Đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 môn Sinh học 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022

pdf 16 trang Nguyệt Quế 27/10/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 môn Sinh học 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_minh_hoa_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_sinh_hoc_12_truong_thpt_t.pdf

Nội dung tài liệu: Đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 môn Sinh học 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022

  1. ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ 1 MÔN: SINH HỌC 12 ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Bản chất của mã di truyền là A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen. C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin. D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin. Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN? A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. Câu 3: Polixom có vai trò gì? A. Đảm bảo cho quá trình phiên mã B. Làm tăng năng suất tổng hợp pro cùng loại C. Làm tăng năng suất tổng hợp pro khác loại D. Đảm bảo quá trình phiên mã diễn ra chính xác Câu 4: Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm: A. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nu. B. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu. C. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu. D. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nu. Câu 5: Loại đột biến do tác nhân hóa học 5 – Brôm Uraxin gây ra là A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T B. biến đổi cặp A-T thành cặp G-X C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U Câu 6: Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là A. đột biến gen B. độ biến NST C. đột biến xôma D. đột biến tiền phôi Câu 7: Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là A. nuclêôxôm. B. polixôm. C. nuclêôtit. D. sợi cơ bản. Câu 8: Sự co xoắn ở các mức độ khác nhau của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho A. sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào. B. sự tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào. C. sự biểu hiện hình thái NST ở kì giữa. D. sự phân li và tổ hợp NST trong phân bào. Câu 9: Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng A. mất đoạn nhiễm sắc thể. B. lặp đoạn nhiễm sắc thể. C. đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể. Câu 10: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên mỗi cặp tương đồng được gọi là A. thể ba. B. thể ba kép. C. thể bốn. D. thể tứ bội Câu 11: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. Câu 12: cônsixin thường được dùng để gây đột biến đa bội ở thực vật, do nó có khả năng A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển. B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào C. cản trở sự hình thành thôi phân bào làm cho NST không phân li D. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ Câu 13: Bản chất quy luật phân li của Menđen là 1
  2. A. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân. B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1. D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây trong phân bào được sử dụng để giải thích các quy luật di truyền Menđen? A. Sự phân chia của nhiễm sắc thể. B. Sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể. C. Sự tiếp hợp và bắt chéo nhiễm sắc thể. D. Sự phân chia tâm động ở kì sau. Câu 15: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 quả đỏ : 1 quả vàng? A. Aa x Aa. B. AA x Aa. C. Aa x aa. D. AA x aa. Câu 16: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. số lượng và sức sống của đời lai phải lớn. B. mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể. C. các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng. D. các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn. Câu 17: Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng A. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể. B. các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân. C. sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào. D. biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối. Câu 18: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn. C. tương tác bổ sung. D. trội không hoàn toàn Câu 19: Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Cho cây có Ab Ab kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen . Biết rằng các gen liên kết hoàn toàn, tỉ lệ kiểu hình ở F1 aB aB là: A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. B. