 28: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử axit glutamic là A. 9,59% B. 9,52% C. 19,18% D. 19,05% Câu 29: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1296000u. Giá trị n là A. 8000. B. 10000. C. 9000. D. 7000. Câu 30: Cho các polime sau: PE, PVC, PMM, amilopectin, xenlulozơ, glicogen. Số polime có cấu tạo mạch phân nhánh là: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2 . Câu 31: Cho 3,1 gam metylamin tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư khối lượng muối thu được là A. 11,46 gam. B. 12,82 gam. C. 14,38 gam. D. 6,75 gam. Câu 32: Cho 6,0 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4. Câu 33: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,nóng.Để có 297 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 300kg. B. 170,1 kg. C. 210 kg. D. 189kg. Câu 34: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,715 gam muối. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 4,99 gam muối. Giá trị của m là A. 4,03. B. 4,17. C. 4,31. D. 3,89. Câu 35: Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm đipeptit Val-Ala và tripeptit Gly-Ala-Gly phản ứng vừa đủ 130ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 12,85. B. 14,15. C. 18,62. D. 16,23. Câu 36: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là A. 12,87. B. 12,48. C. 32,46. D. 8,61. Câu 37: Hỗn hợp Q gồm hai este mạch hở: X (C4H6O2) và Y(C3H4O2). Thủy phân Q trong môi trường axit thu được sản phẩm là ba chất hữu cơ M, N và P đều tham gia phản ứng tráng bạc. Biết phân tử khối của M < N < P. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất M có trong nọc kiến nên gây ngứa rát khi bị cắn. B. Dung dịch N có nồng độ từ 37 – 40% gọi là fomon. C. Có thể phân biệt M và N bằng dung dịch AgNO3 trong NH3. D. M và P là hai chất đồng đẳng kế tiếp. Câu 38: Cho các nhận định sau:
- (1) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ. (2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo. (3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả. (4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên. (5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi. (6) Dung dịch anilin, phenol đều làm đổi màu quì tím. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 39: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của oxi trong E là A. 18,18%. B. 10,91% . C. 47,27%. D. 36,36%. Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40% Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15-20ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol (b) Ở bước 1 nếu thay mỡ lợn bằng dầu bôi trơn máy thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự (c) Sau bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp sẽ cạn khô thì phản ứng thủy phân sẽ không xảy ra (d) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp (e) Sản phẩm thu được sau phản ứng là este có mùi thơm Số phát biểu đúng là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
- ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.A 4.B 5.D 6.B 7.A 8.C 9.B 10.B 11.B 12.C 13.A 14. D 15.A 16.D 17.B 18.A 19.A 20.B 21.B 22.D 23.D 24. A 25.C 26.A 27.A 28.B 29.A 30.D 31.D 32.B 33.C 34.D 35.B 36.B 37.D 38.C 39.D 40.B

