Đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 môn Tin học 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022

pdf 5 trang Nguyệt Quế 27/10/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 môn Tin học 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_minh_hoa_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_tin_hoc_12_truong_thpt_th.pdf

Nội dung tài liệu: Đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 môn Tin học 12 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Môn: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: Số báo danh: Lớp: Chú ý: Các câu hỏi trong đề kiểm tra sử dụng phần mềm MS Access 2010 trở lên. Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? “Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của ” Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau đây để chọn cặp từ cần điền vào chỗ ba chấm ( ) tương ứng. A. thiết bị nhớ, một người. B. thiết bị nhớ, nhiều người. C. hồ sơ - sổ sách, một người. D. hồ sơ - sổ sách, nhiều người. Câu 2. Phương tiện nào dưới đây lưu trữ dữ liệu của một CSDL? A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C. Bộ nhớ ngoài D. Hồ sơ – sổ sách Câu 3: Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện công việc nào trong những công việc sau: A. Xác định cấu trúc hồ sơ B. Bổ sung hồ sơ C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó D. Sửa hồ sơ Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng? Hệ quản trị CSDL là A. phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL B. phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ, tìm kiếm và báo cáo thông tin của CSDL C. hệ thống các hồ sơ, sổ sách của CSDL được lưu trữ trên máy tính D. hệ thống các bảng chứa thông tin của CSDL được lưu trữ trên máy tính Câu 5. Trong các chức năng dưới đây, đâu không là chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu, cung cấp công cụ cho phép người nào cũng có thể cập nhật được dữ liệu C. Cung cấp công cụ khiểm soát, điều khiển truy cập vào sơ sở dữ liệu D. Cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu Câu 6. Người nào sau đây có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập sử dụng CSDL? A. Người lập trình ứng dụng B. Người dùng C. Người quản lí D. Nguời quản trị CSDL Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng? Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin được gọi là: A. Ngôn ngữ lập trình Pascal B. Ngôn ngữ C C. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu 1
  2. D. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Câu 8. Access có những khả năng nào? A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu Câu 9. Access có mấy đối tượng chính: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 10. Để mở một CSDL đã có ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Edit Open B. File Exit C. View Design View D. File Open Câu 11. Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng trong Access là: A. Trang dữ liệu và thiết kế B. Chỉnh sửa và cập nhật C. Thiết kế và bảng D. Thiết kế và cập nhật Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? Mỗi trường (Field) là: A. Một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý B. Một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý C. Một dãy giá trị được lưu trong một cột của bảng trong CSDL D. Một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trong CSDL Câu 13. Trong Access 2010 sau khi chọn một trường để chỉ định là khóa chính, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Design→ Primary key B. Click vào nút Open C. Click vào nút View D. Click vào nút New Câu 14. Trong Access 2010, muốn tạo bảng theo cách tự thiết kế, chọn thao tác nào dưới đây: A. Create → Table B. Create → Form Design C. Create → Table Design D. Create → Form Wizard Câu 15. Trong Access 2010 khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta chọn : A. Insert → Rows B. Tools → Insert Rows C. Design → Insert Rows D. File → Insert Rows Câu 16. Muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: A. Nháy nút B. Nháy nút C. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 17. Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng? A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu B. Chế độ biểu mẫu C. Chế độ thiết kế D. Một đáp án khác Câu 18. Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng . B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 19. Dữ liệu của CSDL được lưu ở? A. Bảng B. Biểu mẫu C. Mẫu hỏi D. Báo cáo 2