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ. C. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. D. 1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ. Câu 20 : Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%. Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này A. AB ab 8,5% ; Ab aB 41,5% B. AB ab 41,5%; Ab aB 8,5% C. AB ab 33% ; Ab aB 17% D. AB ab 17%; Ab aB 33% Ab Câu 21: Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể (hoán vị gen aB với tần số f = 20%). Tính theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử Ab được tạo ra từ cơ thể trên là A. 10% B. 40% C. 20% D. 50% Câu 22: Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào A. nhiệt độ môi trường. B. cường độ ánh sáng. C. hàm lượng phân bón D. độ pH của đất. Câu 23: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở: A. quần thể giao phối có lựa chọn. B. quần thể tự phối và ngẫu phối. C. quần thể tự phối. D. quần thể ngẫu phối. Câu 24: Nếu xét một gen có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường thì số loại kiểu gen tối đa trong một quần thể ngẫu phối là: 2
  3. A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 25: Một quần thể có thành phần kiểu gen: 0,6AA + 0,4Aa = 1. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của quần thể ở thế hệ sau khi cho tự phối là: A. 50% B. 20% C. 10% D. 70% Câu 26: Ở người, bệnh bạch tạng do gen d nằm trên nhiễm sắc thể thường gây ra. Những người bạch tạng trong quần thể cân bằng được gặp với tần số 0,04%. Cấu trúc di truyền của quần thể người nói trên sẽ là: A. 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd =1 B. 0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1 C. 0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd =1 D. 0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd =1 Câu 27: Một quần thể có 60 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 100 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau một lần ngẫu phối là: A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa B. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa D. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa Câu 28: Một quần thể cân bằng Hacđi-Vanbec có 300 cá thể, biết tần số tương đối của alen A = 0,3; a = 0,7. Số lượng cá thể có kiểu gen Aa là: A. 63 cá thể. B. 126 cá thể. C. 147 cá thể. D. 90 cá thể. Câu 29: Loại biến dị di truyền phát sinh trong quá trình lai giống là A. đột biến gen. B. đột biến NST. C. biến dị tổ hợp. D. biến dị đột biến. Câu 30: Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết? A. Hiện tượng thoái hóa giống. B. Tạo ra dòng thuần. C. Tạo ra ưu thế lai. D. tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm. Câu 31: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản? A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân. B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân. C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi. D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai. Câu 32: Trong công nghệ gen, ADN tái tổ hợp là phân tử lai được tạo ra bằng cách nối đoạn ADN của A. tế bào cho vào ADN của plasmit. B. tế bào cho vào ADN của tế bào nhận. C. plasmít vào ADN của tế bào nhận. D. plasmít vào ADN của vi khuẩn E. coli. Câu 33: Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra? A. Ung thư máu. B. Đao. C. Claiphentơ. D. Hồng cầu lưỡi liềm. Câu 34: Nguyên nhân của bệnh phêninkêtô niệu là do A. thiếu enzim xúc tác chuyển hóa phenylalanin thành tirôzin. B. đột biến nhiễm sắc thể. C. đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại trong chuỗi -hêmôglôbin. D. bị dư thừa tirôzin trong nước tiểu. Câu 35: Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện do do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung thư. Khi bị đột biến gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không thể kiểm soát được. Những gen ung thư loại này thường là A. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục. B. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng C. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục. D. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng. Câu 36: Ở người, bệnh máu khó đông do gen h nằm trên NST X, gen H: máu đông bình thường. Bố mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường, ông ngoại mắc bệnh khó đông, nhận định nào dưới đây là đúng? A. Con gái của họ không bao giờ mắc bệnh B. 100% số con trai của họ sẽ mắc bệnh C. 50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh D. 100% số con gái của họ sẽ mắc bệnh 3
  4. Câu 37: Cơ quan tương tự là những cơ quan A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự. B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau. C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau. D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau. Câu 38: Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là A. bằng chứng địa lí sinh vật học. B. bằng chứng phôi sinh học. C. bằng chứng giải phẩu học so sánh. D. bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử. Câu 39: Theo Đacuyn, loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian A. và không có loài nào bị đào thải. B. dưới tác dụng của môi trường sống. C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng từ một nguồn gốc chung. D. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá. Câu 40: Theo Đacuyn, kết quả của chọn lọc tự nhiên là A. tạo nên loài sinh vật có khả năng thích nghi với môi trường D. tạo nên sự đa dạng trong sinh giới. B. sự đào thải tất cả các biến dị không thích nghi. C. sự sinh sản ưu thế của các cá thể thích nghi. 4
  5. ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ 1 MÔN: SINH HỌC 12 ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Phân tử nào sau đây cấu tạo nên ribôxôm? A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN Câu 2: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn kiểu gen đồng hợp? A. AA x aa. B. aa x aa. C. AA x Aa. D. Aa x Aa Câu 3.Theo Đacuyn, hình thành loài mới diễn ra theo con đường A. cách li địa lí. B. cách li sinh thái. C. chọn lọc tự nhiên. D. phân li tính trạng. Câu 4. Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5'AXX3'. B. 5'UGA3'. C. 5'AGG3'. D. 5'AGX3' Câu 5: Vốn gen của quần thể là gì? A. Là tập hợp của tất cả các alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. B. Là tập hợp của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. C. Là tập hợp của tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. D. Là tập hợp của tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định Câu 6. Trong quá trình dịch mã, không có sự tham gia của bao nhiêu loại cấu trúc sau đây? I. Nucleotit tự do. II. tARN. III. Axit amin. IV. Ribôxôm A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 7. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe. Trong các thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể sau đây, loại nào là thể một? A. AaBBbDDdEEe. B. AaaBbDdEe. C. AaBbDdEee. D. AaBDdEe Câu 8: Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các các nuclêôtit là 3'-ATGTAXXGTAGG-5'. Trình tự các các nuclêôtit của đoạn mạch thứ hai là A. 3’-ATGTAXXGTAGG-5’. B. 5’-ATGTAXXGTAGG-3’. C. 3’-TAXATGGXATXX-5’. D. 5’-TAXATGGXATXX-3’. Câu 9: Theo Đacuyn, nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa là A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác dụng trực tiếp của điều kiện sống. B. các biến dị cá thể phát sinh trong quá trình sinh sản theo những hướng không xác định C. những biến đổi do tập quán hoạt động D. biến dị di truyền Câu 10. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, gen điều hòa mã hóa loại protein nào sau đây? A. Protein ức chế. B. Protein enzim. 5
  6. C. Vùng vận hành. D. Vùng khởi động Câu 11. Ở cà chua, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen alen a quy định hoa vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai giữa 2 cây tứ bội AAaa × AAaa sẽ cho tỷ lệ kiểu hình là A. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. B. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng Câu 12. Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể? A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Đột biến lệch bội thể một. Câu 13. Trong nhân đôi ADN, enzim có vai trò nối các đoạn okazaki với nhau là A. lipaza. B. ligaza. C. ARN pôlimeraza. D. ADN pôlimeraza Câu 14. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sơi cơ bản có đường kính A. 300nm. B. 11nm. C. 30nm. D. 700nm. Câu 15. Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba. B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội so với dạng ban đầu. C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật. D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính. Câu 16: Trình tự các gen trên NST ở 4 nòi thuộc một loài được kí hiệu bằng các chữ cái như sau: (1): ABGEDCHI (2): BGEDCHIA (3):ABCDEGHI (4): BGHCDEIA. Cho biết sự xuất hiện mỗi nòi là kết quả của một dạng đột biến cấu trúc NST từ nòi trước đó. Trình tự xuất hiện các nòi là A. 1→2→4→3 B. 3→1→2→4 C. 2→4→3→1 D. 2→1→3→4 Câu 17: Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương tự? A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các loài động vật khác B. Lá đậu hà lan và gai xương rồng C. Cánh chim và cánh côn trùng D. Tua cuốn dây bầu, bí và gai xương rồng Câu 18: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh. B. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. D. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh. 6