  3. Câu 20. Trong các dữ liệu sau đây, đâu là một CSDL? A. Một bảng điểm của học sinh B. Một văn bản C. Một bản vẽ D. Một bài trình chiếu Câu 21. Cho bảng sau, chọn đáp án ghép đúng? Tên đối tượng Mô tả a, Biểu mẫu 1. Dùng để lưu dữ liệu b, Báo cáo 2. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện c, Mẫu hỏi 3. Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra d, Bảng 4. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu A. a-1,b-3, c-2, d-4 B. a-4,b-3, c-2, d-1 C. a-2,b-3, c-4, d-1 D. a-2,b-3, c-1, d-4 Câu 22. Nhiệm vụ nào dưới đây KHÔNG thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Duy trì tính nhất quán của CSDL B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) C. Khôi phục CSDL khi có sự cố D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép Câu 23. Khi thay đổi tin hồ sơ của một học sinh ghi bị sai, cần thực hiện chức năng nào của Access? A. Tạo lập hồ sơ B. Xoá dữ liệu hồ sơ C. Sửa chữa hồ sơ D. Thêm hồ sơ mới Câu 24. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới? (1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File →New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (2) (4) (3) (1) B. (2) (1) (3) (4) C. (1) (2) (3) (4) D. (1) (3) (4) (2) Câu 25. Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI? A. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. B. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quản lý. C. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. D. Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý. Câu 26. Trong ACCESS, một bản ghi được tạo thành từ dãy các A. Trường B. Cơ sở dữ liệu C. Tệp D. Bản ghi khác Câu 27. Cho các thao tác sau: (1) Lưu lại kết quả sắp xếp (2) Chọn lệnh (3) Chọn trường cần sắp xếp Trình tự các thao tác để thực hiện được việc sắp xếp tăng dần khi bảng đang ở chế độ trang dữ liệu là: A. (3) → (1) → (2) B. (3) → (2) → (1) C. (1) → (2) → (3) D. (2) → (3) → (1) Câu 28. Trong MS Access 2010 để lọc danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện thao 3
  4. tác: A. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút B. Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút C. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam), rồi nháy nút D. Cả B và C đều đúng Câu 29: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện: A. File Save B.Nháy nút C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S D. A hoặc B hoặc C Câu 30: Cho các thao tác sau: 1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng 2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường 3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế 4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng 5. Chỉ định khóa chính Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác: A. 1, 3, 2, 5, 4 B. 3, 4, 2, 1, 5 C. 2, 3, 1, 5, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5 Câu 31: Giả sử lúc tạo cấu trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường không phải ở vị trí cuối ta chọn vị trí cần thêm, sau đó nháy nút: A. B. C. D. Câu 32: Muốn đổi bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện: A. Nháy chọn tên THISINH / gõ tên HOCSINH. B. Nháy phải chuột vào tên THISINH/ Rename / gõ tên HOCSINH. C. Trong chế độ thiết kế của bảng THISINH, gõ tên HOCSINH vào thuộc tính caption của trường chính. D. File / Rename / gõ tên HOCSINH Câu 33. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? A. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng B. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu C. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự D. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại được Câu 34. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp Câu 35. Độ rộng của trường có thể thay đổi ở đâu? A. Trong chế độ thiết kế B. Trong chế độ trang dữ liệu C. Không thể thay đổi D. Chế độ nào cũng thay đổi được Câu 36. Thay đổi cấu trúc bảng là? A. Thêm trường mới B. Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu, tính chất, ) 4
  5. C. Xoá trường D. Tất cả các thao tác trên Câu 37. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khoá chính thì: A. Access không cho phép lưu bảng B. Access không cho phép nhập dữ liệu C. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống hệt nhau D. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khoá chính cho bảng Câu 38. Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường “Tổ” ta gõ vào: A. 1 or 2 B. Không làm được C. 1 and 2 D. 1 , 2 Câu 39. Khi nhập dữ liệu cho CSDL, trường nào không được để trống? A. Trường mã số B. Không trường nào được để trống C. Trường khoá D. Trường đầu tiên của bảng Câu 40. Thao tác nào không thể thực hiện trong chế độ thiết kế của bảng? A. Chỉ định khoá chính B. Thay đổi khoá chính C. Cập nhật dữ liệu D. Tất cả các thao tác trên 5