  7. Câu 19: Theo quan điểm của Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là A. Quần thể. B. Cá thể, quần thể. C. Cá thể. D. Tất cả các cấp tổ chức sống. Câu 20: Ở phép lai ruồi giấm, gen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng? A. XAXA × XAY B. XAXa × XAY C. XAXA × XaY D. XAXa × XaY Câu 21: Quần thể nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng? A. 25%AA: 59%Aa: 16%aa B. 64%AA: 32%Aa: 4%aa C. 36%AA: 28%Aa: 36%aa D. 25%AA: 11%Aa: 64%aa Câu 22: Quần thể cây đậu Hà Lan tự thụ phấn có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là: P0 : 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa. Biết rằng, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. (1) Sau 1 thế hệ tự thụ phấn, quần thể có cấu trúc di truyền là 0,5AA : 0,2Aa : 0,3aa (2) Tần số các alen trong quần thể sau 4 thế hệ tự thụ phấn là pA = 0,6 ; qa = 0,4. (3) Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, tần số kiểu hình của quần thể là 62,5% đỏ : 37,5% trắng. (4) Sau 2 thế hệ tự thụ phấn, tần số kiểu gen đồng hợp chiếm 90%. Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định trên? A. 4 B. 3 C. 2 D.1 Câu23. Nuôi cấy các hạt phấn của cơ thể AaBbddEE, sau đó lưỡng bội hoá để tạo thành giống thuần chủng. Số loại giống mới được tạo ra là A. 1 giống. B. 8 giống. C. 4 giống. D. 16 giống. Câu 24: Tiến hành các phép lai thuận nghịch ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) thu được kết quả như sau: Lai thuận: P: ♀ lá xanh x ♂ lá đốm F1: 100% lá xanh. Lai nghịch: P: ♀ lá đốm x ♂ lá xanh F1: 100% lá đốm. Nếu cho cây F1 của phép lai thuận tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 như thế nào? A. 1 lá xanh : 1 lá đốm. B. 5 lá xanh : 3 lá đốm. C. 3 lá xanh : 1 lá đốm. D. 100% lá xanh. Câu 25. Hiện tượng di truyền liên kết giới tính với gen nằm trên X và không có đoạn tương đồng trên Y có đặc điểm: A. Di truyền theo dòng mẹ. B. Di truyền thẳng. C. Di chuyền chéo. D. Tính trạng phân bố đồng đều ở 2 giới. Câu 26. Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử? A. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin. B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo. 7
  8. C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng. Câu 27: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là: A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1. B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1. C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1. Câu 28: Một quần thể chuột khởi đầu có số lượng 3000 con, trong đó chuột lông xám đồng hợp là 2100 con, chuột lông xám dị hợp là 300 con, chuột lông trắng là 600 con. Biết màu lông do 1 gen gồm 2 alen (A và a) quy định. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể trên là: A. A = 0,7 ; a = 0,3 B. A = 0,6 ; a = 0,4 C. A = 0,75 ; a = 0,25 D. A = 0,8 ; a = 0,2 Câu 29: Ở người xét các bệnh và hội chứng sau đây: (1) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm (2) Bệnh pheninketo niệu (3) Hội chứng Đao (4) Bệnh mù màu đỏ và màu lục (5) Bệnh máu khó đông (6) Bệnh bạch tạng (7) Hội chứng Claiphento (8) Hội chứng tiếng mèo kêu Có mấy bệnh và hội chứng liên quan đến đột biến gen? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 30. Cho biết quá trình giảm phân không phát sinh đột biến và có hoán vị gen xảy ra. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho nhiều loại giao tử nhất? Ab De AB DE Ab dE Ab DE A. B. C. D. ab dE ab dE ab de aB de Câu 31: Enzim nối sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp có tên là A. restrictaza. B. ligaza. C. ADN-pôlimeraza. D. ARN-pôlimeraza Câu 32. Trong các thành tựu tạo giống sau đây có bao nhiêu thành tựu là của công nghệ tế bào? I. Tạo giống cừu Dolly. II. Tạo giống dâu tằm tam bội. III. Tạo giống bông kháng sâu hại. IV. Tạo chuột bạch có gen của chuột cống. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến gọi là A. liệu pháp gen. B. sửa chữa sai hỏng di truyền. C. phục hồi gen. D. gây hồi biến. Câu 34: Phương pháp chọc dò dịch ối cho phép khảo sát các tế bào của phôi bị bong ra trong dịch ối. Việc kiểm tra bộ NST của các tế bào được lấy từ dịch ối sẽ giúp phát hiện sớm các bệnh di truyền ở trẻ. Trong các bệnh sau đây, có bao nhiêu bệnh không thể phát hiện bằng phương pháp này? I. Bệnh Đao. II. Bệnh Tơcnơ. III. Bệnh Claiphentơ. IV. Bệnh AIDS. V. Bệnh Lao VI. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 8
  9. Câu 35. Cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt là thành tựu của A. lai tế bào xôma. B. nuôi cấy hạt phấn. C. công nghệ gen. D. lai hữu tính. Câu 36. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; Alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) lai phân tích, thu được Fa có tỉ lệ kiểu hình: 10% cây thân cao, hoa trắng : 10% cây thân thấp, hoa đỏ : 40% cây thân cao, hoa đỏ: 40% cây thân thấp, hoa trắng. Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là AB AB Ab Ab A. f = 20% B. f= 40% C. f = 30% D. f = 15% ab ab aB aB Câu 37. Ở người gen IA quy định máu A, gen IB quy định máu B, IOIO quy định máu O, IAIB quy định máu AB. Một quần thể người khi đạt trạng thái cân bằng có số người mang máu B (kiểu gen IBIB và IBIO) chiếm tỉ lệ 21%, máu A (kiểu gen IAIA và IAIO) chiếm tỉ lệ 45%, nhóm máu AB (kiểu gen IAIB) chiếm 30%, còn lại là máu O. Tần số tương đối của các alen IA, IB, IO trong quần thể này là: A. IA = 0.5 , IB = 0.3 , IO = 0.2 B. IA = 0.6 , IB = 0.1 , IO = 0.3 C. IA = 0.4 , IB = 0.2 , IO = 0.4 D. IA = 0.2 , IB = 0.7 , IO = 0.1 Câu 38. Một loài động vật, tính trạng màu mắt được quy định bởi 1 gen nằm trên NST thường có 4 alen, các alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành các phép lai sau: Phép lai Thế hệ P Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%) Đỏ Vàng Nâu Trắng 1 Cá thể mắt đỏ × Cá thể mắt nâu 25 25 50 0 2 Cá thể mắt vàng × Cá thể mắt vàng 0 75 0 25 Cho cá thể mắt nâu ở thế hệ P của phép lai 1 giao phối với 1 trong 2 cá thể mắt vàng ở thế hệ P của phép lai 2, thu được đời con. Theo lí thuyết, đời con có thể có tỉ lệ A. 50% cá thể mắt nâu : 50% cá thể mắt vàng B. 25% cá thể mắt đỏ : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt trắng C. 100% cá thể mắt nâu D. 75% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng AB Câu 39. Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: ab aB XDeXdE x XDeY , thu được F1. Biết rằng không xảy ra đột biết, khoảng cách giữa gen A và gen B ab = 20cM; giữa gen D và gen E = 40cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Phép lai trên có 64 kiểu tổ hợp giao tử. II. Đời F1 có 56 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình. III. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 14,5%. IV. Ở F1, có 9 loại kiểu gen quy định kiểu hình A-B-D-E-. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 40: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Alen A quy định không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. 9
  10. Cho rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Người số 1 có kiểu gen dị hợp về ít nhất một bệnh. II. Người số 5 có kiểu gen dị hợp về cả hai cặp gen. III. Có thể biết được kiểu gen của 6 người trong số 8 người nói trên. IV. Xác suất sinh con thứ 2 là con trai bị bệnh của cặp vợ 5-6 là 50%. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 10
  11. ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ 1 MÔN: SINH HỌC 12 ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Biết rằng không xảy ra đôṭ biến. Theo lí thuyết, phép lai AABb × Aabb cho đời con có bao nhiêu loaị kiểu gen? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 2: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau: (1) Tật dính ngón tay số 2 và 3. (2) Hội chứng Đao. (3) Bệnh bạch tạng. (4) Hội chứng Claiphento. Có bao nhiêu thể đột biến có nguyên nhân do đột biến nhiễm sắc thể? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3: Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây sai? A. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp B. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau C. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định Câu 4: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ? (1) Khi riboxom tiếp xúc với mã 5’UGA3' trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại. (2) Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng thực hiện quá trình dịch mã. (3) Khi thực hiện quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển theo chiều 3'→5' trên phân tử mARN. (4) Mỗi phân tử tARN có một đến nhiều anticodon. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 5: Đặc điểm chung của phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật và cấy truyền phôi động vật là đều tạo ra A. các cá thể có kiểu gen thuần chủng B. các cá thể có kiểu gen đồng nhất C. các cá thể rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình D. các cá thể có gen bị biến đổi Câu 6: Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen (A, a và B, b) đã tạo ra 4 loại giao tử, trong đó loại giao tử AB chiếm 20%. Theo lí thuyết, kiểu gen của cơ thể này và khoảng cách giữa 2 gen đang xét là A. Ab/aB và 40 cM B. Ab/aB và 20 cM C. AB/ab và 20 cM D. AB/ab và 40 cM Câu 7: Quần thể tự phối ban đầu có toàn kiểu gen Aa, sau 3 thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tồn tại trong quần thể là: A. 87,5% B. 75% C. 25% D. 37,5% Câu 8: Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phân, nếu đời lai thu được tỉ lệ 3: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền 11
  12. A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn. C. liên kết không hoàn toàn. D. tương tác gen. Câu 9: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về nhiễm sắc thể giới tính? (1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma. (2) Trên nhiễm sắc thể giới tính chỉ mang gen quy định tính đực, cái của loài. (3) Gen trên NST giới tính Y chỉ di truyền cho đời con ở giới XY. (4) Trong cùng một loài, cặp NST giới tính của con đực khác với cặp NST giới tính của con cái. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 10: Dùng cônsixin xử lí hợp tử có kiểu gen BbDd, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo ra thể tứ bội có kiểu gen A. BBbbDddd B. BBbbDDDd C. BBbbDDdd D. BBBbDDdd Câu 11: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự di truyền liên kết ? A. Liên kết gen hoàn toàn làm tăng tần số biến dị tổ hợp B. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài C. Các gen trên cùng 1 nhiễm sắc thể phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết D. Liên kết gen hoàn toàn tạo điều kiện cho các gen quý có dịp tổ hợp lại với nhau Câu 12: Cho biết tính trạng màu hoa di truyền theo quy luật Menđen và hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Để kiểm tra kiểu gen của cây hoa đỏ (cây X), phương pháp nào sau đây không được áp dụng? A. Cho cây X lai với cây hoa đỏ thuần chủng. B. Cho cây X tự thụ phấn. C. Cho cây X lai với cây có kiểu gen dị hợp. D. Cho cây X lai với cây hoa trắng. Câu 13: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở đột biến cấu trúc NST mà không có ở đột biến gen? A. Thường ít biểu hiện ra kiểu hình B. Tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa C. Sắp xếp lại vị trí các gen trong nhóm gen liên kết D. Chỉ liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit Câu 14: Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội? A. Thể tứ bội B. Thể một C. Thể ba D. Thể tam bội Câu 15: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là Ađênin, Uraxin và Guanin. Có bao nhiêu bộ ba sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên? (1) ATX, (2) GXA, (3) TAG, (4) AAT, (5) AAA, (6) TXX. A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 16: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là A. ưu thế lai B. thoái hóa giống C. bất thụ D. siêu trội Câu 17: Hiện tượng nào sau đây không phải là biểu hiện của đột biến? 12
  13. A. Một bé trai có ngón tay trỏ dài hơn ngón tay giữa, tai thấp, hàm bé B. Sản lượng sữa của một giống bò giữa các kì vắt sữa thay đổi theo chế độ dinh dưỡng C. Lợn con mới sinh ra có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng D. Một cành hoa giấy màu trắng xuất hiện trên cây hoa giấy màu đỏ Câu 18: Điều không đúng về liệu pháp gen là A. dựa trên nguyên tắc đưa bổ sung gen lành vào cơ thể người bệnh B. nghiên cứu hoạt động của bộ gen người để giải quyết các vấn đề của y học C. có thể thay thế gen bệnh bằng gen lành D. việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng các gen bị đột biến Câu 19: Một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa một sản phẩm xác định (ARN hoặc protein) được gọi là A. triplet B. polyxom C. gen D. codon Câu 20: Một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1? A. Ab/ab x aB/ab B. Ab/aB x Ab/aB C. Ab/aB x ab/ab D. aB/ab x aB/ab Câu 21: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về tương tác gen? A. Kiểu tương tác bổ sung là trường hợp 2 alen trội có mặt trong cùng một kiểu gen thì làm xuất hiện kiểu hình mới B. Tương tác cộng gộp là kiểu tương tác khi có thêm một alen trội trong kiểu gen sẽ làm tăng sự biểu hiện kiểu hình lên một chút ít C. Tương tác gen là hiện tượng các gen không alen tác động qua lại với nhau làm xuất hiện kiểu hình mới D. Tương tác gen thực chất là tương tác giữa các sản phẩm do gen tạo ra Câu 22: Câu nào dưới đây nói về hoạt động của enzim ADN pôlimezara trong quá trình nhân đôi là đúng? A. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5’ đến 3’ và tổng hợp mạch mới theo chiều từ 5’ → 3’ B. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch mã gốc theo chiều từ 3’ đến 5’ và trên mạch bổ sung theo chiều theo chiều từ 5’đến 3’ C. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp mạch mới theo chiều từ 5’ → 3’ D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch mã gốc theo chiều từ 5’ đến 3’ và trên mạch bổ sung theo chiều theo chiều từ 3’đến 5’ Câu 23: Giả sử quần thể ban đầu có 100% cá thể mang kiểu gen Aa. Cho quần thể tự phối qua n thế hệ, tỉ lệ đồng hợp ở thế hệ n là A. (1/2)n. B. 1 – ( 1/2 )2. C. 1 – ( 1/2 )n-1. D. 1 – (1/2)n. Câu 24: Ở người, tính trạng có túm lông trên tai di truyền A. độc lập với giới tính. B. chéo giới. C. thẳng theo bố. D. theo dòng mẹ. 13
  14. Câu 25: Cho phép lai PTC: hoa đỏ x hoa trắng, F1 100% hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 9/16 hoa đỏ: 7/16 hoa trắng. Nếu cho F1 lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở Fa được dự đoán là như thế nào? A. 3 đỏ: 1 trắng. B. 1 đỏ: 3 trắng. C. 1 đỏ: 1 trắng. D. 3 đỏ: 5 trắng. Câu 26: Một cặp vợ chồng vợ bình thường và chồng bị mù màu sinh được con trai đầu lòng vừa bị mù màu, vừa mắc hội chứng Claiphentơ. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và cấu trúc nhiễm sắc thể. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Người vợ có kiểu gen dị hợp B. Người vợ bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường C. Người vợ bị rối loạn giảm phân 2 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường D. Người chồng có thể bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người vợ giảm phân bình thường Câu 27: Ở hoa anh thảo (Primula sinensis), alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm: - Thí nghiệm 1: Đem cây P1 có kiểu gen AA trồng ở môi trường có nhiệt độ 20oC thì ra hoa đỏ, khi trồng ở môi trường có nhiệt độ 35oC thì ra hoa trắng. Thế hệ sau của cây hoa trắng này đem trồng ở môi trường có nhiệt độ 20oC thì lại ra hoa đỏ. - Thí nghiệm 2: Đem cây P2 có kiểu gen aa trồng ở môi trường có nhiệt độ 20oC hay 35oC đều ra hoa trắng. - Thí nghiệm 3: Đem cây P1 và cây P2 lai với nhau thu được các cây F1. Phát biểu sau đây là đúng? A. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ có toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số cây cho toàn hoa đỏ B. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho toàn hoa đỏ C. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa đỏ, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho toàn hoa trắng D. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số hoa trên mỗi cây là hoa đỏ Câu 28:Một quần thể có tỷ lệ giới tính là 1 : 1. Xét một gen có 2 alen trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Tần số tương đối của alen A trong giới đực của quần thể ban đầu là 0,7. Qua ngẫu phối, quần thể F2đạt cân bằng với cấu trúc di truyền là 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. Cấu trúc di truyền của quần thể ởF1là A. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. B. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa. C. 0,63 AA : 0,34 Aa : 0,03 aa. D. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. Câu 29: Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Tất cả các hiện tương di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất. B. Trong sự di truyền, nếu con lai mang tính trạng của mẹ thì đó là di truyền theo dòng mẹ. C. Con lai mang tính trạng của mẹ nên di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ. D. Di truyền tế bào chất còn gọi là di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài nhiễm sắc thể. Câu 30: Loại biến dị nào sau đây không di truyền được cho đời sau? A. Đột biến gen. B. Đột biến NST. C. Thường biến. D. Biến dị tổ hợp. 14